ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
x−2
x +2
.
B. y=
.
x+1
x−2
x−2
x +2
C. y=
.
D. y=
.
x−1
x−1
Đáp án đúng: C
Câu 2.
Một chiếc chén hình trụ có chiều cao bằng đường kính quả bóng bàn. Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy
A. y=
phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng
và chiếc chén. Khi đó
chiều cao của nó. Gọi
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi là chiều cao của hình trụ, là bán kính của chén hình trụ,
Xét phần thiết diện qua trục và kí hiệu như hình vẽ.
lần lượt là thể tích của quả bóng
D.
là bán kính của quả bóng. Suy ra
1
Ta có
Từ giả thiết suy ra
Bán kính đáy của chén hình trụ là
Vậy tỉ số thể tích:
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và trục hồnh
.
Câu 4. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, để
C.
, cho 4 điểm
B.
. Biết
, để
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
là trọng tâm của
D.
,
.
,
. Biết
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
Gọi
.
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A.
Đáp án đúng: C
bằng
D.
, cho 4 điểm
,
đạt giá trị nhỏ nhất thì
,
bằng
D.
ta có:
.
Ta có:
≥
. Dấu bằng xảy ra khi
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông đỉnh
. Khoảng cách từ điểm
A.
Đáp án đúng: C
.
đến mặt phẳng
B.
,
,
vng góc với mặt phẳng đáy và
bằng
C.
D.
2
Câu 6.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
nhất. Gọi
đi qua
thích
B.
chi
tiết:
khơng
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
, cho mặt cầu
C.
gian
với
hệ
và điểm
theo đường trịn
. Tính
B.
.
C.
Gọi
Vậy để
Phương trình mặt phẳng
độ
,
. Mặt phẳng
đi qua
cho
mặt
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
tọa
.
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
.
D.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
sao cho
A.
.
Lời giải
. Tính
.
trục
có chu vi nhỏ
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
3
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 7. Cho hình tứ diện
quanh đường thẳng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
có
vng góc với mặt phẳng
.
và tam giác
vng tại
Biết
Quay các tam giác
và
(bao gồm cả điểm bên trong hai tam giác) xung
ta được hai khối trịn xoay. Thể tích phần chung của hai khối tròn xoay bằng
B.
C.
D.
4
Khi quay tam giác
quanh
ta được khối nón đỉnh
Biểu diễn các điểm như hình vẽ. Gọi
quay tam giác
và tam giác
quanh
kính
có đường cao
là hai khối nón có đỉnh
đáy là đường trịn bán kính
Phần chung của hai khối nón khi
và đỉnh
có đáy là đường trịn bán
Ta có
Lại có
Khi đó thể tích phần chung:
Câu 8. Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt
A. 8.
B. 10.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Hình vẽ sau là của đồ thị hàm số nào sau đây
C. 6.
D. 4.
có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của
.
B.
D.
5
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Nếu
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
D.
và
.
thì
B.
C.
bằng:
D.
Xét
Đặt
Xét
Đặt
6
Câu 12. Xét các số phức ,
thỏa mãn
biểu thức
là số thuần ảo và
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Đặt
B.
, Gọi
.
C. .
lần lượt là điểm biểu diễn
và
D. .
.
là số thuần ảo
Gọi
Câu 13. Cho
xác định trên
thỏa mãn
và
7
Tính
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Do
.
Khi đó:
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của
hình trụ đã cho bằng
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Câu 15. Cho số phức
A.
C. Số thuần ảo.
Đáp án đúng: D
Câu 16.
. Số
luôn là:
B.
D. Số thực.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại A(0 ; -2) có phương trình là:
A. x – 2y + 4 = 0
B. x + 2y + 4 = 0
C. x – 2y – 4 = 0
D. x + 2y – 4 = 0
Đáp án đúng: B
Câu 17. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
8
A. Data Type
B. Filed Type
C. Description
D. Filed Properties
Đáp án đúng: A
Câu 18. Phương trình ( 0.2 ) x+ 2=( √ 5 ) 4 x − 4 tương đương với phương trình:
A. 5− x+2 =52 x −4 .
B. 5− x −2=5 2 x −2.
C. 5− x+2 =52 x −2.
D. 5− x −2=5 2 x −4 .
Đáp án đúng: B
1
2 x −1
− =0 có nghiệm là
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Phương trình 2
8
A. x=− 1. B. x=2. C. x=− 2. D. x=1.
1
2 x −1
2 x −1
−3
− =0 ⇔ 2 =2 ⇔ x=−1
Hướng dẫn giải>Ta có 2
8
Câu 19. Trong khơng gian
đến
, cho điểm
và
. Khoảng cách từ
bằng
A.
.
B. 4.
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
.
D. 3.
B.
.
D.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
C.
.
B.
.
D.
,
,
,
.
.
9
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án , , ,
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
Lời giải
. B.
- Hàm số bậc
Câu 22.
, hệ số
Với
, biểu thức
A.
C.
Đáp án đúng: B
. C.
. D.
.
.
bằng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 23. Cho
là hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với đáy góc
xoay đỉnh , đáy là đường trịn nội tiếp hình vng
, có diện tích xung quanh?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình trịn xoay này là hình nón.
Kẻ
thì
Do
là tâm của hình vng
vng cân tại
A.
C.
.
.
.
D.
.
.
nên
.
Vậy diện tích cần tìm là:
Câu 24. Trong khơng gian
chỉ phương của ?
C.
. Hình tròn
.
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
B.
D.
.
.
10
Đáp án đúng: D
Câu 25. Có một hình chữ nhật
với
,
. Người ta đánh dấu
là trung điểm
và
sao cho
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng cạnh
tạo thành một
hình trụ. Tính thể tích tứ diện
với các đỉnh , , ,
nằm trên hình trụ vừa tạo thành.
A.
B.
C.
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của cạnh
,
là trung điểm của
. Khi cuốn tấm bìa theo u cầu bài tốn, ta được
một hình trụ có đường kính đáy là
; chiều cao là
; ,
lần lượt là các điểm chính giữa các cung
và
và khối
là khối lăng trụ đứng (minh họa ở hình trên).
Đường trịn đáy có chu vi bằng
, suy ra bán kính đáy
Ta có
.
.
Câu 26.
Cho khối chóp
có đáy là tam giác vng tại
. Góc giữa SB và mặt đáy bằng
,
, mặt phẳng
. Thể tích khối chóp
cân tại S và
bằng
11
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 27. Cho số
A.
và
. Giá trị của
.
.
.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
.
D. Đáp án khác.
Giá trị của
bằng:
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
B.
.
C.
D.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
C.
.
D.
.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
Cho hàm số
.
B.
.
D.
.
có đồ thị như hình bên dưới. mệnh đề nào dưới đây đúng?
12
A.
,
C.
,
Đáp án đúng: A
.
,
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
D.
,
,
.
.
có đồ thị như hình bên dưới. mệnh đề nào dưới đây đúng?
13
A.
,
. B.
Lời giải
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
,
. C.
,
. D.
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
.
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
.
,
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
Vậy
,
.
.
.
Câu 32. Cho hình lập phương
tạo bởi
,
. Gọi
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính
với
là góc
. Tính
với
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
là góc tạo bởi
là trung điểm của của
và mặt phẳng
. Gọi
.
D. .
là trung điểm của của
.
14
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Đặt cạnh hình lập phương bằng
.
Ta có
Ta có
.
là hình chiếu của
trên
,
Câu 33. Cho hai số phức
và
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
và
.
là
D.
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
là
A.
. B.
Lời giải
.
Ta có
thực và phần ảo là
C.
. D.
.
. Khi đó phần thực và phần ảo của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Thể tích khối cầu đó bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng
. C.
Gọi bán kính khối cầu là
Ta có
nên tổng phần
.
Câu 34. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng
A.
. B.
Lời giải
lần lượt là
. D.
với
.
D.
.
. Thể tích khối cầu đó bằng
.
.
.
15
Thể tích khối cầu là
.
Câu 35. Trong khơng gian
sao cho điểm
, cho hai điểm
ln là trung điểm của
nhỏ nhất. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
và hai điểm
thay đổi trên mặt phẳng
. Khi biểu thức
đạt giá trị
.
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
thuộc
C.
.
D.
nên
.
, theo giả thiết ta có hệ
.
Khi đó
,
.
.
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Vậy
khi
.
.
----HẾT---
16