ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1. Thể tích khối cầu có bán kính là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 2. Cho lăng trụ
.
có đáy là tam giác vng cân tại
lên mặt phẳng
góc
C.
là điểm
thuộc cạnh AC sao cho
D.
,
.
Hình chiếu vng góc của
. Mặt bên
tạo với đáy một
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
vng góc của
A.
.
Lời giải
có đáy là tam giác vng cân tại
lên mặt phẳng
tạo với đáy một góc
B.
.
là điểm
thuộc cạnh AC sao cho
D.
,
.
Hình chiếu
. Mặt bên
. Thể tích khối lăng trụ là
.
C.
.
D.
.
Điểm K thuộc cạnh AB sao cho KB = 2KA thì
nên
,
nên
là hình chiếu của
, suy ra góc
bằng
. Tam giác AHK
vng cân tại K nên
.
Tam giác
có
.
1
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 3. Cho
;
là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi cạnh
. Hình chiếu vng góc của
sao cho
lên mặt phẳng
. Thể tích khối chóp
A.
C.
Đáp án đúng: A
, góc
. Cạnh bên
là điểm
thuộc cạnh
là:
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Đáy
là hình thoi cạnh
, góc
Suy ra
dẫn đến
là tam giác đều.
.
.
.
.
2
Suy ra
Câu 5.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
:
và mặt phẳng
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có đúng
để mặt phẳng
và mặt cầu
điểm chung.
A.
.
B.
C.
hoặc
Đáp án đúng: B
.
kính
hoặc
D.
Giải thích chi tiết: Ta có mặt cầu
.
hoặc
:
.
có tâm
, bán
.
Mặt phẳng
và mặt cầu
có đúng
điểm chung khi và chỉ khi mặt phẳng
tiếp xúc
với mặt cầu
.
Câu 6. Xét các số phức
nhỏ nhất. Tính
thỏa mãn
B.
.
. Khi
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B.
. C.
Giả sử điểm biểu diễn của
Do
nên
Gọi
của đoạn thẳng
Gọi
và
đạt giá trị
.
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Lời giải
:
thỏa mãn
D.
và
.
. Khi
.
.
D.
.
lần lượt là
.
nằm trên đường trịn
. Do
.
nên
tâm
, bán kính
nằm trên đường thẳng
.
là đường trung trực
.
. Khi đó
. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này.
3
Giả sử
là đường trịn đối xứng với
. Khi đó ứng với mỗi
qua đường thẳng
ln tồn tại
Suy ra
Khi đó
. Suy ra
sao cho
có tâm
.
đạt giá trị nhỏ nhất khi
là giao điểm của
Tương ứng ta có
Suy ra
và
với
. Suy ra
là giao điểm của đường thẳng
, bán kính
thẳng hàng.
.
và đường trịn
,
nằm giữa
.
.
Do đó
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Suy ra
.
Câu 7. Cho
A.
Đáp án đúng: B
.
. Khi đó
B.
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 8.
Cho hàm số
có bảng biến thiên:
4
Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
?
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Vậy phương trình
Câu 9.
và có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số
A. 0.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
B. 2.
C. 1.
Câu 10. Cho tứ diện
với
Gọi
.
.
B.
.
D.
B.
D. 3.
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
nào sai?
A.
Lời giải
.
.
liến tục trên
C.
Đáp án đúng: C
và đường thẳng
có 4 nghiệm phân biệt.
Cho hàm số
A.
.
với
.
. Khẳng định nào sai?
.
.
lần lượt là trọng tâm các tam giác
C.
.
D.
. Khẳng định
.
là trung điểm của
5
Do
lần lượt là trọng tâm các tam giác
nên
và
Theo định lý Talet có
Mà
Vậy
,
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
. Cho hàm số
bằng:
B.
, liên tục trên
là nguyên hàm của
A. 19.
Đáp án đúng: A
C.
D.
và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong hình bên. Biết
thoả mãn
B. 25.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên
. Giá trị của
C. 23.
để phương trình
bằng
D. 21.
có hai nghiệm
,
thỏa mãn
?
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 14.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
.
D.
.
bằng
B.
D.
6
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng
, cho điểm
. Tọa độ điểm đối xứng với
qua
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hình chiếu của
lên mặt phẳng
tọa độ điểm đối xứng là
Câu 16.
Cho hàm số
là
.
.
.
liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.
B. Hàm số
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
C. Hàm số
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2.
D. Hàm số
Đáp án đúng: B
Câu 17.
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 0,5.
. Số phức liên hợp của số phức
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Với
là
.
B.
.
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Với
ta có
Câu 19. Cho
A.
Đáp án đúng: C
Rút gọn biểu thức
B.
.
?
C.
D.
ta được.
C.
D.
7
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ
sau đây sai?
A. Mặt phẳng
chứa điểm
.
B. Mặt phẳng
cắt ba trục
.
C. Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
D. Khoảng cách từ
Đáp án đúng: D
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục toạ độ
định nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
B. Khoảng cách từ
C. Mặt phẳng
đến mặt phẳng
bằng
chứa điểm
.
D. Mặt phẳng
cắt ba trục
Hướng dẫn giải:
.
Do
. Khẳng định nào
, cho mặt phẳng
. Khẳng
.
.
.
Câu 21. Cho hai số phức
A.
.
thỏa mãn
và
. Tìm giá trị lớn nhất của
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm biều diễn số phức
,
là điểm biểu diễn số phức
8
Số phức
thỏa mãn
và bán kính
Số phức
và bán kính
suy ra
nằm trên đường tròn tâm
.
đạt giá trị lớn nhất bằng
Câu 22. Xét các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
nằm trên đường trịn tâm
.
thỏa mãn
Ta có
suy ra
Giá trị lớn nhất của
B.
tập hợp điểm
Gọi
.
C.
biểu diễn số phức
Nhận thấy
bằng
D.
thuộc đường tròn
là đường kính của
có tâm
, bán kính
nên
Khi đó
Câu 23. Đặt
, khi đó
bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 24. Cho hình nón đỉnh
, đường trịn đáy tâm
động ln vng góc với
C.
tại điểm
và tiếp xúc với đáy hình nón tại
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
B.
bán kính
, đường cao
. Mặt phẳng
và cắt mặt nón theo giao tuyến là đường trịn
. Thể tích khối cầu
.
D.
. Mặt cầu
di
chứa
đạt giá trị nhỏ nhất gần với giá trị nào sau đây?
C.
.
D.
.
9
Với a là số thực dương khác 1, khi đó
A.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
C.
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
.
B.
D.
?
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Xét bất phương trình:
Điều kiện xác định:
Nếu
Nếu
thì
thì
được thỏa mãn.
, bất phương trình
tương đương
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
. Vậy có
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 28. Biết hàm số
liên tục trên
giá trị nguyên
C.
và có
A.
tương ứng là
và
?
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
Hướng dẫn giải. Bằng cách đặt ẩn phụ
đáp án đó thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
sau đó tìm được tập giá trị của
cũng thuộc đoạn
thì kết luận
có
Với
khi
Với
Với
D.
lần lượt là GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn
Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và GTNN trên đoạn
Với
thỏa mãn.
khi
khi
10
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số
trị.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
sao cho hàm số
.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của tham số
một cực trị.
có đúng một cực
.
D.
sao cho hàm số
.
có đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Trần Thị Thanh; Fb: Thanh Trần.
TXĐ:
.
Có:
Để hàm số có đúng một cực trị thì phương trình
có nghiệm bằng
hoặc vơ nghiệm.
.
Câu 30. Hàm số
có đạo hàm là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Cho hàm số
phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
B.
.
.
D.
liên tục trên
.
và có bảng biến thiên như sau
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
B.
.
C. 2.
D. 4.
11
Xét phương trình
Đây là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 32.
Cho hàm số
và đường thẳng
cắt đường thẳng
.
tại 2 điểm phân biệt
có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 33. Cho hình nón đỉnh
, tâm của đáy là
C.
.
và bán kính đường trịn đáy bằng
đỉnh hình nón và cắt hình trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
bằng
A.
D.
.
. Mặt phẳng
. Biết rằng khoảng cách từ
đi qua
đến
. Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón trên.
B.
C.
D.
12
Đáp án đúng: C
Câu 34. Gọi
,
A.
là hai nghiệm phức của phương trình
,(
). Tính
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
theo , .
A.
Lời giải
.
Theo Viét ta có
,
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
.
C.
.
D.
,(
theo
,
.
). Tính
.
.
Ta có
.
1 3
2
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số y= x +m x −mx − m đồng biến trên ℝ .
3
A. m=− 2.
B. m=0 .
C. m=− 1.
D. m=1.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có y '=x 2 +2 mx −m , Δ=m2 +m
Để hàm số đồng biến trên ℝ ⇔ Δ ≤ 0⇔ −1 ≤ m≤ 0. Vậy m=− 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
----HẾT---
13