ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1.
Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao là
này đựng được tối đa bao nhiêu
và bán kính đáy là
. Dụng cụ
chất lỏng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
có thể tích là
Câu 2.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Trong
đồ thị được cho trong
B.
C.
hình
D.
dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số:
.
1
A. Hình .
Đáp án đúng: D
B. Hình
.
C. Hình
.
D. Hình
Câu 4. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 10.
Đáp án đúng: C
số
,
nhận
và
B. 7.
và đường thẳng
giá
. Tìm giá trị của
.
trị
khơng
âm
và
.
C. 8.
D. 9.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
,
.
.
,
,
,
là
2
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
, suy ra
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là
, độ dài đường cao bằng
. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
B.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho hình lập phương ABC D . A 1 B1 C1 D1 cạnh a . O là tâm của hình lập phương. Xét mặt cầu ( S ) tâm A
a
bán kính . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. Điểm B nằm trên ( S ) .
B. Điểm O nằm trong ( S ) .
C. Điểm O nằm ngoài( S ) .
D. Điểm B nằm trong( S ) .
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Cho khối lăng trụ
tạo
có đáy
với
đáy
góc
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
là tam giác vng tại
.
Thể
tích
C.
.
khối
,
,
lăng
. Cạnh bên
trụ
đã
D.
.
cho
bằng
3
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x=4.
B. x=1.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hàm số
có đạo hàm cấp 2 trên
Đặt
Gọi
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Đặt
Gọi
. B.
. C.
. D.
và có đồ thị
.
C.
D. x=3.
là đường cong trong hình vẽ bên.
là tập nghiệm của phương trình
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hình vẽ bên.
A.
C. x=0 .
Số phần tử của tập
.
có đạo hàm cấp 2 trên
là tập nghiệm của phương trình
D.
và có đồ thị
là
.
là đường cong trong
Số phần tử của tập
là
.
4
Lời giải
Hàm số
có đạo hàm cấp 2 trên
Do đó, tập xác định của hàm số
nên hàm số
và
xác định trên
là
Ta có:
Từ đồ thị ta cũng có:
Vậy phương trình
có 9 nghiệm.
Câu 10. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định:
.
Ta có:
Bảng biến thiên
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Từ bảng trên ta có khoảng đồng biến của hàm số đã cho là
.
5
Câu 11. Biết
là một nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 12.
Cho hàm
, do
B.
Câu 13. Cho
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
nên
.
C.
, với
B.
.
. Vậy
.
. B.
C.
, với
. C.
.
D.
.
D.
là
.
. Khẳng định nào sau đây đúng
.
Giải thích chi tiết: Cho
Ta có
.
?
có đồ thị là đường trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây đúng
.
.
6
Mà
.
Câu 14. Cho các số thực
sao cho phương trình
và
Khi đó
có hai nghiệm phức
thỏa mãn
bằng
A. .
B. .
C. .
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cần nhớ: Hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực là hai nghiệm phức
liên hợp của nhau, tức
có nghiệm
Theo Viet ta có
thì
Tìm được
với
Tìm được
Ta có:
.
Lấy
thế
vào
Vậy
Câu 15.
. Cho hàm số
. Giả sử
. Giá trị của
trên
thỏa mãn
bằng
A. 12.
Đáp án đúng: B
B. 27.
Câu 16. Cho
. Đặt
A.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
B.
Đạo hàm của hàm số
A.
là nguyên hàm của
C. 29.
D. 33.
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
C.
D.
là
.
B.
.
7
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành
một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Gọi
là biến cố “khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”
+ Đầu tiên xếp 5 học sinh lớp 12C thì có cách xếp
+ Giữa 5 học sinh lớp C và ở hai đầu có 6 khoảng trống
TH1: Xếp 5 học sinh của hai lớp A và B vào 4 khoảng trống ở giữa và 1 khoảng trống ở 1 đầu thì có
cách
xếp
TH2: Xếp 5 học sinh vào 4 khoảng trống giữa 5 học sinh lớp C sao cho có đúng một khoảng trống có 2 học sinh
thuộc 2 lớp A, B thì có
cách xếp.
Suy ra,
Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
. Cơsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do chóp
.
là chóp tam giác đều nên hình chiếu của đỉnh
lên
là trọng tâm
của tam giác
8
Gọi
là trung điểm
Do
.
là các tam giác đều nên:
Khi đó: Góc giữa
Câu 20. Gọi
và
và
là
và
nên
.
là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức
là điểm biểu diễn số phức
A.
. Tìm điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
tâm
Điểm
.
, bán kính
là trung điểm của
B.
.
D.
.
nên tập hợp điểm
nên
nên
Câu 21. Cho hình phẳng
có độ dài lớn nhất.
biểu diễn số phức
là đường trịn
có độ dài lớn nhất khi
là đường kính của đường trịn
hay
.
được giới hạn bởi các đường
khối tròn xoay tạo thành khi quay
C.
Đáp án đúng: B
sao cho
.
cũng thuộc
A.
thuộc
thỏa mãn
xung quanh trục
,
. Thể tích
của
được tính theo cơng thức?
.
B.
.
.
D.
.
9
Câu 22. Cho hai số thực dương
thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
là số viết được dưới dạng
là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
với
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực dương
.
D.
thỏa mãn
là số viết được dưới dạng
là
là các số nguyên. Giá trị của
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
với
là các số nguyên. Giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Văn Phương Nguyễn
Ta có:
Do
.
, áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
Đặt
thì
Xét hàm số
.
với
Ta có
.
với mọi
Suy ra
nên
Câu 23. Cho
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
.
là
, suy ra
và
B.
.
. Tính phân
.
bằng:
C. .
Câu 24. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
là hàm số nghịch biến trên
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị lớn nhất của
.
D.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
10
Câu 25. Biết
, trong đó
Tính
là các số ngun dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
Do đó:
Câu 26.
.
.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt đáy. Biết
,
. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 27. Giao điểm của đồ thị hàm số
A. (2; 1)
B. (2; 0)
Đáp án đúng: B
với trục Ox là:
C. (0; - 2)
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy
đó bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
,
B.
và độ dài đường sinh
C.
D. (0; 2)
Diện tích xung quanh của hình trụ
D.
11
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Câu 29. Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: A
Tính giá trị biểu thức
B.
.
Câu 30. Cho ba điểm phân biệt
C.
.
D.
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 31. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
A. 2.
B. 10.
Đáp án đúng: C
Giá trị của
C. 12.
Câu 32. Tập nghiệm
.
của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
D. 8.
là.
.
C.
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
.
D.
.
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 − 12 x +m− 2=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. −14
B. −16
C. − 4< m< 4
D. −18
Đáp án đúng: A
Câu 35. Xét các số phức
thoả mãn
parabol có toạ độ đỉnh
. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
B.
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
là
?
.
C.
Giải thích chi tiết: +) Giả sử
.
D.
.
.
Khi đó
.
12
+)
là số thực
Số phức
.
có điểm biểu diễn
quỹ tích các điểm
là parabol có phương trình
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
.
là parabol có toạ độ đỉnh
.
----HẾT---
13