Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 144

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.66 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 144.
Câu 1. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C6H14N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C5H12N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp
muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 30,15.
C. 34,20.
D. 45,60.
Câu 4. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 5. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 6. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Al3+, K+.
C. Na+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O.
Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 50% và 50%.
C. 40%
và 60%.
D. 60% và 40%.
Câu 8. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 1,12
Câu 9. Hịa tan hồn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 7,995.
Câu 10. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:

(1) E + NaOH

X+Y
1


(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyi axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 12. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,40.
B. 25,55.
C. 21,90.
D. 18,25.
Câu 13. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 14. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.
B. 15,25.
C. 15,46.
D. 14,76.
Câu 15. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 16. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.
B. Al.
C. Ca.
D. Na.
Câu 17. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.

A. Lưu huỳnh.
B. Muối ăn.
C. Vơi sống.
D. Cacbon.
Câu 18. Thủy phân hồn tồn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 21,5.
C. 21,8.
D. 22,1.
Câu 19. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+
B. Na+, Al3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
2


Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 21. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
B. Gây ngộ độc nước uống.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
Câu 22. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 23. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 24. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,32.
C. 0,35.
D. 0,40.
Câu 25. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. K2SO4.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. NaOH.

Câu 26. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
Câu 27. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 29. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.

B. C2H8.
C. H2.
D. CH4
Câu 30. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polietilen.
C. polipropilen.
Câu 31. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
C. HCOOCH = CH2.

B. polibuta-1,3-đien.
D. poli(vinyl clorua).

B. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOC6H5.
3


Câu 32. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 17,5.
C. 11,05.
D. 21,4.
Câu 33. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối xianua.
C. muối thủy ngân.
D. nicotin.
Câu 34. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 35. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion

bền trong môi trường axit.

B. lon

bền trong môi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
Câu 36. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 1,120.
D. 0,896.
Câu 37. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 38. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
Câu 39. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 125.
Câu 40. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
C. 175.

D. 325.

B.

C.
D.
Câu 41. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn

hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
4


Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,17%.
B. 12,09%.
C. 6,92%.
D. 10,33%
Câu 42. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,592.
B. 0,528.
C. 0,296.
D. 0,136.
Câu 43. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Cu
C. Mg

D. Na
Câu 45. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 46. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại khơng
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 11.6 gam.
B. 5.8 gam.
C. 17.4 gam.
D. 14,5 gam.
Câu 47. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. ba.
Câu 48. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 5.
Câu 49. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl acrylat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.

Câu 50. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 51. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. NaNO3.
B. Ca(NO3)2.
C. BaCl2.
D. FeCl2.
Câu 52. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 8,8.
C. 7,4.
D. 6,0.
Câu 53. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,350.
C. 0,325.
D. 0,175.
Câu 54.

5


Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 55. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.
B. 21.8.
C. 22.1.
D. 21.5.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,06.
D. 0,15.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 58. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).

D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 60. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
----HẾT---

6



×