Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 659

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.46 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 659.
Câu 1. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 135.0.
B. 180.0.
C. 232.5.
D. 90.0.
Câu 2. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 3. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 5 : 3.
Câu 4. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều thăng hoA.
B. Urê là muối amoni.
C. Các muối amoni đều lưỡng tính.


D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 6. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Clo.
B. Cacbon.
C. Oxi.
D. Nitơ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.
B. 21.5.
C. 21.8.
D. 22.1.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
1



Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. HCHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 11. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (không có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,528.
B. 0,136.
C. 0,592.
D. 0,296.
Câu 13. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 2,52.
B. 10,08.
C. 7,56.
D. 5,04.
Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 16. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
Câu 17. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 18. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,40.

Câu 19. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 8,8.
C. 7,4.
D. 8,2.
Câu 20. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 21. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 22. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 7,995.
Câu 23. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. (HCOO)2C2H4.
2


C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH = CH2.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
Câu 25. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOC2H3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 27. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y


(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng


Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
Câu 29. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.
B. FeCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. NaNO3.
3


Câu 30. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 32. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 6,92%.
B. 8,17%.
C. 12,09%.
D. 10,33%
Câu 33. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 34.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.

B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 35. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20.
B. 3,27.
C. 3,62.
D. 2,24.
Câu 36. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyi axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 37. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 38. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
4


A. Al.
B. H2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là

A. 34,20.
B. 45,60.
C. 32,85.
D. 30,15.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 41. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. C7H5NH2.
C. H7NCH7COOH.
D. HCOONH4.
Câu 42. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2


Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Na
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,25.

C. 0,06.
D. 0,15.
Câu 45. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
5


Câu 46. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.

D. Al.
Câu 48. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 50. Đốt cháy hồn tồn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.
B. 2,35.
C. 2,62.
D. 2,484.
Câu 51. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 2,24.
B. 10,8 và 4,48.
C. 10,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.

Câu 53. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 54. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 55. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,10.
6



Câu 56. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 57. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 58. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 59. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C3H4O2.
C. C4H8O2.
D. C3H6O2.
Câu 60. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
----HẾT---


7



×