Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 173

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.09 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 173.
Câu 1. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 375.
C. 125.
D. 325.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 3. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 5.
Câu 4. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là


A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 5. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hịa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75


Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,0.
B. 2,6.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 6. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
1


(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 8. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 12,09%.
C. 6,92%.
D. 8,17%.
Câu 9. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 10. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyi axetat.
Câu 11. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 60% và 40%.
D. 50% và 50%.

2


Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525

ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,20.
B. 32,85.
C. 45,60.
D. 30,15.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 16. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 17. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.

B. HCOONH4.
C. H7NCH7COOH.
D. C7H5NH2.
Câu 18. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 42,5%.
B. 21,25%.
C. 17,49%.
D. 8,75%.
Câu 20. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOCH = CH2.
B. (HCOO)2C2H4.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 21. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 15,6.
C. 21,4.
D. 11,05.
Câu 22. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Al.

C. Cr.
D. Ag.
Câu 23. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
3


A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y


Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 26. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
B. lon

bền trong môi trường bazơ.


C. Ion
bền trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
Câu 27. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. CO.
C. Al.
D. CO2.
Câu 28. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 6,0.
C. 7,4.
D. 8,8.
Câu 29. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 30. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polibuta-1,3-đien.
B. polipropilen.
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Đường mía.

B. Giấm ăn.
C. Nước vơi trong.
D. Muối ăn.
Câu 32. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
4


Câu 33. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.
B. 22.1.
C. 21.5.
D. 21.8.
Câu 35. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 36. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Au.
B. Al.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,995.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 8,445.
Câu 38. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Câu 39. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 40. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 41. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 42. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.

Câu 43. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 44. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 45. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 46. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
5


A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 47. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, Al3+
3+
+

C. Al , K
D. Na+, K+
Câu 48. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90
B. 18,40
C. 18,25
D. 25,55
Câu 49. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ba.
B. Sr.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 50. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 51. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,948
gam.
Câu 52. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC6H5.

C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 55. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 56. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 57. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml

dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 5 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 58. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
6


đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.
B. 0,592.
C. 0,528.
D. 0,296.
Câu 59. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Urê là muối amoni.
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Các muối amoni đều lưỡng tính.
D. Các muối amoni đều thăng hoA.
Câu 60. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,20
C. 3,27
D. 2,24
----HẾT---


7



×