Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

he sinh san nu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 34 trang )



HỆ SINH SẢN NỮ
HỆ SINH SẢN NỮ


MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, học viên phải nắm được
Sau khi học xong bài này, học viên phải nắm được
các vấn đề sau:
các vấn đề sau:
1.
1.
Mô tả được cấu tạo mô học chung của buồng
Mô tả được cấu tạo mô học chung của buồng
trứng.
trứng.
2.
2.
Mô tả, phân biệt được các loại nang trứng.
Mô tả, phân biệt được các loại nang trứng.
3.
3.
Biết được nguồn gốc và chức năng của hoàng thể.
Biết được nguồn gốc và chức năng của hoàng thể.
4.
4.
Nhận biết được cấu tạo mô học của vòi trứng, tử
Nhận biết được cấu tạo mô học của vòi trứng, tử
cung, âm đạo.


cung, âm đạo.




NỘI DUNG:
NỘI DUNG:
Cơ quan sinh sản nữ gồm:
Cơ quan sinh sản nữ gồm:
+ 2 buồng trứng,
+ 2 buồng trứng,
+ 2 vòi tử cung (vòi trứng),
+ 2 vòi tử cung (vòi trứng),
+ Tử cung,
+ Tử cung,
+ Âm đạo và bộ phận sinh dục ngoài
+ Âm đạo và bộ phận sinh dục ngoài
+ Tuyến vú.
+ Tuyến vú.


Bộ phận sinh dục nữ
Bộ phận sinh dục nữ


I. BU NG TR NG:Ồ Ứ
I. BU NG TR NG:Ồ Ứ

2 phần: vỏ và tủy, ranh giới không rỏ ràng
2 phần: vỏ và tủy, ranh giới không rỏ ràng


Vỏ: mô LK + nhiều nang trứng.
Vỏ: mô LK + nhiều nang trứng.

Tủy: ở giữa, là MLK có nhiều cơ trơn, thần kinh,
Tủy: ở giữa, là MLK có nhiều cơ trơn, thần kinh,
m/máu,mạch bạch huyết.
m/máu,mạch bạch huyết.

Bao ngoài buồng trứng: biểu mô mầm (biểu mô
Bao ngoài buồng trứng: biểu mô mầm (biểu mô
vuông đơn).
vuông đơn).

Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng: màng trắng.
Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng: màng trắng.






1. CÁC NANG TRỨNG
1. CÁC NANG TRỨNG



Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng.
Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng.


Hình cầu: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang.
Hình cầu: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang.

Bé gái mới sinh có khoảng 400.000 nang trứng
Bé gái mới sinh có khoảng 400.000 nang trứng
(NT). Chỉ có ~ 400-450 NT tiến triển đến chín trong
(NT). Chỉ có ~ 400-450 NT tiến triển đến chín trong
cuộc đời.
cuộc đời.

NT tiến triển qua các giai đoạn: NT nguyên thủy
NT tiến triển qua các giai đoạn: NT nguyên thủy




NT sơ cấp 1 hàng tế bào
NT sơ cấp 1 hàng tế bào


NT sơ cấp nhiều hàng tế
NT sơ cấp nhiều hàng tế
bào
bào


NT thứ cấp (có hốc)
NT thứ cấp (có hốc)



NT chín.
NT chín.




a. Nang trứng nguyên thủy:
a. Nang trứng nguyên thủy:

Ở vùng ngoại vi buồng trứng (400.000).
Ở vùng ngoại vi buồng trứng (400.000).

Noãn + 1 hàng TB nang dẹt.
Noãn + 1 hàng TB nang dẹt.

Noãn bào là TB lớn hình cầu.
Noãn bào là TB lớn hình cầu.

Nhân ít nhuộm màu có 1 hạt nhân lớn.
Nhân ít nhuộm màu có 1 hạt nhân lớn.




b. Nang trứng sơ cấp 1 hàng tế bào:
b. Nang trứng sơ cấp 1 hàng tế bào:

Giai đoạn tiếp theo của NT nguyên thủy.
Giai đoạn tiếp theo của NT nguyên thủy.


Noãn + 1 hàng TB nang vuông.
Noãn + 1 hàng TB nang vuông.

Các TB nang gián phân, tạo thành 1 lớp gọi là lớp
Các TB nang gián phân, tạo thành 1 lớp gọi là lớp
hạt.
hạt.

Giữa lớp hạt và TB trứng bắt đầu hình thành
Giữa lớp hạt và TB trứng bắt đầu hình thành
màng
màng
trong suốt
trong suốt
(zona pellucida).
(zona pellucida).






c. Nang trứng sơ cấp nhiều hàng tế bào
c. Nang trứng sơ cấp nhiều hàng tế bào

Là giai đoạn tiếp theo của nang trứng sơ cấp 1
Là giai đoạn tiếp theo của nang trứng sơ cấp 1
hàng tế bào
hàng tế bào


Nhiều hàng TB nang (
Nhiều hàng TB nang (
≥ 2 hàng)
≥ 2 hàng)
.
.

Màng trong suốt rõ hơn.
Màng trong suốt rõ hơn.




d. Nang trứng thứ cấp:
d. Nang trứng thứ cấp:

Là giai đoạn tiếp theo của nang trứng sơ cấp nhiều
Là giai đoạn tiếp theo của nang trứng sơ cấp nhiều
hàng tế bào.
hàng tế bào.

TB nang phát triển và chế tiết, làm xuất hiện
TB nang phát triển và chế tiết, làm xuất hiện
những hốc chứa dịch.
những hốc chứa dịch.

Các hốc nang lớn dần và kết hợp với nhau.
Các hốc nang lớn dần và kết hợp với nhau.

Những TB liên kết bao quanh NT ở phía ngoài biệt

Những TB liên kết bao quanh NT ở phía ngoài biệt
hoá để tạo thành lớp vỏ NT.
hoá để tạo thành lớp vỏ NT.




e. Nang trứng chín:
e. Nang trứng chín:

Lớn, ĐK: 2,5 cm, nhô lên bề mặt của buồng trứng.
Lớn, ĐK: 2,5 cm, nhô lên bề mặt của buồng trứng.

Chứa nhiều nước, trương to, lớp hạt mỏng dần, đẩy
Chứa nhiều nước, trương to, lớp hạt mỏng dần, đẩy
khối TB nang bọc noãn bào về 1 phía
khối TB nang bọc noãn bào về 1 phía




gò noãn
gò noãn
.
.

TB nang sát màng trong suốt cao hơn
TB nang sát màng trong suốt cao hơn





vòng tia
vòng tia


(vẫn tồn tại sau khi rụng trứng)
(vẫn tồn tại sau khi rụng trứng)


Sơ đồ cấu tạo buồng trứng
Sơ đồ cấu tạo buồng trứng


2. SỰ RỤNG TRỨNG:
2. SỰ RỤNG TRỨNG:

Vỡ NT chín sẽ giải phóng
Vỡ NT chín sẽ giải phóng


dịch NT, noãn
dịch NT, noãn
bào + vành tia thóat ra ngoài.
bào + vành tia thóat ra ngoài.

Thường xảy ra vào khoảng giữa của chu kì
Thường xảy ra vào khoảng giữa của chu kì
kinh.
kinh.



3. CÁC NANG TRỨNG THOÁI TRIỂN
3. CÁC NANG TRỨNG THOÁI TRIỂN

Hầu hết NT thoái hóa ở các giai đoạn khác nhau.
Hầu hết NT thoái hóa ở các giai đoạn khác nhau.

Các thực bào ăn và xử lý.
Các thực bào ăn và xử lý.

NT nguyên thủy khi thoái hóa không để lại vết tích.
NT nguyên thủy khi thoái hóa không để lại vết tích.

NT sơ cấp và thứ cấp còn để lại vết tích do màng
NT sơ cấp và thứ cấp còn để lại vết tích do màng
trong suốt.
trong suốt.

TB lớp vỏ của các NT thứ cấp, có hốc trở thành TB
TB lớp vỏ của các NT thứ cấp, có hốc trở thành TB
kẽ
kẽ


tiết androgen buồng trứng.
tiết androgen buồng trứng.


4. HOÀNG THỂ:

4. HOÀNG THỂ:

Là lớp vỏ nang và TB nang còn lại sau phóng noãn
Là lớp vỏ nang và TB nang còn lại sau phóng noãn

Tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời
Tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời

TB hoàng thể hạt (từ TB nang)
TB hoàng thể hạt (từ TB nang)


chế tiết
chế tiết
progesteron.
progesteron.

TB hoàng thể từ lớp vỏ
TB hoàng thể từ lớp vỏ


tổng hợp và chế tiết
tổng hợp và chế tiết
estrogen.
estrogen.

Không có thai: tồn tại khoảng 15 ngày (hoàng thể
Không có thai: tồn tại khoảng 15 ngày (hoàng thể
chu kỳ).
chu kỳ).


Có thai: tiếp tục hoạt động
Có thai: tiếp tục hoạt động


hoàng thể thai
hoàng thể thai
nghén (tồn tại khoảng 3 tháng).
nghén (tồn tại khoảng 3 tháng).


II. DÒNG NOÃN
II. DÒNG NOÃN

Noãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số cho ra
Noãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số cho ra
noãn bào I (2n).
noãn bào I (2n).

Noãn bào I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn bào
Noãn bào I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn bào
II và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín và
II và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín và
1 cực cầu.
1 cực cầu.


Một noãn bào I cho ra 1 trứng chín và 3 cực
Một noãn bào I cho ra 1 trứng chín và 3 cực
cầu.

cầu.


Noãn nguyên
bào I (2n)
Noãn bào I (2n)
Noãn bào II (n)
Noãn chín (n)
Cực cầu


II. VÒI T CUNGỬ
II. VÒI T CUNGỬ
a. Tầng niêm mạc:
a. Tầng niêm mạc:

C
C
ó những nếp gấp dọc do lớp đệm đội biểu mô lên.
ó những nếp gấp dọc do lớp đệm đội biểu mô lên.

Là biểu mô trụ đơn gồm:
Là biểu mô trụ đơn gồm:

TB có LC (hình trụ): vận chuyển.
TB có LC (hình trụ): vận chuyển.

TB không LC: chế tiết.
TB không LC: chế tiết.
b. Tầng cơ:

b. Tầng cơ:

Tầng cơ: 2 lớp, trong xếp vòng hoặc xoắn ốc, ngoài
Tầng cơ: 2 lớp, trong xếp vòng hoặc xoắn ốc, ngoài
xếp hướng dọc.
xếp hướng dọc.
c. Vỏ ngoài:
c. Vỏ ngoài:


mô liên kết, lá tạng phủ bên ngoài.
mô liên kết, lá tạng phủ bên ngoài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×