Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 328.
Câu 1. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 2. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 3. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 4. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
Câu 5. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. Al.
C. H2.
D. CO.
Câu 6. Một loại nước cứng chứa các ion:
và
Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 7. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. BaCl2.
D. NaNO3.
Câu 8. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO2.
C. R2O3.
D. RO.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 10. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,180.
C. 0,145.
D. 0,185.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
1
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 12. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10.
B. 5.
C. 8.
D. 12.
Câu 14. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 15. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 16. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Oxi.
B. Clo.
C. Cacbon.
D. Nitơ.
Câu 17. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
B.
, Ba2+,
,
.
C. Ag+, Na+,
, Br–.
D. Ca2+, K+, Cl–,
.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,06.
Câu 20. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 22. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. H7NCH7COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOONH4.
D. C7H5NH2.
Câu 23. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 15,25.
C. 14,95.
D. 15,46.
Câu 25. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
2
A. mưa axit.
B. hợp chất CFC.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 26. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 28. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,20.
C. 3,62.
D. 3,27.
Câu 29. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Lưu huỳnh.
C. Muối ăn.
D. Cacbon.
Câu 30. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 31.
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
Câu 32. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
3
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 34,20.
C. 30,15.
D. 45,60.
Câu 36. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaNO3.
B. KCl.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 37. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 38. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. etylamin.
Câu 39. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 5.8 gam.
B. 17.4 gam.
C. 14,5 gam.
D. 11.6 gam.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,350.
C. 0,325.
D. 0,250.
Câu 41. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân
(giây)
t
2t
3t
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,40
1,10
1,75
Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 2,6.
Câu 42. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polibuta-1,3-đien.
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. polipropilen.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Tồn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
bình tăng
A. 80,3.
gam. Giá trị của m là
B. 51,2.
C. 74,4.
gam kết tủa và khối lượng
D. 102,4.
4
Câu 44. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.
B. C6H14N2O2.
C. C5H12N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 45. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C3H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 46. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,32.
C. 0,25.
D. 0,40.
Câu 47. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 4,48.
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 48. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyi axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 49. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH
X+Y
(2) F + NaOH
X+Y
(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 51. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon
bền trong môi trường bazơ.
B. Ion
bền trong mơi trường axit.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
Câu 52. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
5
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư
X
dịch
Y
Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng
Z
T
Khí mùi khai
Kết tủa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 53. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.
B. 7 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong.
B. Đường mía.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 55. Đốt cháy hồn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,35.
B. 2,484.
C. 4,70.
D. 2,62.
Câu 56. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam.
B. 46,35
gam.
C. 47,05 gam.
D. 38,45 gam.
Câu 57. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư.
Câu 59. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,528.
C. 0,136.
D. 0,592.
Câu 60. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ni.
----HẾT---
6