Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 407

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.95 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 407.
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 2. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al.
B. CO.
C. H2.
D. CO2.
Câu 3. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Dẫn điện.
D. Ánh kim.
Câu 4. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn


hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 42,5%.
C. 17,49%.
D. 8,75%.
Câu 7. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. BaCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 8. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. (HCOO)2C2H4.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 9. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C6H14N2O2.
C. C5H10N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 10. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al.
B. CuO.
C. Fe3O4.
D. FeCl2.
Câu 11. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Al.

C. Ag.
D. Cu.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
1


Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 13. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. H2.
B. CH4
C. C2H2.

D. C2H8.
Câu 14. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 14,5 gam.
B. 17.4 gam.
C. 11.6 gam.
D. 5.8 gam.

Câu 15. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 16. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 24,0 gam.
C. 96,0 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 18. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 19. Polime thu được khử trùng hợp etilen là

A. polietilen.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,06.
D. 0,10.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 60% và 40%.
C. 40%
và 60%.
D. 30% và 70%.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
2


C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 23. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,

.


B.

, Ba2+,

,

.

C. Ag+, Na+,
, Br–.
D. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
Câu 24. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 7,095.
C. 9,795.
D. 7,995.
Câu 25. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,4.
B. 6,0.
C. 8,2.
D. 8,8.
Câu 26. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.

C.
D.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaOH.
B. K2SO4.
C. KCl.
D. NaNO3.
Câu 29. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 2,24.
B. 10,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 31. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 32. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
3


A. Nitơ.
B. Clo.
C. Oxi.
D. Cacbon.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.5.
B. 22.4.
C. 22.1.
D. 21.8.
Câu 34. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 3,27.
C. 2,20.
D. 3,62.

Câu 35. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. nicotin.
B. muối thủy ngân.
C. đioxin.
D. muối xianua.
Câu 36. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Urê là muối amoni.
B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
D. Các muối amoni đều lưỡng tính.
Câu 37. Polime nào sau đây có chứa ngun tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 39. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu

được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 17,73.
C. 5,91.
D. 9,85.
Câu 40. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 41. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 175.
C. 375.
D. 325.
Câu 42. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.
B. 45,75%.
C. 39,76%.
D. 42,25%.
Câu 43. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Ni.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 44. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,

C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
4


A. 0,165.
B. 0,145.
C. 0,180.
D. 0,185.
Câu 45. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 12,09%.
B. 8,17%.
C. 6,92%.
D. 10,33%
Câu 46. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 38,45 gam.
B. 62,95 gam.
C. 47,05 gam.
D. 46,35
gam.
Câu 47. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối

đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hòa tan tối đa (gam)

10,2


0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,6.
B. 2,0.
C. 1,8.
D. 2,4.
Câu 48. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 30,15.
C. 45,60.
D. 34,20.
Câu 49. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
B. lon
bền trong mơi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
D. Ion
bền trong môi trường axit.
Câu 50. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
C. HCOONH4.


B. C7H5NH2.
D. H7NCH7COOH.
5


Câu 51. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 52. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 53. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Ca.
B. Fe.

C. Al.
D. Na.
Câu 54. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 19,1.
C. 16,9.
D. 22,3.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 56. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20
B. 2,24
C. 3,62
D. 3,27
Câu 57. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 58. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.

Câu 59. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Cacbon.
C. Muối ăn.
D. Vôi sống.
Câu 60. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
----HẾT---

6



×