Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 255

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 255.
Câu 1. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. NaNO3.
B. FeCl2.
C. BaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 3. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,528.
B. 0,296.
C. 0,136.
D. 0,592.
Câu 4. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. mưa axit.
Câu 5. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml


dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.
B. 7 : 3.
C. 10 : 7.
D. 7 : 5.
Câu 6. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 7. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?

A. Metyl acrylat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 8. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
1


A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 5.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
MgC
l
Câu 10. Cho 100 ml dung dịch gồm
2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 15,6.
C. 17,5.
D. 11,05.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.

C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị

hòa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 2,6.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 102,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 74,4.
Câu 14. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vơi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 15. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C6H14N2O2.
C. C5H12N2O2.
D. C5H10N2O2.
Câu 16. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. C7H5NH2.
B. CH3COOC2H5.
C. H7NCH7COOH.
D. HCOONH4.
Câu 17. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
2


A. polibuta-1,3-đien.
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. polipropilen.
Câu 18. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 19. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 20. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,32.
C. 0,40.
D. 0,35.
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Giấm ăn.
C. Nước vơi trong.
D. Muối ăn.
Câu 22. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 60% và 40%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,62.
B. 4,70.
C. 2,484.
D. 2,35.
Câu 25. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+
B. Na+, Al3+
C. Na+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 27. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 28. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20.
B. 2,24.
C. 3,62.
D. 3,27.
3


Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng


Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 22,4.
C. 21,5.
D. 21,8.
Câu 31. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Cứng.
B. Dẫn nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Dẫn điện.

Câu 32. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Urê là muối amoni.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 33. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3-CHO.
Câu 34. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion
bền trong môi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. lon
bền trong môi trường bazơ.
Câu 35. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 36. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 37. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị

của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 1,12
D. 4,48
4


Câu 38. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.

C.
D.
Câu 39. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 40. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,20
C. 3,27
D. 2,24
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Ag
C. Cu

D. Mg
Câu 42. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 44. Hịa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 8,445.
C. 7,995.
D. 7,095.
Câu 45. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 46. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 18,40.
C. 18,25.

D. 21,90.
Câu 47. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CO2.
Câu 48. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 49. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 50. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Au.
Câu 51. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
B. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 52. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?

A. C2H2.
B. CH4
C. H2.
5


D. C2H8.
Câu 53. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 54. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 55. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. CO2.
C. H2.
D. Al.
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3

(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 57. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 25,55
C. 21,90
D. 18,40
Câu 58. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 59. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,06.
C. 0,15.

D. 0,10.
----HẾT---

6



×