Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 563

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.65 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 563.
Câu 1. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Cứng.
B. Dẫn nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Dẫn điện.
Câu 2. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 3. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối thủy ngân.
B. đioxin.
C. muối xianua.
D. nicotin.
Câu 4. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 5. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90.
B. 25,55.
C. 18,25.


D. 18,40.
Câu 6. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 7. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325.
B. 375.
C. 175.
D. 125.
Câu 8. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH = CH2.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOCH3.
Câu 9. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 11. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.

C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 12. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
1


A. 0,40.
B. 0,25.
C. 0,35.
D. 0,32.
Câu 13. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al.
B. CuO.
C. FeCl2.
D. Fe3O4.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 15. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 16. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,

C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,185.
Câu 17. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 48,52%.
D. 45,75%.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 19. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 20. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 22. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 47,05 gam.
B. 62,95 gam.
C. 46,35
gam.
D. 38,45 gam.
2


Câu 23. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 12,09%.
C. 6,92%.

D. 8,17%.
Câu 24. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
C. Ion

bền trong môi trường axit.

D. lon
bền trong môi trường bazơ.
Câu 25. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 51,2.
B. 74,4.
C. 102,4.
D. 80,3.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).

Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 14,95.
C. 15,46.
D. 15,25.
Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Nước vơi trong.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 29. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vơi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,995.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 8,445.
Câu 31. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:

Thuốc thử

X

Y

Z

T
3


Dung
Ba(OH)2 dư

dịch

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.

Câu 32. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. CO2.
C. CO.
D. Al.
Câu 33. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,4.
B. 8,8.
C. 8,2.
D. 6,0.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.
B. Al.
C. Ca.
D. Na.
Câu 35. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,40
B. 25,55
C. 21,90
D. 18,25
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.5.
B. 21.8.
C. 22.1.
D. 22.4.
Câu 37. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.

B. Na+, Al3+.
C. Al3+, K+.
D. Na+, K+.
Câu 38. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 3,27
C. 3,62
D. 2,20
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 40. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. amilopectin.
Câu 41. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ba.

C. Sr.
D. Ca.
Câu 42. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 135.0.
B. 90.0.
C. 232.5.
D. 180.0.
4


Câu 43. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 44. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. H7NCH7COOH.
D. C7H5NH2.
Câu 45. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 46. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C2H2.
Câu 47. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10.
B. 5.
C. 8.
D. 12.

Câu 48. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. etylamin.
D. metylamin.
Câu 49. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 5.
B. 10 : 7.
C. 5 : 3.
D. 7 : 3.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaNO3.
B. K2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 51. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 30,15.
C. 34,20.
D. 32,85.
Câu 52.

5



Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 53. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 54. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 56. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Ni.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 57. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mơ tả ở bảng sau:
Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 58. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,350.
C. 0,175.
D. 0,250.
Câu 59. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B.

, Ba2+,

,

.
6


C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.

Câu 60. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOCH3.
----HẾT---

7



×