Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 580

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.79 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 580.
Câu 1. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 2. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 325.
C. 125.
D. 175.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 4. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.


B. 5.
C. 12.
D. 10.
Câu 5. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.
B. 0,296.
C. 0,592.
D. 0,528.
Câu 6. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 47,05 gam.
B. 62,95 gam.
C. 46,35
gam.
D. 38,45 gam.
Câu 7. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.

1


(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,948
gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,904 gam.
Câu 9. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 10. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.

B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 13. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. K2SO4.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 14. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 16. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Au.
Câu 17. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung

dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 8,445.
C. 7,995.
D. 7,095.
Câu 18. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO.
B. RO2.
C. R2O.
D. R2O3.
Câu 19. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
A. 5 : 3.
B. 7 : 3.
C. 10 : 7.

Tỉ lệ x : y bằng
D. 7 : 5.
2


Câu 20. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 21. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.

B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Đường mía.
D. Nước vôi trong.
Câu 23. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,

.

B. Ag+, Na+,

, Br–.

C.
, Ba2+,
,
.
D. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 21.8.
C. 22.4.
D. 21.5.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2

(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,35.
B. 2,62.
C. 4,70.
D. 2,484.
Câu 26. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polibuta-1,3-đien.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 28. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 48,52%.
C. 39,76%.
D. 42,25%.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 30. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.

B. 0,784.
C. 0,896.
D. 0,672.
Câu 31. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 33. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,4.
B. 8,8.
C. 6,0.
D. 8,2.
Câu 34. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. NaNO3.
C. FeCl2.
D. BaCl2.
3


Câu 35. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 17,8 và 4,48.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 36. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 37. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Al3+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
Câu 38. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 135.0.
C. 180.0.
D. 232.5.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 40. Phản ứng nào sau đây sai?

A.

B.

C.
D.
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 34,20.
C. 30,15.
D. 32,85.
Câu 42. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. Ca.
C. ba.
D. Be.
Câu 43. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 44. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 21,25%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.

Câu 45. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mơ tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2


Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
4


C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 46. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. (HCOO)2C2H4.
B. HCOOCH = CH2.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 47. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 48. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ.
B. Clo.
C. Cacbon.
D. Oxi.
Câu 49. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.
Câu 50. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Urê là muối amoni.
B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
D. Các muối amoni đều lưỡng tính.
Câu 51. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,25.
B. 15,46.
C. 14,95.
D. 14,76.
Câu 52. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 53. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

Câu 54. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
Câu 55. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyi axetat.
Câu 56. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
Câu 57. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
5


thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 58. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl propionat.

D. Metyl axetat.
Câu 59. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
----HẾT---

6



×