Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 475

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 475.
Câu 1. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
Câu 3. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.


D. 3.
Câu 4. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Urê là muối amoni.
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Các muối amoni đều thăng hoA.
D. Các muối amoni đều lưỡng tính.
Câu 5. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 6. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 46,35
gam.
B. 47,05 gam.
C. 62,95 gam.
D. 38,45 gam.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và
6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,06.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 8. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.

D. xenlulozơ.
1


Câu 9. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của
metan là
A. CO2.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 10. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z


Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
B. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40%
và 60%.
D. 50% và 50%.
Câu 12. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 9,85.

C. 11,82.
D. 5,91.
Câu 13. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 7,095.
C. 7,995.
D. 8,445.
Câu 14. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C6H14N2O2.
B. C4H10N2O2.
C. C5H10N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 15,46.
C. 15,25.
D. 14,95.
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vơi trong.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Đường mía.
Câu 17. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3COOH.
B. HCHO.

C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 18. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Polibuta-1,3-đien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
2


Câu 19. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Al.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 20. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. C3H6.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 21. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là

A. 21,5.
B. 22,4.
C. 21,8.
D. 22,1.
Câu 23. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl acrylat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 24. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 21,90
C. 18,40
D. 25,55
Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. H7NCH7COOH.
D. C7H5NH2.
Câu 26. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Cacbon.
C. Muối ăn.
D. Lưu huỳnh.
Câu 27. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.

C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 28. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 29. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, K+.
C. Na+, K+.
D. Na+, Al3+.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 31. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,684 gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,948
gam.
D. 2,904 gam.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
3



C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 33. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Phân đạm cung cấp ngun tố N cho cây trồng.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
Câu 35. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Fe3O4.
B. Al.
C. CuO.
D. FeCl2.
Câu 36. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. trimetylamin.
Câu 38. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.

B. Al.
C. CO2.
D. H2.
Câu 39. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 40. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 2,35.
C. 4,70.
D. 2,62.
Câu 42. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là

A. 30,15.
B. 45,60.
C. 32,85.
D. 34,20.
Câu 44. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 45. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyi axetat.
Câu 46. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
4


(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 48. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 49. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 232.5.
B. 180.0.
C. 135.0.
D. 90.0.
Câu 50. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B. Ca2+, K+, Cl–,

.

C. Ag+, Na+,
, Br–.
D.

, Ba2+,
,
.
Câu 51. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 6,92%.
C. 8,17%.
D. 12,09%.
Câu 52. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 53. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 11.6 gam.
B. 17.4 gam.
C. 5.8 gam.
D. 14,5 gam.
MgC
l
Câu 54. Cho 100 ml dung dịch gồm

2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 11,05.
C. 15,6.
D. 21,4.
Câu 55. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 56. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
5


(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.

(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 57. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20.
B. 2,24.
C. 3,62.
D. 3,27.
Câu 58. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,175.
C. 0,350.
D. 0,325.
Câu 59. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 60. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Oxi.
B. Nitơ.
C. Cacbon.

D. Clo.
----HẾT---

6



×