Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 631

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.84 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 631.
Câu 1. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. BaCl2.
D. NaNO3.
Câu 2. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 11,05.
C. 21,4.
D. 17,5.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 51,2.
B. 74,4.
C. 102,4.


D. 80,3.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 6. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62.
B. 2,24.
C. 3,27.
D. 2,20.
Câu 7. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.
B. đioxin.
C. muối thủy ngân.
D. nicotin.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 9.
1


Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
Câu 10. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 11. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 12. Nước cứng khơng gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 13. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.

C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,06.
C. 0,10.
D. 0,15.
Câu 15. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+
B. Na+, Al3+
C. Al3+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 16. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,40
B. 25,55
C. 18,25
D. 21,90
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

2


Câu 18. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 20. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ.
B. Clo.
C. Cacbon.
D. Oxi.
Câu 21. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 22. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polietilen.
B. polibuta-1,3-đien.
C. polipropilen.
D. poli(vinyl clorua).

Câu 23. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 24. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. CH4


C. C2H8.
D. H2.
Câu 25. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 26. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C5H12N2O2.
D. C6H14N2O2.
Câu 27. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 7,4.
C. 8,8.
D. 8,2.
Câu 28. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
3


C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 29. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.

B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 30. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Be.
B. Ca.
C. ba.
D. Mg.
Câu 31. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn điện.
B. Cứng.
C. Ánh kim.
D. Dẫn nhiệt.
Câu 32. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2.
B. R2O.
C. R2O3.
D. RO.
Câu 33. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 34. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 35. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 11,82.
C. 9,85.
D. 17,73.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 37. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 39. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Na+, Al3+.
C. Al3+, K+.

D. Ca2+, Mg2+.
Câu 40. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 10.
C. 5.
D. 12.
Câu 41. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng


Tạo kết tủa Ag
4


T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 42. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 175.
C. 325.
D. 125.
Câu 43. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 17.4 gam.
B. 14,5 gam.
C. 5.8 gam.
D. 11.6 gam.
Câu 44. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 45. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 46. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 47. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 48. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. mưa axit.
B. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
C. hợp chất CFC.
D. sự tăng nồng độ CO2.
Câu 49. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y

(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 50. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Fe3O4.
B. Al.
C. CuO.
D. FeCl2.
5


Câu 51. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 52. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 2,52.
C. 10,08.
D. 7,56.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 55. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.3H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 56. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,095.
B. 8,445.
C. 9,795.
D. 7,995.
Câu 57. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,672.
C. 0,784.

D. 0,896.
Câu 58. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 21,5.
C. 22,1.
D. 22,4.
Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Muối ăn.
B. Đường mía.
C. Nước vơi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 60. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
----HẾT---

6



×