Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 496

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.06 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 496.
Câu 1. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Na+, K+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, K+.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,46.
B. 14,76.
C. 14,95.
D. 15,25.
Câu 3. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. amilopectin.
D. fructozơ.
Câu 4. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều thăng hoA.
B. Các muối amoni đều lưỡng tính.
C. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
D. Urê là muối amoni.
Câu 5. Một loại nước cứng chứa các ion:


Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 6. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 7. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
1



A. Na
B. Mg
C. Cu
D. Ag
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 17,49%.
B. 42,5%.
C. 21,25%.
D. 8,75%.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 11. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.

Câu 12. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. mưa axit.
B. sự tăng nồng độ CO2.
C. hợp chất CFC.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 13. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. Fe3O4.
C. Al.
D. CuO.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
B. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 15. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 16. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.
B. FeCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.

D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 60% và 40%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaNO3.
B. KCl.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 7,56.
D. 2,52.
2


Câu 21. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 10 : 7.
C. 5 : 3.
D. 7 : 5.

Câu 22. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. CH3OH.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,62.
D. 2,35.
Câu 24. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mơ tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng


Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 26. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Al3+, K+
C. Na+, Al3+
D. Na+, K+
Câu 27. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
3


(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 29. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.3H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 30. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 31. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 7,995.
Câu 32. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. ba.
Câu 33. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. CH4
B. C2H2.

C. C2H8.
D. H2.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.

B. Cr.
C. Ag.
D. Al.
Câu 35. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 36. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 37. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 375.
C. 325.
D. 175.
Câu 38. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 39. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,20.

C. 0,15.
D. 0,25.
4


Câu 40. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Nước vơi trong.
Câu 42. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 5.
Câu 43. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. (HCOO)2C2H4.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 44. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 2.

B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 51,2.
B. 74,4.
C. 80,3.
D. 102,4.
Câu 46. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. Na.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 48. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Clo.
Câu 49. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 50. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 2,24.
B. 17,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 10,8 và 4,48.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 52. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
5


Câu 53. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 3,62
C. 2,24

D. 2,20
Câu 54. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 55. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 22,4.
C. 21,5.
D. 21,8.
Câu 56. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. C7H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. H7NCH7COOH.
Câu 57. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.
B. C4H10N2O2.
C. C5H12N2O2.
D. C6H14N2O2.

Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 59. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 60. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO.
C. R2O.
D. RO2.
----HẾT---

6



×