Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 770

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 770.
Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp
muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 30,15.
B. 45,60.
C. 34,20.
D. 32,85.
Câu 2. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thời gian điện phân
(giây)
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

Thí nghiệm 1
t

Thí nghiệm 2
2t

Thí nghiệm 3
3t


0,40

1,10

1,75

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 2,0.
C. 1,8.
D. 2,6.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. CH3COOC2H5.
C. H7NCH7COOH.
D. C7H5NH2.
Câu 4. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch

NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,180.
C. 0,145.
D. 0,185.
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và
6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,06.
Câu 8. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
1


C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.
B. 0,528.
C. 0,296.
D. 0,592.

Câu 9. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. (HCOO)2C2H4.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 12. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Al, Fe, Zn, Cu.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được

0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 2,62.
C. 2,35.
D. 4,70.
Câu 14. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 17. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,40.
B. 0,32.
C. 0,35.
D. 0,25.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg

B. Cu
C. Ag
D. Na
2


Câu 19. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,350.
B. 0,175.
C. 0,250.
D. 0,325.
Câu 20. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cr.
Câu 22. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 23. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:

2


3
A. Ca2+, K , Cl–, CO3 .
B. NH 4 , Ba2+, NO3 , PO 4 .
+

2

C. Na+, Mg2+, CH3COO–, SO 4 .
D. Ag+, Na+, NO3 , Br–.
Câu 24. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 25. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 11,82.

C. 17,73.
D. 5,91.
Câu 27. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. nicotin.
B. đioxin.
C. muối xianua.
D. muối thủy ngân.
Câu 28. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 29. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Na+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Al3+, K+
Câu 30. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 7,4.
C. 8,2.
D. 8,8.
Câu 31. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
3


A. 9,795.
B. 8,445.
C. 7,995.
D. 7,095.
Câu 33. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 34. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO.
D. RO2.
Câu 35. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 32,1 gam.
B. 96,0 gam.
C. 24,0 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 36. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.

D. C4H8O2.
Câu 37. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12.
B. 8.
C. 5.
D. 10.
Câu 38. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.
B. 14,76.
C. 15,46.
D. 15,25.
Câu 40. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 41. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự tăng nồng độ CO2.
B. hợp chất CFC.
C. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
D. mưa axit.

Câu 42. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Urê là muối amoni.
D. Các muối amoni đều lưỡng tính.
Câu 43. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Quỳ tím
Nước Br2
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Cu(OH)2

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Kết tủa trắng
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
4



D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 44. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 45. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 6,92%.
B. 10,33%
C. 8,17%.
D. 12,09%.

Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 47. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 38,45 gam.
B. 62,95 gam.
C. 46,35
gam.
D. 47,05 gam.
Câu 48.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
5


A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.

Câu 49. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Cứng.
B. Dẫn điện.
C. Dẫn nhiệt.
D. Ánh kim.
Câu 50. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl acrylat.
Câu 51. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. trimetylamin.
D. metylamin.
Câu 52. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Cacbon.
B. Oxi.
C. Clo.
D. Nitơ.
Câu 53. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 54. Hịa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 0,784.

C. 0,672.
D. 1,120.
Câu 55. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Muối ăn.
D. Vôi sống.
Câu 56. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyi axetat.
Câu 57. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. CuO.
B. Al.
C. FeCl2.
D. Fe3O4.
Câu 58. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. CO.
C. Al.
D. H2.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 2,52.
B. 5,04.
C. 10,08.
D. 7,56.
Câu 60. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần

chính của khí biogas là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C3H6.
D. C2H2.
----HẾT---

6



×