Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 775

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.37 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 775.
Câu 1. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO.
C. R2O3.
D. RO2.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Al.
C. Au.
D. Cu.
Câu 3. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 17,8 và 4,48.
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 4. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.


D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 6. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
B. Ion
bền trong môi trường axit.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
D. lon
bền trong mơi trường bazơ.
Câu 7. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. ba.
C. Mg.
D. Be.
Câu 8. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. (HCOO)2C2H4.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 10.

1



Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.
B. Ni.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 12. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 19,1.
C. 22,3.
D. 18,5.
Câu 13. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 3,62
C. 2,20
D. 2,24
Câu 14. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 15. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam

H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 30% và 70%.
D. 60% và 40%.
Câu 16. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 21,90.
C. 18,40.
D. 18,25.
Câu 17. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
2


Câu 18. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 15,25.
C. 14,95.
D. 15,46.
Câu 19. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH7C6H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 20. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y


Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
C. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,15.
Câu 22. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 21,25%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.
Câu 26. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. C7H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. H7NCH7COOH.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
3


(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 51,2.
B. 80,3.
C. 74,4.
D. 102,4.
Câu 29. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. CO2.
C. H2.
D. Al.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 31. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
Câu 32. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Fe3O4.
B. CuO.
C. Al.
D. FeCl2.
Câu 33. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,20.
C. 3,62.
D. 3,27.
Câu 34. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. amilopectin.
Câu 35. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. BaCl2.
C. FeCl2.
D. NaNO3.
Câu 36. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12.
B. 5.
C. 8.
D. 10.
Câu 37. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
4


A. 10,33%
B. 12,09%.
C. 6,92%.
D. 8,17%.
Câu 38. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là

A. OHC-CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 39. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C2H2.
Câu 40. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 41. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 42. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn điện.
B. Cứng.
C. Ánh kim.
D. Dẫn nhiệt.
Câu 43. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C6H14N2O2.
B. C4H10N2O2.

C. C5H12N2O2.
D. C5H10N2O2.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 10,08.
C. 2,52.
D. 7,56.
Câu 46. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
5


Câu 47. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
Câu 49. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.3H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 50. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hịa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2


Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2


Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,0.
B. 2,6.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 51. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Cacbon.
B. Clo.
C. Oxi.
D. Nitơ.
Câu 52. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 53. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 54. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,40
B. 18,25
C. 25,55
D. 21,90
Câu 55. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,

C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,592.
C. 0,136.
D. 0,528.
Câu 56. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. OHC-CHO.
6


Câu 57. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 58. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam.
B. 46,35
gam.
C. 47,05 gam.
D. 38,45 gam.
Câu 59. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,

C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,185.
C. 0,165.
D. 0,180.
Câu 60. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 0,784.
C. 0,672.
D. 1,120.
----HẾT---

7



×