Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 735.
Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 2. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Metyl propionat.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
Câu 4. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 5. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm
32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 9. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
B. hợp chất CFC.
1
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. mưa axit.
Câu 10. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH
X+Y
(2) F + NaOH
X+Y
(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Al3+, K+
C. Na+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 12. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 13. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,684 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,904 gam.
Câu 14. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 15. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 16. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 17. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
2
A. 8.
B. 10.
C. 5.
D. 12.
Câu 18. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,325.
C. 0,350.
D. 0,175.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 20.
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
Câu 21. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 38,45 gam.
B. 47,05 gam.
C. 62,95 gam.
D. 46,35
gam.
Câu 22. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 24. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. amilopectin.
3
Câu 25. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 26. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyi axetat.
D. metyl propionat.
Câu 27. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 28. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. polipropilen.
Câu 29. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 30. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. NaNO3.
C. BaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 31. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,
.
B. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
C.
, Ba2+,
,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 32. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,25.
C. 0,40.
D. 0,35.
Câu 33. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 11,05.
C. 15,6.
D. 21,4.
Câu 34. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 35. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Muối ăn.
B. Vôi sống.
C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
4
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 38. Một loại nước cứng chứa các ion:
và
Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 39. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg
B. Cu
C. Ag
D. Na
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,5.
B. 21,8.
C. 22,4.
D. 22,1.
Câu 41. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH7C6H5.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 42. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. (HCOO)2C2H4.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOC6H5.
Câu 43. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Ag.
C. Cr.
D. Al.
Câu 44. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 45. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 46. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 16,9.
C. 19,1.
D. 22,3.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cr.
Câu 48. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
5
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 49. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 51. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. Na.
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 2,52.
B. 10,08.
C. 5,04.
D. 7,56.
Câu 53. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,17%.
B. 6,92%.
C. 12,09%.
D. 10,33%
Câu 54. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 55. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Câu 56. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62.
B. 2,20.
C. 2,24.
D. 3,27.
Câu 57. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. H2.
C. Al.
D. CO2.
Câu 58. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 59. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. H7NCH7COOH.
B. HCOONH4.
C. CH3COOC2H5.
D. C7H5NH2.
Câu 60. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 17.4 gam.
B. 11.6 gam.
C. 14,5 gam.
D. 5.8 gam.
----HẾT---
6