Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 739

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.35 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 739.
Câu 1. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O.
Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 60% và 40%.
D. 30% và 70%.


Câu 4. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 325.
C. 175.
D. 375.
Câu 5. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 1,120.
C. 0,896.
D. 0,784.
Câu 6. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 7. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 8. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.

B. 0,296.
C. 0,592.
D. 0,528.
Câu 9. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
1


Câu 10. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư.
Câu 12. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyi axetat.
Câu 13. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl acrylat.
B. Etyl axetat.

C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 15. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 102,4.
C. 51,2.
D. 74,4.
Câu 16. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,350.
B. 0,250.
C. 0,175.
D. 0,325.
Câu 17. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự tăng nồng độ CO2.
B. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
C. mưa axit.
D. hợp chất CFC.

Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Ag
C. Mg
D. Na
Câu 19. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon

bền trong môi trường bazơ.

B. Ion
bền trong mơi trường axit.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
Câu 20. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
2


(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 22. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0.
B. 232.5.
C. 90.0.
D. 135.0.
Câu 23. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 24. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. CO2.
C. Al.
D. H2.
Câu 25. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 11,82.

C. 17,73.
D. 9,85.
Câu 26. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. BaCl2.
C. NaNO3.
D. Ca(NO3)2.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Ag.
C. Cr.
D. Al.
Câu 29. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 32,1 gam.
B. 24,0 gam.
C. 96,0 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 30. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62.
B. 3,27.
C. 2,24.
D. 2,20.
Câu 31. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 32. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. H7NCH7COOH.
B. C7H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOONH4.
Câu 33. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl

Z + NaCl
3


Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 22,4.
C. 21,5.
D. 22,1.
Câu 35. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B.

, Ba2+,

,

.

C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.

Câu 36. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 38. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 18,25.
C. 18,40.
D. 21,90.
Câu 39. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Muối ăn.
B. Đường mía.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 40. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 41. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.

C.
D.
Câu 42. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 43. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
4


A. 2,838 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,684 gam.
Câu 44. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 12.
C. 5.

D. 10.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 47. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH7C6H5.
D. HCOOC6H5.
Câu 48. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 1,12

D. 3,36
Câu 49. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. HCHO.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 50. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 5.
B. 10 : 7.
C. 5 : 3.
D. 7 : 3.
Câu 51. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 52. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
5


Câu 53. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là

A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 54. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,10.
Câu 56. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 57. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 58. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO.
D. RO2.

Câu 59. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 16,9.
C. 22,3.
D. 19,1.
Câu 60. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20
B. 2,24
C. 3,62
D. 3,27
----HẾT---

6



×