Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 795

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.34 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 795.
Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 2. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 3. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Câu 4. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. trimetylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.


D. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. C3H6.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 8. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,25.
C. 0,40.
D. 0,35.
Câu 9. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.

D. Ni.
Câu 10. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
1


(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 11. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.
B. 14,76.
C. 15,25.
D. 15,46.
Câu 12. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. RO.
B. RO2.
C. R2O.
D. R2O3.
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Al, Fe, Zn, Cu.
Câu 14. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polibuta-1,3-đien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 15. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
Câu 16. Hịa tan hồn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 7,095.
C. 7,995.
D. 8,445.
Câu 17. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 38,45 gam.

B. 47,05 gam.
C. 46,35
gam.
D. 62,95 gam.
Câu 18. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.
B. Ca.
C. Al.
D. Na.
Câu 19. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
2


A. 21,8.
B. 21,5.
C. 22,4.
D. 22,1.
Câu 21. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 9,85.

C. 5,91.
D. 11,82.
Câu 22. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ba.
Câu 24. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyi axetat.
Câu 25. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.
Câu 26. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 39,76%.
C. 42,25%.
D. 48,52%.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Tồn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 74,4.
B. 102,4.
Câu 28. Phản ứng nào sau đây sai?

C. 80,3.

A.

gam kết tủa và khối lượng
D. 51,2.

B.

C.
D.
Câu 29. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. KCl.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. K2SO4.
Câu 30. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 31. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và

F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

3


Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.

(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 33. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Ag
C. Cu
D. Mg
Câu 34. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,838 gam.
Câu 35. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. nicotin.
C. muối thủy ngân.
D. muối xianua.
Câu 36. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 37. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. CO2.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,20.
B. 30,15.
C. 45,60.
D. 32,85.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 40. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10.
B. 5.
C. 8.
D. 12.
Câu 41. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.
B. Dẫn nhiệt.
C. Cứng.
D. Dẫn điện.
Câu 42. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam

muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 16,9.
C. 19,1.
D. 18,5.
Câu 43. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Clo.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon.
4


Câu 44. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,24
C. 2,20
D. 3,27
Câu 45. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 232.5.
B. 180.0.
C. 135.0.
D. 90.0.
Câu 46. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.

B. Etyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Metyl axetat.
Câu 47. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,145.
C. 0,165.
D. 0,180.
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 40% và 60%.
C. 60% và 40%.
D. 30% và 70%.
Câu 49. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 50. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 7.
C. 4.

D. 6.
Câu 51. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 52. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng


Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
5


Câu 53. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?

A. C2H8.
B. C2H2.
C. H2.
D. CH4
Câu 54. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. H7NCH7COOH.
B. C7H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.

B. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
C. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
D. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
Câu 56. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Urê là muối amoni.
D. Các muối amoni đều thăng hoA.
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,06.
D. 0,10.
Câu 58. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Fe3O4.
B. CuO.
C. FeCl2.
D. Al.
Câu 59. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 60. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

----HẾT---

6



×