Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 797

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.64 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 797.
Câu 1. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,40.
B. 0,25.
C. 0,35.
D. 0,32.
Câu 2. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 3. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t



2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,0.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2,6.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8

gam muối. Giá trị của m là
A. 21.8.
B. 22.4.
C. 21.5.
D. 22.1.
Câu 5. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,948
gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,684 gam.
Câu 6. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp
muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
1


A. 30,15.
B. 34,20.
C. 45,60.
D. 32,85.
Câu 8. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 9. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B.

, Ba2+,

,

.

C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Na.
Câu 11. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa

với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,350.
C. 0,250.
D. 0,325.
Câu 12. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. ba.
C. Mg.
D. Be.
Câu 13. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối thủy ngân.
B. đioxin.
C. muối xianua.
D. nicotin.
Câu 14. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 16. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. HCHO.

B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 17. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 18. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
2


A. 96,0 gam.
B. 32,1 gam.
C. 48,0 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 19. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 20. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 11.6 gam.
B. 5.8 gam.

C. 17.4 gam.
D. 14,5 gam.
Câu 21. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O.
B. R2O3.
C. RO.
D. RO2.
Câu 22. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOCH3.
D. C6H5COOCH3.
Câu 23. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 42,25%.
B. 39,76%.
C. 48,52%.
D. 45,75%.
Câu 24.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 25. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.

D. Al.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 30% và 70%.
C. 60% và 40%.
D. 50% và 50%.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
3


Câu 28. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 3,27
C. 3,62
D. 2,20
Câu 29. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.

B. H7NCH7COOH.
C. C7H5NH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 30. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 31. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 32. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Na+, K+.
C. Al3+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 33. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.

(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 35. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.

C.
D.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Câu 37. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 38. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là

A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.

D. 3.

4


Câu 39. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,185.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 41. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 42. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được

chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 43. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Al.
C. Au.
D. Ag.
Câu 44. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, Al3+
C. Al3+, K+
D. Na+, K+
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 46. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. H2.
B. C2H2.


C. C2H8.
D. CH4
Câu 47. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 48. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 6,0.
C. 8,8.
D. 7,4.
5


Câu 49. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.
B. 7 : 5.
C. 7 : 3.
D. 10 : 7.
Câu 50. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibuta-1,3-đien.

D. polietilen.
Câu 51. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 52. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 1,120.
D. 0,896.
Câu 53. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 54. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 55. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông

thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 57. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. CO2.
C. Al.
D. CO.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 10,08.
B. 2,52.
C. 5,04.
D. 7,56.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
B. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Giấm ăn.
B. Nước vơi trong.

C. Muối ăn.
D. Đường mía.
----HẾT---

6



×