Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 904

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.2 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 904.
Câu 1. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 3,27.
C. 3,62.
D. 2,20.
Câu 2. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. FeCl2.
Câu 3. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại
gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.
B. 45,75%.
C. 42,25%.
D. 39,76%.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.3H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.


D. CH3-CHO.
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 7. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90.
B. 18,40.
C. 25,55.
D. 18,25.
Câu 8. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai

một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 9. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
B. sự tăng nồng độ CO2.
1


C. mưa axit.
D. hợp chất CFC.
Câu 10. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Vôi sống.
C. Muối ăn.
D. Cacbon.
Câu 11. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn

xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

10,2


0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,6.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 2,4.
Câu 12. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 13. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 96,0 gam.
B. 32,1 gam.
C. 24,0 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 14. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,095.
B. 8,445.
C. 7,995.
D. 9,795.
Câu 15. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 8,75%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.

2


Câu 16. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.

B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 19. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 2,24.
B. 10,8 và 4,48.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 20. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?

A. C2H8.
B. CH4
C. C2H2.
D. H2.
Câu 21. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 22. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl acrylat.

D. Metyl propionat.
Câu 23. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C2H2.
Câu 24. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 12,09%.
C. 8,17%.
D. 6,92%.
3


Câu 25. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều thăng hoA.
B. Các muối amoni đều lưỡng tính.
C. Urê là muối amoni.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 26. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 4.
Câu 27. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 18,5.
C. 16,9.
D. 22,3.
Câu 29. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 31. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 21,90
C. 18,40

D. 25,55
Câu 32. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. Ca.
C. ba.
D. Be.
Câu 33. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 34. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. HCHO.
Câu 35. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 232.5.
B. 90.0.
C. 135.0.
D. 180.0.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.

(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
4


A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 39. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,8.
B. 8,2.

C. 7,4.
D. 6,0.
Câu 40. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyi axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Na
C. Mg
D. Cu
Câu 42. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 43. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. CH3COOC2H5.
C. C7H5NH2.
D. H7NCH7COOH.
Câu 44. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 45. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa

với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,40.
D. 0,32.
Câu 46. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 47. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 175.
C. 125.
D. 325.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 60% và 40%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
Câu 50. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp

chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
5


A. 0,296.
B. 0,592.
C. 0,136.
D. 0,528.
Câu 51. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C6H14N2O2.
B. C5H12N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C5H10N2O2.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 53. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam

oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C3H4O2.
C. C4H8O2.
D. C3H6O2.
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,35.
B. 4,70.
C. 2,62.
D. 2,484.
Câu 55. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 56. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hồn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
Câu 58. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.

B. đimetylamin.
C. trimetylamin.
D. etylamin.
Câu 59. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 2,20
C. 3,62
D. 2,24
Câu 60. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
----HẾT---

6



×