Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 959

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.44 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 959.
Câu 1. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 2. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12


B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 3. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 0,896.
C. 1,120.
D. 0,672.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 2,52.
C. 7,56.
D. 10,08.
Câu 5. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. amilopectin.
D. fructozơ.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 14,95.
C. 15,25.
D. 15,46.
Câu 7. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.

A. Vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 8. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
1


Câu 9. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
Câu 10. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. (HCOO)2C2H4.
B. HCOOCH = CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 11. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

Câu 12. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. HCHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 13. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 14. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H2.
C. CO2.
D. C2H4.
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 21.8.
C. 21.5.
D. 22.4.
Câu 16. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 10,33%
B. 12,09%.
C. 8,17%.
D. 6,92%.
Câu 17. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
2


Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.

C.
D.

Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Nước vơi trong.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 20. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 5 : 3.
C. 10 : 7.
D. 7 : 5.
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 42,5%.
B. 8,75%.
C. 17,49%.
D. 21,25%.
Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 34,20.
C. 30,15.
D. 45,60.
Câu 23. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,995.

B. 9,795.
C. 7,095.
D. 8,445.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 25. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
3


Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
Câu 28. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 29. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 31. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 21,4.
C. 17,5.
D. 15,6.
Câu 32. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.

B. 39,76%.
C. 45,75%.
D. 42,25%.
Câu 33. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,175.
C. 0,325.
D. 0,350.
Câu 35. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. CuO.
C. Fe3O4.
D. Al.
Câu 36. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 125.
C. 325.
D. 175.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.

B. 2,484.
C. 2,35.
D. 2,62.
Câu 38. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 39. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. Al.
Câu 40. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
4


Câu 41. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 42. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,35.
D. 0,25.
Câu 43. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. FeCl2.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 45. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Ag.
D. Al.
Câu 46. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 18,40

C. 25,55
D. 21,90
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 49. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hồn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 50. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. ba.

Câu 51. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
5


C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,180.
B. 0,185.
C. 0,145.
D. 0,165.
Câu 52. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Oxi.
B. Nitơ.
C. Cacbon.
D. Clo.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 54. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 55. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung

dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 56. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B. Ag+, Na+,

, Br–.

C.
, Ba2+,
,
.
D. Ca2+, K+, Cl–,
.
Câu 57. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân

(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 1,8.
B. 2,0.

C. 2,4.
D. 2,6.
Câu 58. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 22,3.
C. 19,1.
D. 18,5.
Câu 59. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. C6H5COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 60. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 32,1 gam.
C. 24,0 gam.
D. 96,0 gam.
6


----HẾT---

7



×