Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 983

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.86 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 983.
Câu 1. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 5.8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 17.4 gam.
D. 11.6 gam.
Câu 2. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 8,17%.
C. 12,09%.
D. 6,92%.
Câu 3. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325.
B. 125.
C. 375.
D. 175.
Câu 4. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ.


B. Cacbon.
C. Oxi.
D. Clo.
Câu 5. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0.
B. 90.0.
C. 232.5.
D. 135.0.
Câu 6. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 11,05.
C. 15,6.
D. 17,5.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 8. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là

A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 9. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
1


Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 17,49%.
C. 21,25%.
D. 42,5%.
Câu 11. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 18,25.
C. 18,40.
D. 21,90.
Câu 12. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.

D. FeO.
Câu 13. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
B. Gây ngộ độc nước uống.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 15.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 16. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Mg.
C. Be.
D. Ca.
Câu 17. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
2


Câu 18. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,784.
D. 1,120.
Câu 19. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 20. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 21. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polibuta-1,3-đien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 22. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 48,0 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 23. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 24. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mơ tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh


Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 25. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Muối ăn.
C. Cacbon.
D. Vôi sống.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
3


Câu 27. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 8,8.
C. 8,2.
D. 7,4.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 102,4.
B. 51,2.
C. 74,4.

D. 80,3.
Câu 29. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
Câu 31. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cr.
Câu 32. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2.
B. RO.
C. R2O.
D. R2O3.
Câu 33. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyi axetat.
D. propyl axetat.
Câu 34. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.

B. C5H10N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 35. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,10.
Câu 36. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg
B. Cu
C. Ag
D. Na
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Đường mía.
Câu 38. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Câu 39. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon

bền trong mơi trường bazơ.
B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
C. Ion
bền trong môi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
4


Câu 40. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. C7H5NH2.
B. CH3COOC2H5.
C. H7NCH7COOH.
D. HCOONH4.
Câu 41. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 42. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.

Câu 43. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 44. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. C6H5COOCH3.

C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 45. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 46. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,24
C. 3,27

D. 2,20
Câu 47. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Urê là muối amoni.
5


B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Các muối amoni đều lưỡng tính.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 48. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,12
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,35.
D. 2,62.
Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.

B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 52. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,350.
C. 0,250.
D. 0,175.
Câu 53. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 8,445.
C. 7,095.
D. 7,995.
Câu 54. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.
B. 21.5.
C. 21.8.
D. 22.1.
Câu 55. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. (HCOO)2C2H4.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 56. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu

được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 9,85.
C. 11,82.
D. 5,91.
Câu 57. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,145.
Câu 58. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
6


(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Câu 60. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
----HẾT---

D. 4.
D. 5.

7



×