Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 829

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.48 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 829.
Câu 1. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 21,90
C. 18,40
D. 25,55
Câu 2. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Al3+, K+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 3. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 15,6.
C. 17,5.
D. 21,4.
Câu 4. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. Al.
C. Fe3O4.
D. CuO.
Câu 5. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.


D. Metyl acrylat.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 10,08.
C. 2,52.
D. 7,56.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O.
Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 40% và 60%.
C. 60% và 40%.
D. 30% và 70%.
Câu 8. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 9. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)


t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hòa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
1


A. 2,4.

B. 2,6.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 10. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự tăng nồng độ CO2.
B. hợp chất CFC.
C. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
D. mưa axit.
Câu 11. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 12. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 13.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 14. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. K2SO4.

D. NaOH.
Câu 15. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
Câu 16. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24
Câu 17. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
Câu 18. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. HCHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 19. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,25.
C. 0,32.

D. 0,40.
Câu 20. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
2


Câu 21. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
C. Ion

bền trong môi trường axit.

D. lon
bền trong môi trường bazơ.
Câu 22. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 2,24
C. 2,20
D. 3,62
Câu 23. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.


C.
D.
Câu 24. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 2,24.
B. 17,8 và 4,48.
C. 10,8 và 2,24.
D. 10,8 và 4,48.
Câu 25. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn điện.
B. Dẫn nhiệt.
C. Cứng.
D. Ánh kim.
Câu 26. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
3


Câu 29. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Câu 30. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 232.5.

C. 180.0.
D. 135.0.
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,8.
B. 8,2.
C. 6,0.
D. 7,4.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 33. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. CH4
B. C2H2.
C. H2.

D. C2H8.
Câu 34. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Sr.

C. Ca.
D. Ba.
Câu 35. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Các muối amoni đều thăng hoA.
D. Urê là muối amoni.
Câu 36. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 37. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 38. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 18,40.
C. 18,25.
D. 21,90.
4


Câu 39. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là

A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 40. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 18,5.
C. 19,1.
D. 22,3.
Câu 41. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B. Ca2+, K+, Cl–,

.

C.
, Ba2+,
,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.

Câu 43. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Muối ăn.
B. Vôi sống.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
Câu 44. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C3H4O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 46. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. FeCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 47. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 48. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. nicotin.
B. muối thủy ngân.

C. đioxin.
D. muối xianua.
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,5.
B. 22,4.
C. 22,1.
D. 21,8.
Câu 50. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.3H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
5


Câu 52. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cr.
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 21.5.

C. 21.8.
D. 22.4.
Câu 54. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 55. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.
C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 56. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 57. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 59. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X

vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 60. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,684 gam.
B. 2,904 gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,948
gam.
----HẾT---

6



×