lOMoARcPSD|9635419
Project-mơ-phỏng-DC-servo-motor
Tín hiệu và hệ thống (Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ
CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
BÁO CÁO
MƠN HỌC: HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
SERVO
Project: Mơ phỏng DC servo
motor
GVGD: THS. VÕ LÂM CHƯƠNG
NHÓM 11:
TV: Nguyễn Đặng Triều
19146284
Nguyễn Thanh Tùng
19146052
Wang Nam Trí
19146282
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 3 tháng 12 năm 2021
1
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Mục lục
1. Thông số của động cơ:..............................................................................................2
2. Tải 1 ( NL = 4 , EL = 0.01):.............................................................................4
2.1
Bậc 4:................................................................................................................. 4
2.2
Bậc 1:................................................................................................................. 9
2.3
Bậc 2:...............................................................................................................11
3. Tải 2 ( NL = 7 , EL = 0.01 , KL=280 ):.......................................................16
3.1
Bậc 4:...............................................................................................................16
3.2
Bậc 1:...............................................................................................................20
3.3
Bậc 2:...............................................................................................................24
4. Kết luận:.................................................................................................................28
1
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
1.
Thơng số của động cơ:
Group
11
Series
MT-2250-B
Brand
Baldor
Hình 1
Từ bảng thơng số của động cơ thì ta chọn K L = 280 theo bảng sau:
2
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 2: Bảng thơng số khớp nốai mềm thường dùng cho động cơ DC servo motor
Ta có các điều kiện :
{
JL
≤ 10
NG2 . J M
0 ≤ E L ≤ 0.02
3 ≤ N L=
= > Để hệ servo đáp ứng nhanh và không bị dao động.
3
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
2.
- JM
Tải 1 ( N L = 4 , E L = 0.01):
= 0,54 kg. cm 2 = 0,54. 10−4 kg. m2 (Tìm thấy ở bảng thơng số )
Với điều kiện ràng buộc ban đầu:
Chọn
= 4 , E L = 0.01:
NL
- NG = 1 (hệ số giảm tốc)
Ta có:
- N L=
JL
=> J L = N L . NG2 . J M = 4.1. 0,54. 10−4 = 2,16. 10−4
2
NG . J M
kg . m2
- ωL =
- EL =
2.1
√
KL
JL
√
=
DL
280
−4
2,16. 10
= 1138,55 rad/s
=> DL = 0.0049
2 √J L . K L
Bậc 4:
-Tốc độ cao: V ≥
1
V = 600 rpm => chọn V = 63 rad/s
5 0
Hệ bậc 4 nên chọn :
{
-
{
K P =C P . ω L
K v =C v . ω L
=>
- JT = JM +
C P=0,24
C v =0,82
{
K P=273,252
K v =933,6111
JL
NG
2
= 2,7. 10−4 kg . m2
4
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
- K gv = K v . J T = 0.2521
a)
Xây dựng mơ hình trên matlab Simulink
Hình 3 :Sơ đồ khối mơ phỏng vị trí và vận tốc
5
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng:
Hình 4.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí
6
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 4.2
Hình 5.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc
7
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 5.2
Hình 5.3
8
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
2.2
Bậc 1:
-Tốc độ thấp: V ≤
√
- ωL =
KL
JL
1
V =150rpm=5 π
20 0
√
=
280
2,16. 10−4
rad/s => Chọn V = 15 rad/s
= 1138,55 rad/s
- K p 1 = ω L . C p 1 =1138,55. C p 1
Tìm C p 1
( N L =4 ;
C p =0,24
; C v =0,82 ; E L = 0.01 )
{
b 0=( 1+ N L ) . C p . Cv =( 1+ 4 ) .0,24 .0,82=0,984
b1=( 1+ N L ) . ( C v + 2.C v .C p . E L )+ 2. N L . E L=4,19968
- C p 1=
a)
b0
=0,2343036
b1
K p 1=1138,55 . 0,2343036=266,77
Xây dựng mô hình mơ phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1
9
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng.
Hình 7.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 7.2
10
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 8: Đáp ứng của vận tốc
2.3
Bậc 2:
Tốc độ trung bình:
1
1
V 0 ≤V ≤ V 0 => 150 [rpm] ≤V ≤
20
5
600 [rpm]
=> 5 π ≤ V ≤ 20 π [rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
Tính tốn thơng số điều khiển( N L =4 ;
{
K p 2=C p 2 . ω L
K v 2=C v2 . ω L
với
ωL
C p =0,24
; C v =0,82 ; E L = 0.01 )
= 1138,55 rad/s
{
b 0=( 1+ N L ) . C p . Cv =( 1+ 4 ) .0,24 .0,82=0.984
b1=( 1+ N L ) . ( C v +2.C v .C p . E L )+2. N L . E L=4,19968
11
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
C p 2 =C p 1=
C v2 =4. C p 2
a)
b0
=0,2343036
b1
= 4. 0,2343036 = 0,9372144
{
K p 2=0,2343036 . 1138,55=266,77
K v 2=0,9372144 . 1138,55=1067,065
Xây dựng mơ hình mơ phỏng trên matlab Simulink
Hình 9: Sơ đồ khối bậc 2
12
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
c)
Hình ảnh đáp ứng sau khi mơ phỏng
Hình 10.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 10.2
13
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 11.1 :Đáp ứng của vận tốc
Hình 11.2
14
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 11.3
3.
- JM
Tải 2 ( N L = 7 , E L = 0.01 , K L =280 ):
= 0,54 kg. cm 2 = 0,54. 10−4 kg. m2 (Tìm thấy ở bảng thông số )
15
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Với điều kiện rang buộc ban đầu:
Chọn
= 7 , E L = 0.01:
NL
- NG = 1 (hệ số giảm tốc)
Ta có:
- N L=
JL
=> J L = N L . NG2 . J M = 7.1. 0,54. 10−4 = 3,78. 10−4
2
NG . J M
kg. m 2
- ωL =
√
- EL =
DL
2 √J L . K L
3.1
KL
JL
√
=
280
3,78. 10−4
= 860,663 rad/s
=> DL = 0.0065
Bậc 4:
-Tốc độ cao: V ≥
1
V = 600 rpm => chọn V = 63 rad/s
5 0
Hệ bậc 4 nên chọn :
{
-
{
K P =C P . ω L
K v =C v . ω L
=>
- JT = JM +
C P=0,24
C v =0,82
{
K P =206,5591
K v =705,74366
JL
NG
2
= 4,32. 10−4 kg . m2
- K gv = K v . J T = 0,3049
16
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
a)
Xây dựng mơ hình trên matlab Simulink
Hình 12 :Sơ đồ khối mơ phỏng vị trí và vận tốc
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng:
Hình 13.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí
17
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 13.2
Hình 14.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc
18
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 14.2
19
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 14.3
3.2
Bậc 1:
-Tốc độ thấp: V ≤
- ωL =
√
KL
JL
1
V =150rpm=5 π
20 0
√
=
280
−4
3,78. 10
rad/s => Chọn V = 15 rad/s
=860,663 rad/s
- K p 1 = ω L . C p 1 =860,663. C p 1
Tìm C p 1
( N L =7 ;
C p =0,24
; C v =0,82 ; E L = 0.01 )
{
b 0=( 1+N L ) . C p . C v =( 1+7 ) .0,24 .0,82=1.5744
b1=( 1+ N L ) . ( C v +2.C v .C p . E L )+2. N L . E L=6,7315
- C p 1=
b0
=4,275597
b1
- K p 1=860,663 . 4,275597 = 3679,8481
20
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
a)
Xây dựng mơ hình mơ phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1
21
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng.
Hình 15.1: Đáp ứng của vị trí
22
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()
lOMoARcPSD|9635419
Hình 15.2
Hình 16.1: Đáp ứng của vận tốc
23
Downloaded by Tr?ng Nguy?n Bá ()