Tải bản đầy đủ (.pdf) (393 trang)

TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.78 MB, 393 trang )

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




1

Tuyển tập câu hỏi
trắc nghiệm hóa
học trung học phổ
thông

(Dành cho học sinh chuyên ban KHTN)
Luyện thi đại học- cao đẳng




Nhóm tác giả
Nguyễn Hữu Hiệu (Chủ biên)
Nguyễn Thị Chinh
Nguyễn Thị Phơng Thảo
Trần Thị Thu Hằng
Vũ Thị Ngọc Mai













Hải Phòng. Ngày 1 tháng 7 năm 2008




TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




2

Lời nói đầu

Thi trắc nghiệm là một hình thức thi hiện đại đã đợc áp
dụng thành công ở rất nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt
Nam. Nớc ta đã áp dụng hình thức thi này từ năm 2007 ở nhiều
môn trong đó có môn hóa học. Do mới áp dụng hình thức thi mới
mẻ này, nên nó đã gây nhiều bỡ ngỡ với cả ngời dạy lẫn ngời học
do thiếu tài liệu chuyên môn về trắc nghiệm. Nắm bắt đợc tình
hình trên, chúng tôi đã biên soạn cuốn Tuyển tập câu hỏi trắc

nghiệm hóa học trung học phổ thông. Cuốn sách là tập hợp các câu
hỏi trắc nghiệm hóa học đợc phân chia theo các chơng trong
chơng trình sgk hóa học trung học phổ thông cải cách ban KHTN,
đợc sắp xếp theo theo thứ tự các bài tập cơ bản xen kẽ những bài
tập nâng cao nhằm phát triển t duy. Cuốn sách thực sự là cẩm
nang cho những học sinh, giáo viên, sinh viên và phụ huynh để
dần tiếp cận với hình thức thi trắc nghiệm. Trong quá trình biên
soạn chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, vì vậy chúng tôi mong
nhận nhận đợc ý kiến đóng góp quý báu của quý bạn đọc để
chúng tôi hoàn thiện cuốn sách hơn trong lần tái bản sau.

Tác giả




TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




3

CHƯƠNG I: Nguyên tử


Đề bài


Câu1: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có số khối là 27, cấu hình electron là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A.13 nơtron
B. 13 nơtron và 14 proton
C. 13 proton và 14 nơtron
D. 13 electron và 14 nơtron

Câu 2: Số electron ở lớp vỏ nguyên tử bằng
A. số proton trong hạt nhân nguyên tử.
B. số nơtron ở hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
C. điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
D. điện tích ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó.

Câu 3: Số hiệu nguyên tử Z của một nguyên tố bằng
A. số nơtron ở hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
B. số proton ở hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
C. điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
D. điện tích ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó.

Câu 4: Trong tự nhiên, hiđro và clo có các đồng vị sau:

1
H,
2
H,
3
H và
35
Cl;
37
Cl. Có
bao nhiêu loại phân tử hiđro clorua?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9

Câu 5: Đồng có hai đồng vị:
65
Cu chiếm 27% tổng số nguyên tử và
63
Cu chiếm
73% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng
A. 64,00 B. 63,54 C. 65,34 D. 64,5

Câu 6: Neon có hai đồng vị. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị
20
Ne là 90%,
nguyên tử khối trung bình của neon bằng 20,2. Đồng vị kia của neon có nguyên
tử khối bằng
A. 23 B. 24 C. 22 D.21

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử sắt Fe có 26 proton và 30 nơtron. Kí hiệu nguyên tử
của sắt là

A.
Fe
56
26
. B.
Fe
56
30
. C.
Fe
30
26
. D.
Fe
26
30
.

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




4

Câu 8: Kí hiệu nguyên tử
Cl
37

17
tử cho biết
A. nguyên tử clo có 17 electron, 17 nơtron, 18 proton.
B. nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron, 18 nơtron.
C. nguyên tử clo có 17 proton, 35 nơtron.
D. nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron, 20 nơtron.

Câu 9: Số obitan trong các phân lớp s, p, d lần lợt bằng
A. 1, 3, 5 . B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3.

Câu 10: Kích thớc của các obitan trong cùng lớp thứ 4 tăng theo thứ tự
A. s < p < d < s.
B. s < d < p < f .
C. s > p > d > f.
D. f < d < p < s.

Câu 11: Các obitan p trong cùng một phân lớp
A. có hình dạng, kích thớc giống nhau và định hớng giống nhau trong
không gian.
B. có hình dạng khác nhau, kích thớc giống nhau nhng định hớng
khác nhau trong không gian.
C. có hình dạng, kích thớc khác nhau nhng định hớng giống nhau
trong không gian.
D. có hình dạng, kích thớc giống nhau nhng định hớng khác nhau
trong không gian.

Câu 12: Căn cứ để sắp xếp các electron theo từng lớp trong vỏ nguyên tử là
A. nguyên lí vững bền.
B. nguyên lí loại trừ Pau-li.
C. quy tắc Hun.

D. nguyên lí loại trừ và quy tắc Hun.

Câu 13: ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, các electron chiếm các mức năng
lợng
A. lần lợt từ cao đến thấp.
B. lần lợt từ thấp đến cao.
C. bất kì.
D. từ mức thứ hai trở đi.

Câu 14: Trong một obitan chỉ có thể có nhiều nhất
A. hai electron và hai electron này chuyển động tự quay cùng chiều nhau
xung quanh trục riêng của mỗi electron.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




5

B. một electron và electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau
xung quanh trục riêng của electron khác trên cùng một phân lớp.
C. hai electron và hai electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau
xung quanh trục riêng của mỗi electron.
D. hai electron và hai electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau
xung quanh trục cố định.

Câu 15: Nguyên tử Y có Z = 15. ở trng thái c bn, nguyên tử Y
A. có 3 electron độc thân.

B. có 4 electron độc thân.
C. có 2 electron độc thân.
D. không có electron độc thân.

Câu 16: Cho các nguyên tử sau:
17
Cl,
11
Na,
16
S.
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố trên là:
A.
17
Cl 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
;
11
Na 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
;
16
S 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
B.
17
Cl 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
;

11
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
16
S 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
.
C.
17
Cl 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
;
11
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
16
S 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
D.
17
Cl 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
;
11
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
16
S 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
.

Câu 17: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử M có cu hình electron
3s
2
3p
2
. Nguyên t M có s hiu nguyên t bng
A. 11. B. 12 C. 13. D. 14.

Câu 18: Nguyên tố X có Z = 35. Nguyên tử X có
A. 3 lớp electron.
B. 4 lớp electron.
C. 2 lớp electron.
D. 5 lớp electron.

Câu 19: Nguyên tố M thuộc chu kì 3 nhóm VA. Lớp electron ngoài cùng của
nguyên tử X có
A. 3 electron.
B. 7 electron.
C. 5 electron.
D. 6 electron.

Câu 20: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lợt bằng 16, 24. Cấu hình
electron nguyên tử của
16
X và
24
M là :

A.
16
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
;
24
M 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.



B.
16
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
;
24
M 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.

C.
16
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
;
24
M 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN

NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




6

D.
16
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
24
M 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
4
4s
2
.

Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử của
18
Y,
35
R là :
A.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
;
35
R 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.


B.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
35

R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
3d
10
.
C.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;

35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.
D.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.

Câu 22. Cấu hình electron nguyên tử của
18
Y,
35
R là :
A.
18
Y 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.


B.
18

Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
3d
10
.
C.

18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.

D.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5

.

Câu 23: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
tạo thành ion M
2+

có cấu hình electron là
A. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
3d
2
.
B. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
C. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
.
D. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
.

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có 14 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình
electron của nguyên tử X là
A. X 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
B. X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. X 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
.
D. X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.

Câu 25: Nguyên tử X (1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
) ở trạng thái cơ bản
A. có 3 electron độc thân.
B. có 5 electron độc thân.
C. có 4 electron độc thân.
D. không có electron độc thân.

Câu 26: Một nguyên tử của một nguyên tố có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 9 hạt. biết tổng số hạt là 35 hạt. nguyên tử đó là nguyên tử
của nguyên tố nào:
A. Na B. Mg C. Ba D. Al

Câu 27: Tổng số hạt proton, nơtron, electron cấu tạo nên nguyên tử nguyên tố R
thuộc nhóm VIIA bằng 28. Trong nguyên tử R có
A. 9 proton, 9 nơtron và 10 electron.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




7


B. 9 proton, 10 nơtron và 9 electron.
C. 9 proton, 9 nơtron và 10 electron.
D. 10 proton, 10 nơtron và 8 electron

Câu 28: Cho các nguyên tố có kí hiệu nguyên tử sau:
P
31
15
,
O
16
8
,
Na
23
11
. Cấu hình
electron của P, O và Na lần lợt là:


P
31
15

O
16
8



Na
23
11


A.

1s
2

2s
2

2p
6

1s
2

2s
2

2p
6
3s
2
3p
5

1s

2
2s
2
2p
4


B.

1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

1s
2

2s
2

2p
4


1s
2

2s
2

2p
6
3s
1


C.

1s
2

2s
2

2p
4

1s
2

2s
2
2p
6

3s
2
3p
5

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1


D.

1s
2

2s
2

2p
6
3s
2
3p
5


1s
2

2s
2

2p
6

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1


Câu 29: : Nguyên tố M có kí hiệu nguyên tử
M
27
13
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân 13+; có 13 proton, 14 nơtron và 13
electron.
B. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân +13; có 14 proton, 14 nơtron và 13
electron.
C. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân 13+, có 13 proton, 13 nơtron và 13
electron.

D. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân 13+, có 13 proton, 13 nơtron và 14
electron.

Câu 30: Cho các nguyên tố có kí hiệu nguyên tử sau:
P
31
15
,
O
16
8
,
Na
23
11
,
Mg
24
12
.
Kết luận nào sau đây KhÔng đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 proton.
B. Hạt nhân nguyên tử magie có 12 nơtron và 12 proton.
C. Nguyên tử natri có 11 electron.
D. Chỉ trong hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và số
nơtron là 1 : 1.

Câu 31: Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của 3 đồng vị trong đó
16
O chiếm 99,75%;

17
O chiếm 0,039% và
18
O chiếm 0,21% số nguyên tử.
Nguyên tử khối trung bình của oxi bằng
A. 15,96. B. 16,01. C. 16,21. D. 17,01.

Câu 32: Trong tự nhiên brom tồn tại hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
Br chiếm
55% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom bằng 79,9. Đồng vị thứ
hai của brom có nguyên tử khối bằng
A. 80. B. 81 . C. 82. D. 83.

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




8

Câu 33: Hiđro có 3 đồng vị
1
H;
2
H;
3
H. Lu huỳnh có một đồng vị

32
S. Hỏi có bao
nhiêu loại phân tử hiđro sunfua ?
A. 3 loại. B. 4 loại. C. 2 loại. D. 6 loại.

Câu 34: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử tơng ứng : M (z = 4), X (z = 9),
R (z = 12) và Y (z =17). Các nguyên tử có cùng số electron ở lớp ngoài cùng là
A. X và Y; M và R. B. X và R; Y và M.
C. X và M; Y và R. D. X , Y, M và R.

Câu 35: Cho nguyên tố M có Z = 16, nguyên tố R có z = 24. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học, M và R
A. cùng thuộc nhóm nguyên tố. B. cùng thuộc một nhóm A.
C. cùng thuộc một chu kì. D. đều là phi kim.

Câu 36: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
;
Y 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3s
10
4s
2
;
Z 1s
2
2s
2
2p
6
.
Nguyên tố tạo đợc ion âm là
A. X, Y, Z. B. X, Z. C. X. D. Z.

Câu 37: Định nghĩa hoặc khái niệm nào sau đây là đúng?
A. Proton và electron là hạt vi mô mang điện tích nên chúng cũng đợc
gọi là ion.
B. Các phần tử mang điện tích đợc gọi là ion.
C. Các hạt vi mô mang điện tích đợc gọi là ion .
D. Ion là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện tích .

Câu 38: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Z 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
R 1s
2
2s
2
2p
6
.
Các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z . B. X, Z. C. X, Z, R. D. X, Y, R.

Câu 39: Cho các kết luận sau:
a) Các nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3
electron ở lớp ngoài cùng.
b) Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 4, 12, 15 là các kim loại.
c) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 electron ở lớp ngoài cùng là những
nguyên tố kim loại.
d) Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng là những
nguyên tố phi kim.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




9


Những kết luận nào là đúng?
A. a, b, d. B. a, c, d. C. b, c, d. D. a, b, c.

Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố kim loại M có tổng số hạt proton, nơtron,
electron là 58.
1) Trong nguyên tử của M có
A. 18 electron. B. 19 electron. C. 17 electron. D. 20 electron.
2) Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.

Câu 41: . ở trạng thái kích thích, nguyên tử nitơ (Z = 7) có cấu hình electron

A. B.

C. D.

Câu 42:. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nitơ (z = 7) có cấu hình electron


A. B.

C. D.

Câu 43: Cho các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11) và K (Z=19). Cấu hình electron
của các nguyên tử trên có điểm chung là
A. đều có 3 lớp electron.
B. đều có 1 lớp electron.
C. lớp ngoài cùng có dạng ns
1
.
D. đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 44: electron cuối cùng của lớp ngoài cùng của một nguyên tử có các số lợng
tử nh sau: n=2; l=1; m=0; m
s
= +1/2. nguyên tử đó có điện tích hạt nhân băng:
A. 4+ B. 5+ C. 6+ D. 7+

Câu 45: một nguyên tử có số hạt mang điện bằng số hạt mang khối lợng 1đv.C.
biết số khối của nguyên tử A=16. ngutên tử đó là nguyên tử của nguyên tố:
A. S B. F C. O D. Cl

Câu 46: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của một
nguyên tố X là 27:23. Trong đó đồng vị A có 35 proton va 44 nơtron, đông vị B có
nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 79,92 B. 81,86 C. 80,01 D. 76,35
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG
NGUYễN HữU HIệU-

NGUYễN THị CHiNH
TRầN THị THU HằNG-
Vũ THị NGọC MAI

Câu 47:
Nguyên tố X tạo đợc ion X
tố X có điện tích nhân bằng

A. 9+.

Câu 48:
Nguyên tố kim loại M thuộc nhóm A, trong nguyên tử có 34 hạt các loại.
Nguyên tử M có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p

Câu 49:
Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, trong nguyên tử có 52 hạt các loại (p, e,
n). Cấu hình electron của nguyên tử X là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

Câu 50: Nguyên tử
của nguyên tố X có cấu hình e đã xây dựng ở phân lớp 3d
e của nguyên tử X là:

A. 18 B. 24 C. 20 D. 22


Câu 51:
Hình vẽ nào dới đây là mô hình hiện đại về sự chuyển động của
electron
trong nguyên tử hiđro ?
D






TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG
-
BAN KHTN
NGUYễN THị CHiNH
-nguyễn thị phơng thảo
Vũ THị NGọC MAI

Nguyên tố X tạo đợc ion X
-

trong đó có 29 hạt các loại (p, e, n). Nguyên
tố X có điện tích nhân bằng

A. 9+.
B. 10+. C. +9.
D. +10.
Nguyên tố kim loại M thuộc nhóm A, trong nguyên tử có 34 hạt các loại.
Nguyên tử M có cấu hình electron là


.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, trong nguyên tử có 52 hạt các loại (p, e,
n). Cấu hình electron của nguyên tử X là

5
4s
2
4p
5

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
của nguyên tố X có cấu hình e đã xây dựng ở phân lớp 3d
A. 18 B. 24 C. 20 D. 22

Hình vẽ nào dới đây là mô hình hiện đại về sự chuyển động của
trong nguyên tử hiđro ?




BAN KHTN







10

trong đó có 29 hạt các loại (p, e, n). Nguyên
D. +10.

Nguyên tố kim loại M thuộc nhóm A, trong nguyên tử có 34 hạt các loại.
3p
1
.
Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, trong nguyên tử có 52 hạt các loại (p, e,
3p
3
.
của nguyên tố X có cấu hình e đã xây dựng ở phân lớp 3d
2
. Số

Hình vẽ nào dới đây là mô hình hiện đại về sự chuyển động của


TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI





11

Câu 52: Hiđro có 3 đồng vị
1
H,
2
D,
3
T và beri có 1 đồng vị
9
Be. Trong tự nhiên có
thể có bao nhiêu loại phân tử BeH
2
cấu tạo từ các đồng vị trên ?
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18

Câu 53: Bo (B = 10,81) có hai đồng vị
10
B và
11
B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng
vị lần lợt là (coi nguyên tử khối bằng số khối)
A. 30% và 70%. C. 19% và 81%.
B. 45% và 55%. D. 70% và 30%.

Câu 54: Một nguyên tử ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron ngoài cùng là
4p
2
. Electron cuối ứng với những giá trị nào của 4 số lợng tử?

A. n = 4,
l
= 0, m = 0, m
s
= + 1/2.
B. n = 4,
l
= 2, m = 0, m
s
= + 1/2.
C. n = 4,
l
= 0, m = 0, m
s
= + 1/2.
D. n = 4,
l
= 1, m = 0, m
s
= + 1/2.

Câu 55: Hãy cho biết cấu hình electron nguyên tử nào sau đây tuân theo quy tắc
Hund?
A. B.

C. D.

Câu 56:
U
238

92
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy
này là đồng vị bền của chì
Pb
206
82
, số lần phân rã và là :
A. 6 phân rã và 8 lần phân rã
B. 8 phân rã và 6 lần phân rã
C. 8 phân rã và 8 lần phân rã
D. 6 phân rã và 6 lần phân rã

Câu 57: Tia phóng xạ của đồng vị
14
6
C
là:
A. tia B. tia C. tia D. tia và

Câu 58: Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lợng chất ban đầu mất đi một nửa,
của
P
32
15
là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ
chứa
P
32
15
giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.

A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




12

C. 61,8 ngày D. 286 ngày

Câu 59: Tổ hợp các số lợng tử sau ứng với obitan nguyên tử nào?
n = 4,
l =
1, m = 0
A. 4p B. 4p
x
C. 4p
y
D. 4p
z


Câu 60: Tính năng lợng liên kết hạt nhân nguyên tử cho 1 mol hạt nhân
F
19
9
.
Biết đồng vị

F
19
9
có khối lợng là 18,9984 đvklnt; 1 hạt proton nặng 1,007825
đvklnt; 1 hạt nơtron nặng 1,008665 đvklnt; 1 kg = 6,022.10
26
đvklnt.
A. 1,43.10
10
kJ B. 2,37.10
-8
kJ
C. 1,43.10
13
kJ D. Kết quả khác
Đáp án

Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: B

Câu 14: C
Câu 15: A
Câu 16: C
Câu 17: D
Câu 18: B
Câu 19: C
Câu 20: A
Câu 21: C
Câu 22: C
Câu 23: D
Câu 24: B
Câu 25: C
Câu 26: A
Câu 27: B
Câu 28: B
Câu 29: A
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




13

Câu 30: D
Câu 31: B
Câu 32: B
Câu 33: D
Câu 34: A

Câu 35: A
Câu 36: C
Câu 37: D
Câu 38: B
Câu 39: B
Câu 40: D
Câu 41: D
Câu 42: B
Câu 43: C
Câu 44: C
Câu 45: C
Câu 46: A
Câu 47: A. Nguyên tử X có 28 hạt p, e, n.
Câu 48: D.
Câu 49: C
Câu 50: D
Câu 51: D
Câu 52: B
Câu 53: C
Câu 54 :D
Câu 55:B
Câu 56 :B
Mỗi phân rã làm giảm 2+ đơn vị điện tích và 4 đvC, nh vậy khi nguyên tử
khối giảm từ 238 xuống 206, nghĩa là giảm 32 đvC tơng ứng với 8 lần phân rã .
Nh vậy lẽ ra điện tích sẽ giảm 8 x 2 = 16 + đơn vị điện tích, nhứng theo bài ra
chỉ giảm 92 - 82 = 10, do đó đã có 6 phân rã làm tăng 6+ đơn vị điện tích.
Vậy đáp án : B.
Câu 57 :B
Câu 58 :A
áp dụng phơng trình: k =

1
t
ln
0
N
N
=
1/ 2
0,693
t

trong đó:
- k là hằng số tốc độ phản ứng (tại nhiệt độ xác định),
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




14

- N
0
là số hạt nhân phóng xạ ở thời điểm đầu (t = 0),
- N là số hạt nhân phóng xạ ở thời điểm t đang xét.
- t
1/2
là chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ.
t = ln

0
N
N
.t
1/2
= 2,303 lg
1,0
0,2
.
14,3
0,693
= 33,2 ngày
Đáp số: A.
Câu 59 : C
Câu 60 : B



CHƯƠNG II:Bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học-Định luật tuần hoàn

Đề bài


Câu 1: Cho các nguyên tố:
12
Mg,
5
B và
17

Cl. Công thức oxit cao nhất của các
nguyên tố là
A. MgO; BO;Cl
2
O
5
B. MgO; B
2
O
3
; Cl
2
O
5
.

C. MgO; B
2
O
3
; Cl
2
O. D. MgO; B
2
O
3
; Cl
2
O
7

.

Câu 2: Cho các nguyên tố cùng thuộc chu kì 3:
11
Na,
13
Al và
17
Cl. Tính bazơ của
các hiđroxit cao nhất của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự
A. NaOH < Al(OH)
3
< HClO
4
. B. NaOH > Al(OH)
3
> HClO
3
.
C. NaOH > Al(OH)
3
> HClO
4
. D. NaOH < Al(OH)
3
< HClO
2
.
Câu 3: Cho các nguyên tố
5

X,
7
Y,
9
R. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. X < Y < R. B. R > Y > X.
C. R < Y < X. D. X > Y > R.

Câu 4: Cho các nguyên tố
5
X,
7
Y,
9
R. Năng lợng ion hóa thứ nhất của các nguyên
tố giảm dần theo thứ tự
A. X < Y < R. B. R > Y > X.
C. X < R < Y. D. Y > R > X.

Câu 5: Cho các nguyên tố
5
X,
7
Y,
9
R. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. X < Y < R. B. R > Y > X.
C. X < R < Y. D. Y > R > X.

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




15

Câu 6: Cho các nguyên tố
5
X,
7
Y,
9
R. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. X < Y < R. B. R > Y > X.
C. X < R < Y. D. Y > R > X.

Câu 7: Cho các nguyên tố cùng thuộc chu kì 3:
11
Na,
13
Al và
17
Cl. Tính phi kim của
các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. Na < Al < Cl B. Al > Na > Cl.
C. Cl < Al < Na. D. Na > Al > Cl.


Câu 8: . Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A.
11
Na <
19
K <
3
Li. B.
19
K >
11
Na >
3
Li.
C.
3
Li <
11
Na <
19
K. D.
11
Na >
3
Li >
19
K.

Câu 9: . Năng lợng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A.
19
K <
11
Na <
3
Li. B.
19
K >
11
Na >
3
Li.
C.
3
Li <
11
Na <
19
K. D.
11
Na >
3
Li >
19
K.

Câu 10: . Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự
A.
11

Na <
19
K <
3
Li. B.
3
Li >
11
Na >
19
K.
C.
11
Na >
3
Li >
19
K. D.
3
Li <
11
Na <
19
K

Câu 11: Cho các nguyên tố cùng thuộc chu kì 3:
11
Na,
13
Al và

17
Cl. Các giá trị độ
âm điện trong trờng hợp nào sau đây là đúng?
A. Na 3,16; Al 1,61; Cl 0,93. B. Na 0,93; Al 1,61; Cl 3,16.
C. Na 1,61; Al 0,93; Cl 3,16. D. Na 0,93; Al 3,16; Cl 1,61.
Câu 12: Cho các nguyên tố:
4
Be,
6
C


12
Mg. Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. C < Be < Mg . B. Mg < Be < C .
C. C > Be > Mg . D. C >Mg > Be.

Câu 13: Cho các nguyên tố:
4
Be,
6
C


12
Mg. Công thức oxit cao nhất của các
nguyên tố là
A. BeO; CO, MgO B. BeO; MgO, CO
2

.
C. Be
2
O; MgO, CO
2
D. Be
2
O
3
; MgO; CaO

Câu 14: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA, tạo đợc oxit cao nhất trong đó phần trăm
khối lợng của R bằng 60,0%. Nguyên tố R có nguyên tử khối bằng
A. 40. B. 64. C. 32. D. 24.

Câu 15: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIA, tỉ lệ khối lợng
của X và oxi bằng 2 : 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




16

A. 40. B. 64. C. 32. D. 24.

Câu 16: Khi cho 4,60 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nớc thấy có
2,24 lít khí thoát ra (đktc). Nguyên tử khối của M bằng

A. 9. B. 23. C. 39. D. 85.

Câu 17: Cho 11,70 gam kim loại M thuộc nhóm A tác dụng với dung dịch HCl d
thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Nguyên tử khối của M bằng
A. 23. B. 24. C. 39. D. 40.

Câu 18: Hòa tan 10,10 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào
nớc thu đợc 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
A. Li và Na. B. Na và K.
C. K và Rb. D. K và Li.
Câu 19: Hòa tan 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp thu
đợc 2,24 lít khí hiđro (đktc).
Hai kim loại đó là
A. Li và K. B. Li và Na.
C. Na và K. D. Na và Ca.

Câu 20: Với kết quả ở câu 19, Để trung hòa dung dịch thu đợc sau phản ứng
cần
A. 500 mL dung dịch HCl 1M. B. 500 mL dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
C. 500 mL dung dịch H
2
SO
4
0,2M. D. 500 mL dung dịch H
2
SO

4
1,5M.

Câu 21: Bảng tuần hoàn hiện nay khÔng áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào dới
đây ?
A.Mỗi nguyên tố hóa học đợc xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần khối lợng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đợc xếp thành
một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử đợc xếp
thành một cột.

Câu 22: Giá trị nào dới đây khÔng luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tơng
ứng ?
A. Số điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số hạt proton của nguyên tử.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




17

C. Số hạt nơtron của nguyên tử.
D. Số hạt electron của nguyên tử.

Câu 23: Trờng hợp nào dới đây khÔng có sự tơng ứng giữa số thứ tự chu kì
và số nguyên tố của chu kì đó ?

Số thứ tự chu kì Số nguyên tố
A.

3 8
B.

4 18
C.

5 32
D.

6 32

Câu 24: Trong các hiđroxit dới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ?
A. H
2
SO
4
. B. H
2
SeO
4
. C. HClO
4
. D. HBrO
4
.

Câu 25: Yếu tố nào dới đây khÔng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của

điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ?
A. Bán kính nguyên tử.
B. Tính chất của nguyên tố.
C. Thành phần của đơn chất và hợp chất.
D. Tính chất của đơn chất và hợp chất.

Câu 26: Mỗi chu kì lần lợt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố
nào ?
A. Kim loại kiềm và halogen.
B. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.
C. Kim loại kiềm và khí hiếm.
D. Kim loại kiềm thổ vào halogen.

Câu 27: X là nguyên tố thuộc nhóm IA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA.Hợp
chất X,Y có CTPT là:
A.X
7
Y B.XY
7
C.XY
2
D.XY

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI





18

Câu 28: Cấu hình đúng của nguyên tố có Z= 29 và vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
, nhóm IX
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9

4s
2
, nhóm IIA
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
4p
6
3d
3
, nhóm IIIB
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1
, nhóm IB

Câu 29: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d
7
4s
2

a. Số hiệu nguyên tử của M:
A.24 B.25 C.27 D.29
b. Vị trí của M trong bảng HTTH:
A. Nhóm IIA, CK 4 C.Nhóm IXB, CK 4
B. Nhóm IIB, CK4 D.Nhóm VIIIB, CK 4

Câu 30: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH
4
.Ôxit cao nhất
của nguyên tố này chứa 53,3% Ôxi về khối lợng. R là:
A.C B.Si C.Pb D.Sn

Câu 31: Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần
A.Tính KL tăng, tính PK giảm
B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng
D.Tính KL giảm, tính PK giảm


Câu 32: Hai nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính thuộc hai chu kì nhỏ kế
tiếp nhau trong bảng HTTH thì Z hơn kém nhau:
A. 1 đơn vị B. 8 đơn vị
C. 18 đơn vị D. Không xác định đợc

Câu 33: Hai nguyên tố thuộc 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau thuộc hai chu kì
liên tiếp trong bảng HTTH thì Z hơn kém nhau:
A. 1 đơn vị B. 8 đơn vị
C. 18 đơn vị D. A,B,C đều sai

Câu 34: Cho các nguyên tố sau: Cl, F, Br, I (X) Các nguyên tố đợc xếp theo chiều
tăng dần tính phi kim theo thứ tự sau :
A. F,Br,Cl, I B. I,Br, Cl, F
C. Br, I, Cl,F D. F,Cl, Br, I

Câu 35: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp thuộc
nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl (d), thoát ra 0,672 lít khí H
2
( đktc). Hai
kim loại là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be vs Mg. B. Mg vs Ca.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




19


C. Sr vs Ba. D. Ca vs Sr.

Câu 36: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm
chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần

Câu 37: Trong nhóm kim loại kiềm, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Li B. Na C. Cs D. Fr

Câu 38: Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học đang xây dựng ở chu kì:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

Câu 39: Hai nguyên tử Clo đồng vị
35
Cl và
37
Cl có vị trí nh thế nào trong bảng
HTTH
A. Cùng một ô
B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì
C. Hai ô cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác
D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron
B. Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng

C. Các khí trơ đợc xếp vào phân nhóm chính nhóm VIII
D. Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc vào hai họ: Lantan và Actini
E. Bảng HTTH hiện nay gồm 7 chu kì và 8 nhóm

Câu 41: Tất cả các khí hiếm (trừ He)
A. Đều có độ âm điện mạnh
B. Đều có độ âm điện yếu
C. Đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng
D. ái lực với e lớn

Câu 42: Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì:
A. Nhân của X có nhiều điện tích dơng hơn nhân của Y
B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
D. Hai câu A, C đúng
E. Ba câu A, B, C đúng

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




20

Câu 43: Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu?
A. 7 B. 12 C. 15
D. 17 E. 19


Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang
điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10
hạt. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A.Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA

Câu 45: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc 2 chu kì
liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết Z
A
+Z
B
=32(Z là số hiệu nguyên tử). Số p
trong 2 nguyên tử A và B lần lợt là:
A. 7; 25 B. 12; 20 C. 15; 17 D. 8; 14

Câu 46: Phát biểu cha thực sự chính xác là:
A. Chu kì có ít nguyên tố nhất là chu kì 1.
B. Chu kì 7 không có nguyên tố khí hiếm.
C. Bảng tuần hoàn đang xây dựng dở dang.
D. Có 2 dạng bảng tuần hoàn: dạng bảng ngắn và dạng bảng dài

Câu 47: nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3d
10
4s
1
.
Nguyên tử X có vị trí trong bảng tuần hoàn
A. nhóm IB, chu kì 4.

B. nhóm IA, chu kì 4.
C. nhóm IIB, chu kì 4.
D. nhóm IIA, chu kì 3.

Câu 48: nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3d
5
4s
1
.
Nguyên tử X có vị trí trong bảng tuần hoàn
A. nhóm IVB, chu kì 4.
B. nhóm VIA, chu kì 4.
C. nhóm VIB, chu kì 4.
D. nhóm VIB, chu kì 3

Câu 49: Nguyên tố có độ âm điện lớn thì:
A. Năng lợng ion hoá thứ nhất lớn.
B. Bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Tính phi kim yếu.
D. Tính kim loại mạnh.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




21



Câu 50: Có hợp chất MX
3
. Cho biết :
- Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. nguyên tử khối của M lớn hơn của X là 8.
- Tổng 3 loại hạt trong X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
Vậy M và X là:
A. Al và Br B. Cr và Cl
C. Al và Cl D. Mg và Br


Đáp án
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: B
Câu 12: B. Xét theo nhóm A: độ âm điện của magie nhỏ hơn beri; theo chu kì, độ
âm điện của beri nhỏ hơn cacbon.
Câu 13: B.

Câu 14: D. Từ công thức oxit cao nhất MO, tính đợc ntk của M.
Câu 15: C. Từ công thức oxit cao nhất XO
3
. Tỉ lệ khối lợng X và oxi bằng M
X
:
48 = 2:3, tính đợc M
X
= 32.
Câu 16: B.
Câu 17: C. Từ phơng trình hoá học M + nHCl MCl
n
+
2
n
H
2
Số mol H
2
=
2
n
số mol M (với n=1,2,3). Biện luận M theo n, đợc M = 39 với n =1.
Câu 18: B. Từ phơng trình hoá học M + H
2
O MOH +
2
1
H
2

, tính đợc số mol
M = 0,3 mol.
M
TB
= 33,67.
Câu 19: C.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




22

Câu 20: B. Số mol bazơ MOH = 2 lần số mol H
2
= 0,2 mol. Số mol H
2
SO
4
cần để
trung hòa = 0,1.
Câu 21: B
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: C
Câu 25: C
Câu 26: A
Câu 27: D

Câu 28: D
Câu 29: a. C
b. D
Câu 30: B
Câu 31: B
Câu 32: B
Câu 33: D
Câu 34: B
Câu 35: D
Câu 36: A
Câu 37: D
Câu 38: B
Câu 39: A
Câu 40: B
Câu 41: C
Câu 42: C
Câu 43: D
Câu 44: A
Câu 45: B
Câu 46: B
Câu 47: A
Câu 48: C
Câu 49: B
Câu 50: C


CHƯƠNG III: Liên kết hoá học

Đề bài


Câu 1: Cho các nguyên tố X có độ âm điện bằng 2,58, nguyên tố M có
độ âm điện bằng 1,66 . Liên kết hoá học giữa X và M thuộc loại
A. liên kết ion.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




23

B. liên kết cộng hoá trị không cực.
C. liên kết cộng hoá trị có cực.
D. liên kết cho nhận.

Câu 2: Cho các nguyên tố Y, R có độ âm điện lần lợt bằng 3,16 và
0,93. Liên kết hoá học giữa Y và R thuộc loại
A. liên kết ion.
B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hoá trị không cực.
D. liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 3: Cho độ âm điện của các nguyên tố : Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,20;
S :2,58; O: 3,44. Liên kết hóa học trong phân tử chất nào dới đây
thuộc loại liên kết ion ?
A. NaCl. B. H
2
S. C. SO
2

. D. O
2
.

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố : Na 0,93; Cl 3,16; H 2,20; S
2,58; O 3,44; K 0,82. Liên kết hóa học trong phân tử chất nào dới đây
thuộc loại liên kết cộng hóa trị ?
A. NaCl. B. H
2
S. C. Na
2
S. D. K
2
O.

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố : K 0,82; Cl 3,16; H 2,20; N
3,04; O 3,44. Liên kết hóa học trong phân tử chất nào dới đây thuộc
loại liên kết ion ?
A. KCl. B. H
2
O. C. NO
2
. D. Cl
2
.

Câu 6: Cho độ âm điện của các nguyên tố : Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,20;
S: 2,58; O: 3,44; K: 0,82. Liên kết hóa học trong phân tử chất nào dới
đây thuộc loại liên kết cộng hóa trị ?
A. KCl. B. Na

2
S. C. H
2
O. D. K
2
O.

Câu 7: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Ion do nguyên tử R
tạo ra có cấu hình electron là
A. R
2-
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. R
-2
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
.
C. R
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. R
+2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.


TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




24

Câu 8: Phân tử CH
4
đợc hình thành bởi sự xen phủ các obitan 1s của
các nguyên tử hiđro
A. với các obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. với các obitan lai hoá sp
2
của nguyên tử cacbon.
C. với các obitan s và p của cacbon.
D. với các obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử cacbon.

Câu 9: Nguyên tố M thuộc chu kì 4, nhóm IA. Ion do nguyên tử M
tạo ra có cấu hình electron là
A. M
2-
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
. B. M
+1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
C. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
. D. M
1+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

Câu 10: Ion R
2+
do nguyên tử R tạo ra có cấu hình electron là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên tử R có cấu hình electron là
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.

Câu 11: Ion X
2-
do nguyên tử X tạo ra có cấu hình electron là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
. Nguyên tử X
có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

Câu 12: Những nguyên tố trong nhóm nào dới đây tạo ra ion cùng
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
A.
11
Na,
8

O,
12
Mg,
13
Al. B.
11
Na,
8
O,
12
Mg,
13
Al,
16
S.
C.
11
Na,
7
N,
8
O,
12
Mg,
13
Al. D.
7
N,
8
O,

12
Mg,
13
Al.

Câu 13: Liên kết ion là liên kết đợc tạo thành
A. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim.
B. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình
và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI




25


Câu 14: Liên kết ion
A. có tính định hớng, có tính bão hoà.
B. không có tính định hớng, không bão hoà.
C. không có tính định hớng, có tính bão hoà.
D. có tính định hớng, không bão hoà.

Câu 15: Liên kết cộng hoá trị là liên kết đợc hình thành giữa hai
nguyên tử
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung.

B. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình
và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 16: Liên kết cộng hoá trị
A. có tính định hớng, có tính bão hoà.
B. không có tính định hớng, không bão hoà.
C. không có tính định hớng, có tính bão hoà.
D. có tính định hớng, không bão hoà.

Câu 17: Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết có cặp electron
dùng chung
A. lệch về phía một trong hai nguyên tử tạo liên kết.
B. cách đều hai nguyên tử tạo liên kết.
C. lệch về phía một trong hai nguyên tử tạo liên kết có độ âm điện
lớn hơn.
D. lệch về phía một trong hai nguyên tử tạo liên kết có độ âm điện
nhỏ hơn.

×