Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg (938)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.7 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

x2 − 9
Câu 1. Tính lim
x→3 x − 3
A. +∞.

B. −3.

C. 6.

Câu 2. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {3}.
B. {5}.
C. {5; 2}.


x
+
3
+
6√
−x
Câu 3. Tìm


giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=

A. 2 + 3.
B. 3.
C. 2 3.

D. 3.
D. {2}.

D. 3 2.

2

Câu 4. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
Câu 5. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].

B. m ∈ [−1; 0].
C. m ∈ [0; 4].

D. 3.
log23

q
x+ log23 x + 1+4m−1 =

D. m ∈ [0; 1].

Câu 6.√Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 3 3.
B. 8.
C. 27.
D. 9.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một mặt.
B. Ba mặt.
C. Bốn mặt.


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 8. Tính lim
2n − 3
3
A. .
B. 1.
C. +∞.

2
Câu 9. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m < 0.
B. m , 0.
C. m > 0.

D. Hai mặt.

D. 2.
D. m = 0.

Câu 10. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
A. 2.
B.
.
C. 3.
D. 1.
3
Câu 11. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là

A. Vô nghiệm.
B. 2.
C. 3.

D. 1.

Câu 12. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n2 lần.
B. 2n3 lần.
C. n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 13. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 8.

C. 30.

D. 12.

Câu 14. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Khơng thay đổi.
B. Giảm đi n lần.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Tăng lên n lần.
Trang 1/10 Mã đề 1


9t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

9t + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. Vơ số.
B. 1.
C. 0.
D. 2.

Câu 16. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √
khối chóp S .ABCD là √

a3 3
a3
a3 3
.
B.
.
C. a3 3.
D.
.
A.
3
12
4
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng

√ góc với đáy, S C = a 3. Thể tích khối chóp S 3.ABCD


3
a 3
a 3
a3
A.
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
9
3
3
1
ln x p 2
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
Câu 18. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
x
3
8
1
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
9
3

9
3
2−n
Câu 19. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. −1.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 15. [4] Xét hàm số f (t) =

Câu 20. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
a
2a
8a
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
9
9
9
9

Câu 21. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 5%.
C. 0, 6%.
D. 0, 7%.
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 3.
B. V = 6.
C. V = 4.
D. V = 5.
2
x − 5x + 6
Câu 23. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. 5.
C. 1.
D. −1.
Câu 24. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
sin n
A. √ .
B.
.
n
n


C.

1
.
n

D.

n+1
.
n

1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y


9 11 + 19
9 11 − 19
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
9

Câu 25. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
Pmin của P = x +
√ y.


18 11 − 29
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
.
21
3
x−2
Câu 26. Tính lim
x→+∞ x + 3
A. −3.
B. 1.

2
C. − .
D. 2.
3

Câu 27. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã
√ cho là



πa3 6
πa3 3
πa3 3
πa3 3
A. V =
.

B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
6
3
2
6
Trang 2/10 Mã đề 1


0 0 0 0
0
Câu 28.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

7
3
2
2
Câu 29. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).

Câu 30. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2.
B. 0, 4.
C. 0, 3.
D. 0, 5.
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 31. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m , 0.
B. m ∈ (0; +∞).
C. m ∈ R.
D. m = 0.
Câu 32.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh √

3
3
3
.
B. .
C.
.
A.
12
4
2
log2 240 log2 15
Câu 33. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 3.
B. 4.
C. 1.


3
D.
.
4

D. −8.
 π π
Câu 34. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2

A. 3.
B. 7.
C. −1.
D. 1.

Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là


√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
3
a 2
a3 3
a3 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
12
4
x−3
Câu 36. [1] Tính lim

bằng?
x→3 x + 3
A. 0.
B. +∞.
C. −∞.
D. 1.
Câu 37. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 38. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. B. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
7n2 − 2n3 + 1
Câu 39. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2
A. .
B. 0.
C. - .
D. 1.
3
3
Câu 40. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng





a 2
a 2
A. a 2.
B. 2a 2.
C.
.
D.
.
2
4

Câu 41. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. 5.
B. .
C. 25.
D. 5.
5
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 42. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra?

A. 13 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 11 năm.
Câu 43. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
.
C. −4.
D. −7.
A. −2.
B.
27
Câu 44. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 12.
B. 8.

C. 20.

D. 30.

Câu 45. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,

√ N, P bằng


14 3
20 3
.

B. 6 3.
C. 8 3.
D.
.
A.
3
3
Câu 46. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = 10.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = 1.
ln 10

D. f 0 (0) = ln 10.

Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
2

A. 4.

B. −1.

3

C. 6.

Z


6
3x + 1

. Tính

1

f (x)dx.
0

D. 2.

Câu 48. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là√
3
3
2a 3
4a3 3
a3
a
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6

3
3
3
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n
C. lim qn = 0 (|q| > 1).

1
= 0.
n
D. lim un = c (un = c là hằng số).

B. lim

Câu 50. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh.
B. 11 cạnh.

C. 10 cạnh.

Câu 52. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; 2).

C. (0; +∞).

D. 9 cạnh.
π
Câu 51. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá

3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 2.
B. T = 2 3.
C. T = 4.
D. T = 3 3 + 1.
D. (−∞; 2).

Câu 53. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
!0
Z
B.
f (x)dx = f (x).

f (x)dx = F(x) + C.

C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
D. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
z
x+1 y−5
=

=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
d:
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (3; 4; −4).
B. ~u = (2; 2; −1).
C. ~u = (2; 1; 6).
D. ~u = (1; 0; 2).
Câu 55. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1079
1637
1728
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
68
4913
4913
4913
Câu 56. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)

hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là √


2a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
3
6
3
Câu 57. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục thực.
B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
D. Trục ảo.

Câu 58. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 36.
B. 6.
C. 4.
D. 108.
Câu 59. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .

A. A0 (−3; 3; 1).
B. A0 (−3; 3; 3).
C. A0 (−3; −3; 3).
D. A0 (−3; −3; −3).
Câu 60. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
.
B.
.
A. y0 =
x ln 10
10 ln x
!4x
!2−x
2
3
Câu 61. Tập các số x thỏa mãn


3
2
"
!
"
!
2
2
A. − ; +∞ .
B.

; +∞ .
3
5

x2 + 3x + 5
Câu 62. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
A. 0.
B. 1.

C. y0 =

ln 10
.
x

#
2
C. −∞; .
5

1
D. y0 = .
x

#
2
D. −∞; .
3


1
1
.
D. − .
4
4
3
2
Câu 63. Cho hàm số y = x − 3x + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. 0.
C. −6.
D. −3.
C.

Câu 64. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 65. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = S h.
D. V = 3S h.
3
2

Câu 66. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 1200 cm2 .
B. 120 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 160 cm2 .
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 67. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.
B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối tứ diện.
2n2 − 1
Câu 68. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .
B. 1.
C. 2.
D. 0.
3
Câu 69. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Thập nhị diện đều. C. Nhị thập diện đều. D. Bát diện đều.
log 2x

Câu 70. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2

1 − 4 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
3
3
2x ln 10
2x ln 10
x
x ln 10
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 71. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

3
3

a 2
a 2
a3 3
3

A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
4
12
6
Câu 72. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.
D. 3 mặt.
x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
Câu 73. [3-1214d] Cho hàm số y =
x+2
tam giác
√ đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB

√ có độ dài bằng
A. 2 2.
B. 2.
C. 2 3.
D. 6.
Câu 74. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. −1 + 2 sin 2x.
B. 1 + 2 sin 2x.

C. 1 − sin 2x.

D. −1 + sin x cos x.

Câu 75. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 0, 8.
B. 7, 2.
C. 72.

D. −7, 2.

Câu 76. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp đơi.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp 6 lần.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 77. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.




Câu 78. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3

9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 ≤ m ≤ .
C. 0 < m ≤ .
D. m ≥ 0.
4
4
4
Câu 79. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
a 3
2a 3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
3
2
2
Câu 80. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 15, 36.

B. 3, 55.
C. 20.
D. 24.
2

2

Trang 6/10 Mã đề 1


mx − 4
Câu 81. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 26.
C. 45.
D. 34.
Câu 82. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 83. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m ≥ 0.
C. m > 1.

D. m > −1.
2


Câu 84. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 84cm3 .
B. 48cm3 .
C. 64cm3 .
D. 91cm3 .
Câu 85. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
8
4
Câu 86. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
Câu 87. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 88. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. Cả ba mệnh đề.

B. (I) và (II).

C. (I) và (III).

D. (II) và (III).
3a
, hình chiếu vng
Câu 89. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

2a
a
a 2

a
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3
4
3
3
Câu 90. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + 1.
B. T = 4 + .
C. T = e + 3.
D. T = e + .
e
e



x=t




Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 

y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trang 7/10 Mã đề 1


9
9
A. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
D. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 92.

Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
1
A.
dx = x + C, C là hằng số.
B.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x
Z
Z
xα+1
α
C.
0dx = C, C là hằng số.
D.
x dx =
+ C, C là hằng số.
α+1
Câu 93. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể tích của khối chóp S .ABC√ theo a


a3 15
a3 5
a3 15
a3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
3
5
25
25
x+1
bằng
Câu 94. Tính lim
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. 1.
B. .
C. .
D. .
6
3
2
x+2
Câu 95. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.

4x + 1
Câu 96. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. 2.
C. −1.
D. −4.
Câu 97. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt.
B. 4 mặt.
C. 8 mặt.

D. 6 mặt.

Câu 98. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 2.
B. m ≥ 3.
C. m ≤ 3.
D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 99. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.

C. {3; 4}.

Câu 100. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. Vơ nghiệm.


D. {4; 3}.
D. 2 nghiệm.

Câu 101. Tính mô đun của số phức √
z biết (1 + 2i)z2 = 3 + 4i. √
√4
C. |z| = 2 5.
D. |z| = 5.
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
log(mx)
Câu 102. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m ≤ 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0.
3
2
x
Câu 103. [2]
√ của hàm số y = 2x + (m + 1)2 trên [0; 1] bằng 2
√ Tìm m để giá trị nhỏ nhất
A. m = ± 3.
B. m = ± 2.
C. m = ±3.
D. m = ±1.


Câu 104. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 5.
2mx + 1
1
Câu 105. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. 0.
B. 1.
C. −2.
D. −5.
Câu 106. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt.
B. Bốn mặt.
C. Ba mặt.

D. Hai mặt.

Câu 107. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 2.
D. 1.
Trang 8/10 Mã đề 1



3
2
Câu 108. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2 √
A. 3 − 4 2.
B. −3 + 4 2.
C. 3 + 4 2.


D. −3 − 4 2.
8
Câu 109. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 82.
C. 81.
D. 64.
Câu 110. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
3

Câu 111. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e5 .
C. e3 .
D. e2 .
Câu 112. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng

A. 24.
B. 144.

C. 4.

D. 2.

Câu 113. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
ln 2
A. .
B. 2.
C.
.
D. 1.
2
2
Câu 114. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
Thể tích khối chóp S .ABC √là
√ với đáy và S C = a 3.3 √

a 3
2a3 6
a3 3
a3 6
.
B.
.

C.
.
D.
.
A.
12
4
9
2
Câu 115. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 2e.
B. .
C. 3.
e
12 + 22 + · · · + n2
Câu 116. [3-1133d] Tính lim
n3
1
A. +∞.
B. 0.
C. .
3

D. 2e + 1.

D.

2
.

3

Câu 117. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 8 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 9 năm.
Câu 118. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 10.
B. P = −21.
C. P = 21.
D. P = −10.
Câu 119. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.
D. 3 mặt.
Câu 120. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
các số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 24.
B. S = 135.

ln2 x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là
x
e


C. S = 32.

D. S = 22.
!
3n + 2
2
Câu 121. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
1 − n2
Câu 122. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. 0.
B. − .
C. .
D. .
2
2
3
Trang 9/10 Mã đề 1



2

Câu 123. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 5.
C. 8.

D. 7.

x2

Câu 124. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 = 8.4 x−2 là
A. 3 − log2 3.
B. 2 − log2 3.
C. 1 − log3 2.

D. 1 − log2 3.

Câu 125. √
Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z −√2 − 2i|. Tính |z|.
B. |z| = 17.
C. |z| = 17.
D. |z| = 10.
A. |z| = 10.
Câu 126. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 1.
B. 0.
C. 22016 .

D. e2016 .
Câu 127. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 3
a3 5
a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
6
12
3
2
x
Câu 128. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất
√ của hàm số y = 2x + (m + 1)2 trên [0; 1] bằng 8√
A. m = ±3.
B. m = ± 2.
C. m = ±1.
D. m = ± 3.
!

1
1
1
+ ··· +
Câu 129. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. .
B. 2.
C. .
D. +∞.
2
2
Câu 130. [1] Tập
! xác định của hàm số! y = log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1
1
B.
; +∞ .
C. −∞; − .
D. −∞; .
A. − ; +∞ .
2
2

2
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

3.
5.

B

4.

B

7.
9.

2.

C


C

6. A
C

8.

B

B

10. A
D

11.

C

12.

13. A

14.

15.

D

16. A


17.

D

18. A

B

20.

19. A
21.

D

22.

23.

D

24.

D
C
D

25.

B


26.

B

27.

B

28.

B

29.

30.

C

C

31.

D

32.

D

33.


D

34.

D

35.
37.

C

36. A
38. A

B

39.

C

40.

C

41.

C

42.


C

43. A
45.

B

47. A

44.

D

46.

D

48.

C
C

49.

C

50.

51.


C

52. A
D

53.

54.

D

55.

C

56.

C

57.

C

58.

C

59.


60. A

B

62.

61. A
63.

D

64. A

65. A
67.

D

66.
D

68.
1

C
D


69.


70.

B

71. A

72.
C

73.
75.
77.

D
B

74. A
D

B

79. A

76.

B

78.

B


80. A

81.

D

82. A

83.

D

84.

C

85.

C

86. A

87. A

88.

89. A

90.


91. A

92.

B
C
D

93.

D

94.

95.

D

96. A

97.

D

98.

D

99.


D

100.

D

101.

D

102. A

103.

D

104.

B

106.

105. A
107.

C

108.


109.

C

110.

111.

B

112.

113.

B

114. A

115.

C
D

118.

119.

D

120.


121.

C

123.

D

125. A
127.

C
B
D
B

116.

117.

129.

B

D

2

B

C

122.

B

124.

B

126.

B

128.

B

130. A

B

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×