Bài tập 1. ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Ngày nộp: trước 9h00 ngày 01.03.2011
Địa chỉ nộp bài: và
m1
l
M
u
Cho hệ xe - con lắc ngược như hình vẽ, biết quan hệ giữa lực tác động vào xe và góc lệch
của con lắc mơ tả bởi phương trình vi phân:
u cos ( M m1 ) g (sin ) m1l (cos sin )
m1l (cos ) 2 ( M m1 )l
Thông số của hệ thống cho tương ứng với tên học viên trong bảng 1. Học viên tham gia lớp
học nhưng khơng có tên liên hệ với GV để nhận đề dự phòng.
M: khối lượng xe
m1: khối lượng con lắc
l : chiều dài con lắc
g 9.81 [m/s2] gia tốc trọng trường
u(t) : lực tác động vào xe [N]
(t) : góc giữa con lắc và phương thẳng đứng [rad]
1. Hãy trình bày các bước thiết kế bộ điều khiển mờ giữ cân bằng con lắc ở vị trí thẳng
đứng từ điều góc lệch ban đầu bất kỳ nằm trong miền / 6 / 6 . Vẽ hình minh
họa ý tưởng đưa ra 5 luật điều khiển mờ khác nhau.
2. Mô phỏng hệ thống điều khiển mờ vừa thiết kế dùng Matlab. Chỉnh định thông số bộ
điều khiển mờ sau cho hệ thống đáp ứng nhanh và ít dao động nhất có thể được.
Yêu cầu:
Báo cáo kết quả dưới dạng file Word:
- trình bày đầy đủ các bước xây thiết kế bộ điều khiển mờ theo yêu cầu của câu 1
- trình bày đồ thị tín hiệu điều khiển u(t) và tín hiệu ra u(t) ứng với 3 điều kiện đầu
khác nhau: a) (0) / 6,(0) 0 ; b) (0) / 6, (0) 1 ; c) (0) / 6, (0) 1 .
Nộp file chương trình Matlab
Bài tập nộp qua email được nén thành 1 file, đặt tên file dưới dạng:
ten hoc vien_bai 1.zip (hoặc .rar)
Nộp bài tập đồng thời vào hai địa chỉ:
Bài tập nộp trể hạn không được chấp nhận.
Bảng 1: Thơng số của hệ con lắc ngược
Tên
M (kg)
m1 (kg)
l (m)
Lê Tuấn
Anh
2.6294
0.2703
0.7194
Trần Ngọc
Duy
1.2543
0.3171
0.8828
Trần Văn
Duy
Trịnh Ngọc
Đức
1.1951
0.2572
0.7449
Nguyễn Hồng
Giang
1.5572
0.3514
0.7228
Phạm Hồng
Giang
2.0938
0.3507
0.8232
Nguyễn Trung
Hậu
2.9154
0.2761
0.8547
Trần Thái
Huy
2.9412
0.2108
0.8399
Nguyễn Thị Hồng
Hà
2.9143
0.3062
0.8275
Phạm Thị
Hịa
2.6006
0.3868
0.5595
Nguyễn
Hoanh
1.2838
0.2261
0.7492
Ng. Vũ Phương
Khanh
2.8315
0.2939
0.6702
Phạm Đức
Lân
2.5844
0.2024
0.7926
Nguyễn Văn
Nam
2.9192
0.2674
0.6119
Nguyễn Thành
Sơn
1.0714
0.3589
0.6275
Hứa Nguyễn Đăng
Thy
2.6983
0.2622
0.7532
Đỗ Minh
Triều
2.3575
0.2331
0.9455
Nguyễn Hải
Triều
2.5155
0.3204
0.9796
Nguyễt Văn
Tuất
1.7845
0.3308
0.5693
Cao Hữu
Tâm
1.3424
0.3496
0.6288
Nguyễn Hữu
Tình
1.5538
0.2458
0.9071
Huỳnh Xn
Tín
2.4121
0.2901
0.9204
Nguyễn Văn
Tính
1.0637
0.2168
0.6271
Nguyễn Hữu
Tình
1.5538
0.2458
0.9071
Lê Hồng
Vương
1.0923
0.3827
0.6218
Trần Văn
Duy
2.3897
0.3077
0.5983
DP1
1.6342
0.3992
0.6255
DP2
2.9004
0.2156
0.808
2.3897
0.3077
0.5983
DP3
1.0689
0.2885
0.7366