ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 2. Cho các số thực không âm
trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 3159.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
. Gọi
. Giá trị của biểu thức
B. 1625.
C. 2793.
bằng
D. 3915.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực không âm
thỏa mãn
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. Giá trị của biểu thức
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Gọi
luôn đúng.
.
C.
.
lần lượt là giá trị
bằng
D.
, cho mặt phẳng
B.
.
.
. Điểm nào dưới đây thuộc
C.
.
D.
?
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Họ nguyên hàm của
D.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 7. Phương trình:
A.
. Gọi
là
B.
Câu 4. Trong khơng gian
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
.
có tập nghiệm là:
B.
.
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho
A.
, nếu đặt
thì ta được
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
.
Khi đó:
.
Câu 9. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Description
B. Data Type
C. Filed Properties
D. Filed Type
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
?
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Cho hàm số
trị nguyên của tham số
.
. Có tất cả bao nhiêu giá
để hàm số nghịch biến trên khoảng
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Đồn Thanh Huyền
Tập xác định:
.
Phương trình
có
Ta thấy
nên có hai nghiệm phân biệt
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
2
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
Hình nón có đỉnh là , có đáy là đường trịn nội tiếp tứ giác
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
có diện tích xung quanh?
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
.
Gọi
và
là trung điểm
Ta có
Trong
. Khi đó
.
.
vng tại
thì
.
Khi đó
.
Câu 12. : Gọi x 1 là điểm cực đại, x 2 là điểm cực tiểu của hàm số y=− x 3+3 x +2. Tính x 1+ 2 x 2
A. -1
B. 1
C. 0
D. 2
Đáp án đúng: A
1
1
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)=
trên khoảng −∞ ; là:
3 x−1
3
1
A. ln (1−3 x)+C
B. ln (3 x −1)+C
3
1
C. ln (3 x −1)+C
D. ln (1−3 x)+C
3
Đáp án đúng: D
1
1
1 d (3 x−1) 1
1
dx= ∫
= ln |3 x−1|+C= ln (1−3 x )+C (do x ∈ −∞ ; )
Giải thích chi tiết: Ta có: ∫
3
3 x−1
3
3 x−1
3
3
(
)
(
Câu 14. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Cho hình thoi
Bán kính
B.
cạnh
của khối cầu bằng
C.
và
)
D.
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 16. Trong khơng gian
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
C.
, cho hai điểm
và
.
B.
.
D.
Phương trình
D.
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
.
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A.
.
Đáp án đúng: D
B. 3.
C. 4.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
LỜI GIẢI
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
. C. 3. D. 4.
.
Ta có:
.
. Hàm số
nghịch biến trên
Xét
hàm
số
do các cơ số
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
.
3
2
Câu 18. Cho hàm số y=− x −3 x +9 x − 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?
A. (− ∞; − 3) và (1 ;+∞)
B. (− ∞; − 1) và (3 ;+ ∞)
C. (−3 ; 1)
D. (− ∞; − 2) và (0 ;+ ∞)
Đáp án đúng: C
Câu 19. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Có bao nhiêu số nguyên
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
thuộc đoạn
B.
sao cho
Lập bảng biến thiên ta được
?
C.
Hướng dẫn giải. Xét hàm số
trên đoạn
D.
trên đoạn
trên đoạn
4
† TH1) Nếu
† TH2) Nếu
† TH3) Nếu
Câu 20.
thì khi đó
nên
khơng thể xảy ra.
Dựa vào bẳng biến thiên, tìm m để phương trình
A.
Đáp án đúng: C
có 3 nghiệm phân biệt
B.
C.
D.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng .
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
cắt trục hồnh tại
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hồnh độ bằng .
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm
Đặt
,
cắt trục
.
.
Phương trình trở thành
.
Để đồ thị hàm số
nghiệm dương phân biệt
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương trình
có hai
.
Theo Vi-et ta có
.
5
Ta có
(thỏa mãn)
Vậy
Câu 22.
thỏa mãn điều kiện bài tốn.
Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh bằng
với mặt phẳng
A.
. Tính theo
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
có nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. C.
. D.
D.
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng tam giác
có đáy
. Thể tích của khối lăng trụ
.
bằng
B.
là một tam giác vng cân tại
. Tính chiều cao
C.
Câu 25. Biết
, giá trị của
có cạnh
của khối lăng trụ
D.
, với
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
A.
Đáp án đúng: B
.
có nghiệm là
Ta có:
. Đặt
.
.
D.
Câu 23. Phương trình
và vng góc
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
A.
. B.
Lời giải
. Cạnh bên
là các số tổ hợp chập
của
và
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Xét
nên nếu
,
, thì
,
, thì
nên khơng thỏa mãn
.
, nên:
.
Từ đó ta có
.
Câu 26.
Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
6
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 27. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
C.
. D.
Lời giải
.
.
Hàm số xác định khi:
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 28. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. 6.
Đáp án đúng: D
B. 3.
C. 9.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
.
.
B.
D.
7
Câu 30. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
B.
và
.
C.
?
.
D. .
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên khoảng
phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
A.
C.
Đáp án đúng: A
,
và có đồ thị là đường cong
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên khoảng
Viết phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
,
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
. Viết
và có đồ thị là đường cong
.
.
có dạng
.
Câu 32.
Trong không gian với hệ tọa độ
Với giá trị nào của
A.
.
Đáp án đúng: C
cho mặt phẳng
thì khoảng cách từ điểm
B.
và điểm
đến mặt phẳng
.
C.
.
.
là lớn nhất.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Xét hàm số
. Tập xác định
.
.
Bảng biến thiên.
.
8
Vậy,
lớn nhất khi và chỉ khi
lớn nhất
.
3
Câu 33. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 12 x +m− 2=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. − 4< m< 4
B. −18< m<14
C. −14
D. −16
Đáp án đúng: C
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
B. .
để hàm số
C.
có đúng ba điểm cực trị?
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
.
Ta có
.
Đặt
Bảng biến thiên
.
Xét phương trình
Xét phương trình
Đặt
Bảng biến thiên
.
.
.
.
9
Nhận xét: Số cực trị hàm số
bằng số cực trị hàm số
và số nghiệm bội lẻ của phương trình
.
Do đó u cầu bài tốn suy ra hàm số
có 1 cực trị và phương trình
có 2 nghiệm bội lẻ
.
Vì tham số nguyên âm nên
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của tham số
Câu 35. Gọi
.
thoả mãn.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
cực trị và đồng thời nghịch biến trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Gọi
để hàm số
. Số phần tử của tập
là
C. .
D. .
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
có hai điểm cực trị và đồng thời nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
có hai điểm
để hàm số
. Số phần tử của tập
là
.
Ta có:
Vì
nên để thỏa u cầu bài tốn ta phải có phương trình
có hai nghiệm phân biệt
,
và
.
Vậy
Do đó
(ln đúng)
nên
có 3 phần tử.
----HẾT--10
11