ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 049.
Câu 1.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng
đã cho là
A.
và độ dài đường sinh là
.
C.
Đáp án đúng: A
.
. Diện tích xung quanh của hình nón
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng
và độ dài đường sinh là
là
Câu 2.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
.
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
, cho mặt cầu
và
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
nhỏ nhất khi đó
trùng với
.
1
Khi đó mặt phẳng
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
.
Câu 3. Cho M(0; 2; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trung điểm NP là điểm nào dưới đây?
9 −5 9
A. H ¿; -1; 4)
B. G( ;
; )
2 2 2
C. I ¿ ; 1; 0)
D. J(3; 0; 3)
Đáp án đúng: B
9
Câu 4. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=x + trên đoạn [ 1 ; 4 ]. Giá trị của
x
m+ M bằng
49
65
A. 16 .
B.
.
C.
.
D. 10.
4
4
Đáp án đúng: A
2
9 x −9
2
Giải thích chi tiết: Ta có y '=1 − 2 = 2 ; y '=0 ⇔ x −9=0 ⇔[ x=−3 ∉[ 1; 4 ] .
x=3 ∈[1 ; 4 ]
x
x
Bảng biến thiên
2
Từ bảng biến thiên suy ra m=6 , M =10 ⇒ m+ M =16.
Câu 5. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh
của hình trụ có một đường tròn
đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 6. Tìm các giá trị của
để hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 7. Cho hình lăng trụ
có đáy
. Biết tứ giác
phẳng
bằng
.
là hình thoi có góc
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
là tam giác vng tại
góc với mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Hương Vũ
góc
. Biết tứ giác
và mặt phẳng
và góc
vng góc với mặt
. Thể tích khối lăng trụ
C.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ
và góc
nhọn. Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
B.
, cạnh
D.
có đáy
là hình thoi có góc
tạo với mặt phẳng
là tam giác vng tại
nhọn. Mặt phẳng
góc
, cạnh
vng
. Thể tích khối lăng trụ
D.
3
Ta có
. Trong mặt phẳng
hay
kẻ
vng góc với
tại
thì
là chiều cao của hình lăng trụ.
Trong mặt phẳng
kẻ
vng góc với
tại
. Khi đó
.
Ta có
Góc giữa
vng tại
và
chính là góc giữa
nên
là góc nhọn, do đó
vng cân tại
và
.
.
.
Xét hai tam giác vng
và
, ta có
.
(vì
là hình thoi có cạnh
).
Ta có
.
Vậy
* Cách khác tính đường cao
Đặt
.
, ta có
Vì tam giác
.
vng nên
.
Câu 8. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
.
?
Cho đồ thị hàm số
vẽ bên. Biết rằng
D.
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
như hình
mệnh đề nào sau dây đúng?
4
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Biết rằng
.
B.
.
.
D.
.
có hai nghiệm
A. .
Đáp án đúng: C
,
B. 0.
. D. 0.
Điều kiện:
.
.
C. 8.
Giải thích chi tiết: Biết rằng
A. 8. B. 6. C.
Lời giải
. Tính tích
D. 6.
có hai nghiệm
,
. Tính tích
Theo hệ thức viét ta có:
.
Câu 11. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: C
,
B.
Giải thích chi tiết:
Vậy phần thực của số phức là
. Số phức
.
và hai lực hợp với nhau một góc
cùng tác động vào một vật
B.
.
đặt cố định. Biết lực
B.
.
D.
của hàm số
có cường độ là
, lực
.
D.
.
là
.
Câu 14. Tập xác định
.
. Tìm cường độ của lực tổng hợp của chúng tác
C.
Họ nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
có cường độ là
động vào
.
A.
.
.
và
Câu 13.
có phần thực là
C.
Câu 12. Cho hai lực
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
.
là
5
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Câu 15. Cho ba số phức
,
,
.
thỏa mãn hệ
. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Gọi
,
,
C.
,
Đường trịn
Gọi
,
Vì
là điểm biểu diễn số phức
nên
Giả sử
vng tại
,
tâm
lần lượt là trọng tâm, trực tâm
Dễ thấy
D.
.
.
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
Từ
.
,
.
, bán kính
ngoại tiếp
.
.
mà
nên từ
.
vng.
.
.
Vậy
.
Câu 16. Trong không gian
A.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau?
x −1
.
x +1
x
C. y=
.
x−1
Đáp án đúng: D
.
D.
.
2 x −3
.
2 x−2
x +1
D. y=
.
x−1
B. y=
A.
Câu 18. Biết
sao đây đúng?
?
là một nguyên hàm của hàm số
và thỏa mãn
. Khẳng định nào
6
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
Khi đó
.
Mà
.
Nên
.
Vậy
.
Câu 19. Tập nghiệm
A.
của phương trình
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức
và
thỏa mãn đồng thời
.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
theo giả thiết ta có
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
D.
có tâm
là đường trịn
có
tâm
Để tồn tại duy nhất một số phức
thì hệ (I) phải có nghiệm duy nhất. khi đó 2 đường trịn
và
phải tiếp xúc với nhau
* Nếu
thì
7
* Nếu
Xét 2 trường hợp:
TH1: Hai đường tròn tiếp xúc trong:
Khi đó
TH2: Hai đường trịn tiếp xúc ngồi:
* Nếu
hai đường trịn tiếp xúc ngồi
Vậy tổng tất cả các giá trị của
là
Câu 21. Cho số phức
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 22.
Cho khối lăng trụ đứng
đường thẳng
với
.
D.
.
.
có đáy
bằng
là tam giác vng cân tại
và
. Góc giữa
. Tính thể tích của khối lăng trụ.
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
. Góc giữa đường thẳng
với
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Bạch Hưng Tình
Tam giác
là tam giác vng cân tại
bằng
và
. Tính thể tích của khối lăng trụ.
D.
Lăng trụ đứng nên
,
là góc
có đáy
là hình chiếu của
lên đáy
nên góc giữa
với
.
là tam giác vng cân tại
,
nên
. Diện tích đáy
.
Tam giác
vng tại
nên
Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 23. Cho tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: D
.
có
phần tử. Số tập con gồm
B.
Câu 24. Biết
A.
.
C.
với
.
B.
phần tử của
.
là
.
D.
là hai số nguyên dương. Tích
C.
.
.
bằng
D.
.
9
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
với
. C.
. D.
là hai số nguyên dương. Tích
.
Xét tích phân:
.
Đặt
. Đổi cận
.
Suy ra:
Do đó:
.
. Vậy
.
Câu 25. Cho
. Tìm khẳng định sai?
A. Hàm số
liên tục trên
C. Hàm số
Đáp án đúng: D
liên tục trên
.
B. Hàm số
.
A. Hàm số
liên tục trên
D. Hàm số
Giải thích chi tiết: Cho
C. Hàm số
Lời giải
bằng
liên tục trên
.
.
. Tìm khẳng định sai?
liên tục trên
liên tục trên
. B. Hàm số
. D. Hàm số
liên tục trên
liên tục trên
.
.
Ta thấy hàm số
liên tục trên những khoảng thỏa mãn
.
Câu 26. Cho M(0; 2; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
9 −3
A. H ¿; -1; 4)
B. G( ;
; 6)
2 2
C. J(3; 0; 3)
D. I ¿ ; 1; 0)
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho số thực
kính là:
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
, phép vị tự tỉ số
B.
.
biến một đường trịn có bán kính
C.
.
thành đường trịn có bán
D.
.
10
Cho
hàm
số
có
bảng
biến
thiên
như
sau:
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
tích khối chóp
đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bằng
?
. Khi thể
A.
.
Đáp án đúng: C
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 29. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có
B.
.
C.
là
.
D.
.
.
Suy ra, nghiệm ngun của BPT là
. Vậy tổng các nghiệm nguyên của BPT là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
. Khi thể tích khối chóp
đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
bằng
?
.
11
Gọi
Gọi
là tâm của hình vng
là trung điểm của
, ta có
,
.
là hình chiếu vng góc của
Ta có
trên
.
.
Mà
nên
.
Theo bài ra
.
Giả sử hình vng
có cạnh bằng
Xét tam giác vng
(vng tại
. Khi đó
) có:
Thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
Bảng biến thiên của hàm số
.
.
.
trên khoảng
. Ta có
.
:
12
Thể tích khối chóp
nhỏ nhất bằng
Khi đó
.
Ta lại có
cầu
đạt được khi
nên
.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
, bán kính mặt
.
Diện tích mặt cầu bằng
.
------------- Hết ------------Câu 31.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−2 ;0 ) .
B. (−2 ; 2 ).
Đáp án đúng: D
Câu 32.
C. ( 2 ;+∞ ) .
D. ( 0 ; 2 ) .
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều
. Khoảng cách từ
có
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
,
. Gọi
là giao điểm của
và
bằng:
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của cạnh
. Do
là trung điểm của
nên:
.
Câu 34. Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình
13
A. 3 .
Đáp án đúng: B
B. 2.
C. 0.
Câu 35. Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: B
D. 1.
?
B.
D.
----HẾT---
14