ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Cho hàm số
A. I 6 .
f x
liên tục trên và
B. I 3 .
1
3
f x dx 4
f x dx 6
0
,
0
1
. Tính
C. I 5 .
I f 2 x 1 dx
1
D. I 4 .
Đáp án đúng: C
1
d x du
2
Giải thích chi tiết: Đặt u 2 x 1
. Khi x 1 thì u 1 . Khi x 1 thì u 3 .
0
3
3
1
1
f
u
d
u
f
u
d
u
I f u d u
2 1
2
0
1
Nên
0
3
1
f u d u f u d u
2 1
0
.
1
f x d x 4
. Đặt x u d x d u .
Khi x 0 thì u 0 . Khi x 1 thì u 1 .
Xét
0
1
Nên
1
4 f x d x
0
3
Ta có
0
f u d u f u d u
0
1
.
3
f x d x 6 f u d u 6
0
0
0
.
3
1
I f u d u f u d u 1 4 6 5
2 1
0
2
Nên
.
5
Câu 2. Cho hàm số
A. 1 .
Đáp án đúng: C
y f x
f 2 3; f 5 4
có đạo hàm trên và thoả mãn
. Tính
B. 1 .
C. 7 .
D. 7 .
log 7 2 a; log 7 3 b, Q log 7
Câu 3. Đặt
A. 5a 2b 1
C. 5a 2b 1.
Đáp án đúng: B
I f x dx
2
1
2
2014
2015
log 7 ... log 7
log 7
2
3
2015
2016 . Tính Q theo a, b.
B. 5a 2b 1.
D. 5a 2b 1.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại A , cạnh BC 2a và góc
·ABC 600
·
BCCB vng góc với mặt
. Biết tứ giác BCC B là hình thoi có góc BBC nhọn. Mặt phẳng
1
phẳng
bằng
ABC
và mặt phẳng
6 7a3
.
7
A.
Đáp án đúng: C
ABBA
B.
tạo với mặt phẳng
7a3
.
7
ABC
0
góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
3 7 a3
.
7
C.
D.
7a3
.
21
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại A , cạnh
· BC
BCC B vng
BC 2a và góc ·ABC 600 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có góc B
nhọn. Mặt phẳng
ABC và mặt phẳng ABBA tạo với mặt phẳng ABC góc 450 . Thể tích khối lăng trụ
góc với mặt phẳng
ABC. ABC bằng
7a3
6 7a3
.
.
7
A. 7
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Hương Vũ
7a3
3 7 a3
.
.
21 D.
7
BCC B ABC
BCC B ABC BC . Trong mặt phẳng BCCB kẻ BH vng góc với BC tại H thì
Ta có
BH ABC
hay BH là chiều cao của hình lăng trụ.
ABC kẻ HK vng góc với AB tại K . Khi đó AB BHK .
Trong mặt phẳng
ABBA ABC AB
BHK AB
BHK ABBA BK , BHK ABC KH
Ta có
Góc giữa ABBA và ABC chính là góc giữa BK và KH .
·
· KH
BHK vng tại H nên B
là góc nhọn, do đó BKH 45 .
BHK vng cân tại H BH KH .
Xét hai tam giác vuông BBH và BKH , ta có
· BH
tan B
BH KH
3
sin ·ABC sin 60 .
BH BH
2
BH
1
1
21
· BH 1 cos 2 B
· BH 1
sin B
1
2
·
3
BB
7
tan BBH 1
1
4
.
BH BB.
21 2a 21
7
7
(vì BCC B là hình thoi có cạnh BC 2a ).
2
Ta có
SABC
1
1
AB. AC BC.cos 600
2
2
BC.sin 60
0
1
1
3 a2 3
.2a. .2a.
2
2
2
2 .
2a 21 a 2 3 3 7 a 3
.
7
2
7 .
Vậy
* Cách khác tính đường cao BH
VABC . ABC B H .S ABC
BH KH
BH . AC xa 3
3
3
KH
x BH
x
BC
2a
2
2 .
Đặt x BH , ta có BC AC
2
3
4 7
3 4 7
2 21
x
x 4a 2 x
a BH .
a
a
2
7
2
7
7
Vì tam giác B BH vng nên
.
Câu 5. Cho hình phẳng H gồm nửa hình trịn đường kính AB và tam giác ABC đều (như hình vẽ). Gọi D là
2
đường thẳng qua C và song song với AB. Biết AB = 2 3 cm. Thể tích khối trịn xoay tạo bởi hình H quay
quanh trục D bằng
A.
B.
C.
8 3p + 9p2 ( cm3 ) .
16 3p + 9p2 ( cm3 ) .
8 3p +
9p2
2
( cm3 ) .
( )
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ bên.
32 3p +18p2 cm3 .
3
Gọi O là tâm đường tròn ( C ) chứa cung BC . Khi đó O nằm trên đường thẳng x = 2. Gọi H là trung điểm của
BC .
Ta cú
D OBC
l tam giỏc u, nờn
OH =
4 3
= 2 3.
2
ắắ
đ O( 2;4 + 2 3) .
Do đó O cách Ox là một khoảng 4+ 2 3
Phương trình đường trịn
2
2
® y = 4 + 2 3 ± 16- ( x - 2) .
( C ) : ( x - 2) +( y- 4- 2 3) = 16 ¾¾
2
Dựa vào đồ thị ta thấy cung BC nằm bên dưới đường thẳng y = 4 + 2 3, nên đường cong chứa cung BC có
2
y = 4 + 2 3 - 16- ( x - 2) .
phương trình
4
(
V = pị 4 + 2 3 -
16- ( x - 2)
2
)
2
dx » 166,6.
Khi đó thể tích vật trịn xoay:
Câu 6.
Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại
0
đường thẳng AB với
và
. Góc giữa
bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại
. Góc giữa đường thẳng AB với
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Bạch Hưng Tình
và
bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
D.
4
Lăng trụ đứng nên AA ' ( ABC ) , AB là hình chiếu của A ' B lên đáy ( ABC ) nên góc giữa
o
là góc A ' BA 30 .
Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại
B a 2 .
với
nên AB AC a 2 . Diện tích đáy
,
6
A ' A AB.tan A ' BA a
h
3
Tam giác ABA ' vng tại A nên
Thể tích khối lăng trụ là:
.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 4 , AB BC CA 3 . Tính thể tích khối nón giới hạn bởi
hình nón có đỉnh là S và đáy là đường trịn ngoại tiếp ABC ?
A. 4
Đáp án đúng: C
C. 13
B. 3
D. 2 2
Giải thích chi tiết:
2
2 3 3
h SO SA OA 4 .
13
3 2
Đường cao hình chóp là đường cao hình nón:
.
2
2
2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : R OA 3 .
1
V h R 2 13
3
Vậy thể tích khối nón cần tìm là:
.
F
F
F
1
2
Câu 8. Cho hai lực
và
cùng tác động vào một vật M đặt cố định. Biết lực 1 có cường độ là 40N , lực
F2 có cường độ là 30N và hai lực hợp với nhau một góc 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp của chúng tác
động vào M .
A. 70N .
B. 50N .
C. 35N .
D. 10N .
Đáp án đúng: B
Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số
A. y ln x 1 .
y x ln x 1
.
B. y ln x .
5
C. y 1 .
Đáp án đúng: B
D.
y 1
1
x.
log x 1 4 log x 0
Câu 10. Cho bất phương trình
. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình
trên.
A. 9998 .
B. 9999 .
C. 10000 .
D. 10001 .
Đáp án đúng: B
2
2
2
S : x 2 y 2 z 1 9
A 2;6;1
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
và hai điểm
,
B 1; 2;1
S
3MA 4 MB
. Điểm M di chuyển trên mặt cầu . Giá trị lớn nhất của
đạt được là
A. 2 93 .
Đáp án đúng: B
B.
97 .
C.
93 .
D. 2 97 .
Giải thích chi tiết:
S
I 2; 2;1
Mặt cầu có tâm
và bán kính R 3 .
4
IA 4 R
IA 0; 4;0 IB 1; 0; 0
3 , IB 1 .
Ta có
,
. Suy ra
S
S
Suy ra điểm A nằm ngồi mặt cầu còn điểm B nằm trong mặt cầu .
S ,
K x; y; z
Gọi E là giao điểm của đoạn IA với mặt cầu
3
3
3
9
9
9
IK IE R .3 IK IA IK IA
4
4
4
4
16
16 .
4
IE IK
3
là điểm thuộc đoạn IE sao cho
6
IK x 2; y 2; z 1 IA 0; 4; 0
Ta có
;
9
x
2
.0
x 2
16
9
17
17 9
y 2 .4 y K 2; ;1 BK 1; ;0
16
4
4
4
9
z 1
z 1 16 .0
.
IA IM 4
IAM và IMK là hai tam giác đồng dạng vì MIK chung và IM IK 3
MA 4
3MA 4 MK 3MA 4 MB 4 MK 4MB 4 MK MB 4 BK
MK 3
.
2
97
9
BK 1 02
4 .
4
Mà
2
3MA 4MB 97
M M 0 BK S
Vậy
. Dấu '' '' xảy ra khi
.
Câu 12.
Một tấm tơn hình trịn tâm O, bán kính R được chia thành hai hình ( H1) và ( H 2 ) như hình vẽ. Cho biết góc
·
AOB
= 90°. Từ hình ( H1 ) gị tấm tơn để được hình nón ( N 1 ) khơng đáy và từ hình ( H 2 ) gị tấm tơn để được hình
V1
nón ( N 2 ) khơng đáy. Ký hiệu V1, V2 lần lượt là thể tích của hình nón ( N1) , ( N 2 ) . Tỉ số V2 bằng
A. 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
7 105
.
9
C. 3.
D.
3 105
.
5
Hai hình nón có độ dài đường sinh bằng nhau: l 1 = l 2 = R.
Gọi r1, r2 lần lượt là bán kính đáy của hình nón ( N1) , ( N 2 ) .
Ta cú
ỡù
3R
ùù 2pr1 = 3.2pR ắắ
đ r1 =
4
4.
ùùớ
ùù
1
R
đ r2 =
ùù 2pr2 = .2pR ắắ
4
4
ùợ
Khi ú
1 2 2
pr1 l 1 - r12
V1
3 105
=3
=
.
1
V2
5
pr22 l 22 - r22
3
Câu 13. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i . Giá trị của a 2b bằng
A. 1 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 7 .
Đáp án đúng: B
7
2
Câu 14. Tích phân
A. I 2 .
Đáp án đúng: D
I (2 x 1)dx
bằng:
B. I 4 .
0
C. I 5 .
2
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 15.
D. I 6 .
2
I (2 x 1)dx x 2 x 6 0 6
0
0
.
Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD vng cân tại A ,
AC 2a (tham khảo hình vẽ).
Biết AC tạo với đáy một góc thỏa mãn
A. 90 .
Đáp án đúng: B
5
tan
2
2 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ACD bằng
B. 30 .
C. 45 .
D. 60 .
2
Câu 16. Cho f ( x ) d x=10. Khi đó [ 2−4 f ( x ) ] d x bằng:
2
5
A. 36.
B. 32.
C. 40.
D. 34.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Thuật ngữ “đẳng thức” trong phát biểu: “7 – 3 = 5 + 4 là đẳng thức sai” được hiểu theo
cách nào trong các cách sau?
A. Hai biểu thức biểu thị hai đại lượng bằng nhau nối với nhau bởi dấu “ ” thì gọi là đẳng ” thì gọi là đẳng
thức.
B. Hai biểu thức đại số bằng nhau nối với nhau bởi dấu “ ” thì gọi là đẳng ” thì gọi là đẳng thức.
C. Hai số hoặc hai biểu thức nối với nhau bởi dấu “ ” thì gọi là đẳng ” gọi là một đẳng thức.
D. Hai số hoặc hai biểu thức bằng nhau nối với nhau bởi dấu “ ” thì gọi là đẳng ” thì gọi là đẳng thức.
Đáp án đúng: C
1;1
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 trên đoạn
bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 0 .
D. 5 .
Đáp án đúng: D
8
Câu 19.
Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.
2 x −3
.
x +1
2 x+3
C. y=
.
x −1
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: TXĐ: D=ℝ ¿ − 1 \}
5
y′=
> 0.
( x +1 )
Câu 20.
−2 x − 3
.
x −1
− x +1
D. y=
.
x −2
A. y=
B. y=
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
trên đoạn
B.
.
bằng
C.
khi
.
là
D.
.
1
.
Câu 21. Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) vàR) và a b 0. . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z
a
b
,
.
2
2
2
2
A. Phần thực bằng a b phần ảo bằng a b
2
2
a
bi
,
.
2
2
2
B. Phần thực bằng a b , phần ảo bằng a b
a
b
.
2
2
2
2
C. Phần thực bằng a b phần ảo bằng a b
2
a
bi
,
.
2
2
2
D. Phần thực bằng a b , phần ảo bằng a b
Đáp án đúng: A
2
Câu 22. Cho hàm số
A. 12 3
Đáp án đúng: D
y 2 x 2 4 x 1
B.
3
. Tính
12 3
y ' 0
.
C.
4 3
2
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y 5 x 4 x 1 là
1
D ; 1;
D ;
5
A.
.
B.
1
D ;
D ;1
5 .
C.
D.
D.
4 3
1
1;
5
.
1
1;
5
.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho số thực k 0 , phép vị tự tỉ số k biến một đường trịn có bán kính R 2 thành đường trịn có bán
kính là:
9
4k
2k
A. 4k .
B.
.
C. 2k .
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
y ax 3 2 x d a; d
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. . a 0, d 0 . Ⓑ. . a 0, d 0 . Ⓒ. . a 0, d 0 . Ⓓ. . a 0, d 0 .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho hai số phức z1 2 3i , z2 4 5i . Số phức z z1 z2 có phần thực là
A. 2 .
B. 2i .
C. 2 .
D. 2i .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: z z1 z2 2 3i 4 5i 2 2i .
Vậy phần thực của số phức là 2 .
3
2
Câu 27. Tìm m để y mx 2 x x m đạt cực thiểu tại x 2
-
3
4.
A.
Đáp án đúng: A
B. 17.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;4] .
Đáp án đúng: D
C.
-
9
4
log 2 2 2 x 1 log 2 x5
B. (0;2] .
D. 12
là
C. [1;4] .
D. [2;4] .
Câu 29. Tìm các giá trị của m R để hàm số y sin x cos x mx đồng biến trên R .
A. 2 m 2.
B. m 2.
C. m 2.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
Biết
A. 9 .
Đáp án đúng: B
D. 2 m 2.
. Giá trị của
B. 6 .
bằng
C. 5 .
3
D. 2 .
10
3
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 31.
3
2 f ( x) dx 2f ( x) dx 2.3 6
1
1
.
f 1 1
y f x
có đạo hàm trên và
. Đồ thị hàm số
như hình bên. Có bao nhiêu số
0;
y 4 f sin x cos 2 x a
a
nguyên dương để hàm số
nghịch biến trên 2 ?
Cho hàm số
f x
A. 3 .
Đáp án đúng: A
C. 5 .
B. 2 .
D. Vô số.
2
g x 4 f sin x cos 2 x a g x 4 f sin x cos 2 x a
Giải thích chi tiết: Đặt
.
4 cos x. f sin x 2sin 2 x 4 f sin x cos 2 x a
g x
2
4 f sin x cos 2 x a
.
4 cos x. f sin x 2sin 2 x 4 cos x f sin x sin x
Ta có
.
x 0;
2 thì cos x 0,sin x 0;1 f sin x sin x 0 .
Với
0;
4 f sin x cos 2 x a 0, x 0;
g x
2
Hàm số
nghịch biến trên 2 khi
4 f sin x 1 2sin 2 x a, x 0;
2.
4 f t 1 2t 2 a, t 0;1
Đặt t sin x được
(*).
2
h t 4 f t 1 2t h t 4 f t 4t 4 f t 1
Xét
.
t 0;1
h t 0 h t
0;1 .
Với
thì
nghịch biến trên
a h 1 4 f 1 1 2.12 3
Do đó (*)
. Vậy có 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn.
Câu 32. Cho hàm số
4
f x
thỏa mãn
7
f x dx 8,
f x dx 3.
0
4
Khi đó giá trị của
9
P f x dx f x dx
0
liên tục trên đoạn
0;9
9
7
A. P 5 .
Đáp án đúng: A
là
B. P 11 .
C. P 9 .
D. P 20 .
11
9
Giải
thích
4
Û
chi
tiết:
9
Ta
có
7
4
7
0
0
4
4
9
ị f ( x) dx = 8 Û ị f ( x) dx + ò f ( x) dx + ò f ( x) dx = 8
4
7
9
ò f ( x) dx + ò f ( x) dx = 8 - ò f ( x) dx Û ò f ( x) dx + ò f ( x) dx = 8 0
7
0
3=5
.
7
Câu 33.
y f x
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
4
Giá trị của biểu thức
A. 10 .
2
I f ' x 2 dx f ' x 2 dx
0
0
B. 6 .
bằng
C. 2 .
D. 2 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách1:
4
2
I1 f ' x 2 dx I 2 f ' x 2 dx
0
0
Đặt
,
.
Tính I1 : Đặt u x 2 du dx .
Đổi cận:
2
2
I1 f ' u du f ' x dx
2
2
Ta có:
Tính I 2 : Đặt v x 2 dv dx .
2
2
f x
f 2 f 2 2 2 4
.
Đổi cận:
4
4
I 2 f ' v dv f ' x dx
f x
2
2
Ta có:
Vậy: I I1 I 2 4 2 6 .
4
2
f 4 f 2 4 2 2
.
12
4
Cách2:
2
4
2
I f ' x 2 dx f ' x 2 dx f ' x 2 d x 2 f ' x 2 d x 2
f x 2
0
4
0
0
f x 2
2
0
0
0
f 2 f 2 f 4 f 2 2 2 4 2 6
.
z 5
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w (1 2i ) z i
là một đường trịn. Tìm bán kính r của đường trịn đó.
A. r 5 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
B. r 2 5 .
C. r 10 .
D. r 5 .
w (1 2i ) z i w - i (1 2i ) z w - i (1 2i) z
w - i (1 2i ) . z w - i 5.
Gọi w x yi; x, y .
Khi đó
w - i 5 x yi i 5
x 2 ( y 1) 2 5 x 2 ( y 1) 2 25.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường trịn có bán kính r 5.
F
OA
F
OB
F
F
Câu 35. Cho hai lực 1
và 2
với cường độ của lực 1 bằng 120N, cường độ của lực 2 bằng 50N
o
F
F
và góc AOB 90 . Cường độ lực tổng hợp của 1 và 2 bằng
A. 170N .
B. 70N .
C. 130N .
D. 85N .
Đáp án đúng: C
----HẾT---
13