ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác
,
, biết hình chóp
. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
theo
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ tam giác
cạnh bằng
,
Gọi
,
,
là trung điểm của
C.
,
D.
, biết hình chóp
.
là hình chóp tam giác đều
theo
.
.
là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
. Mà
là hình thoi. Suy ra
,
,
là trung điểm của
suy ra
hay
.
vng tại
, có
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 2.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
D.
.
Ta có
Tam giác
.
.
.
. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
. B.
.
Lời giải
FB tác giả: Hua Vu Hai
là hình chóp tam giác đều cạnh bằng
.
.
.
B.
.
1
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
~ Cho hàm số
.
.
.
B.
.
.
D.
.
có đạo hàm liên tục trên
,
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
của m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Cho hàm số
bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
.
D.
có đạo hàm liên tục trên
,
.
và có
của m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Thanh My Phạm
.
.
D.
.
.
2
Vì
Xét hàm số
vì
Bảng biến thiên của hàm số
.
trên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
đúng với mọi
khi và chỉ khi
Mà
Câu 5.
nên có 2005 giá trị nguyên của
thỏa mãn.
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng xét dấu của
.
D.
.
, ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
(với
cách từ
đến
gấp 3 lần khoảng cách từ
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
) thuộc
đến
Vì khoảng cách từ
đến
gấp 3 lần khoảng cách từ
và có thể xảy ra hai trường hợp sau:
cho
và mặt phẳng
sao cho có vơ số mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
C.
đến
chứa
và khoảng
D.
đi qua giao điểm
của
và
Trường hợp 1.
Ta tìm được giao điểm
đường thẳng
và
là
(loại).
Trường hợp 2.
Ta tìm được giao điểm
đường thẳng
và
là
(thỏa).
3
Vậy
Câu 7. Phương trình
có tập nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
.
Khi đó phương trình tương đương với:
.
Đặt
.
Ta có
Câu 8.
thỏa mãn.
Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng
là hình chữ nhật có
. Mặt phẳng
ngoại tiếp hình chóp
hợp với mặt phẳng đáy
B.
Câu 9. Cho số phức
. Phần thực và phần ảo của số phức
A. và
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. B.
Ta có:
và
. C.
C.
một góc 600. Bán kính mặt cầu
.
.
C.
và
D.
và
. D.
và
. Phần thực và phần ảo lần lượt là:
B. .
.
lần lượt là
.
D.
. Phần thực và phần ảo của số phức
và
.
lần lượt là
.
và
.
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. .
Đáp án đúng: C
vng góc với
là
A.
.
Đáp án đúng: C
A. và
Lời giải
.
,
C.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của các đường
D. .
,
là
.
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là
4
.
Câu 11.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho
là số nguyên,
A.
.
D.
.
B.
D.
là số nguyên,
. B.
C.
Lời giải
B.
là số nguyên dương. Tìm khẳng định sai?
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho
A.
?
(
. D.
(
thừa số
)
.
là số nguyên dương. Tìm khẳng định sai?
thừa số
)
.
Câu A sai do
Câu 13.
.
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho 2 tập khác rỗng A=( m− 1; 4 ] ; B=( −2 ;2 m+2 ) , m∈ ℝ . Tìm m để A ∩ B≠ ∅
A. −2< m<5 .
B. 1
C. −1< m<5 .
D. m>−3 .
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
5
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định trên ℝ ¿ 1 \}, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới
đây:.
Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f ( x )=m có nghiệm thực duy nhất
A. ( 2 ;+ ∞ ) . .
B. ( 0 ;+ ∞ ) ..
C. [ 0 ;+ ∞ ) .
D. [ 2 ;+ ∞ ) . .
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
C. Phương trình f ( x )=0có 4 nghiệm phân biệt
D. Hàm số có 3 điểm cực trị
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
x– ∞-202+ ∞y'+ 0– 0+ 0– y– ∞404– ∞
A. Phương trình f ( x )=0có 4 nghiệm phân biệt
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
D. Hàm số có 3 điểm cực trị
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 18.
Cho hình nón đỉnh
mặt đáy một góc
bằng
. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh
và tam giác này có diện tích bằng
có thiết diện là tam giác đều, tạo với
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
6
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 19. Cho số phức
khác 0 thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Với hai số phức
.
C.
.
D.
và
. Khi đó
.
bằng:
, ta có:
.
Câu 20. Cho hàm số
biến trên khoảng
liên tục trên
và có đạo hàm là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 21. Cho khối chóp
một góc
Tính thể tích
có đáy là hình vng cạnh
của khối chóp
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 22. Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Điểm
A.
bằng:
.
khác 0 thỏa mãn
Suy ra
. Khi đó
khác 0 thỏa mãn
D.
.
và
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
.
thỏa mãn
. Hàm số nghịch
C.
D.
vng góc với đáy và
C.
, cho tứ diện
tạo với đáy
D.
với
,
,
và
có tọa độ là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
và
A.
Lời giải
Chon B
. Điểm
. B.
, cho tứ diện
thỏa mãn
với
,
,
. Gọi
là điểm
có tọa độ là:
. C.
. D.
.
Ta có:
. Vậy
.
Câu 23.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 24. Trong không gian
đối xứng của
qua
A.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
bằng
, cho mặt phẳng
và điểm
. Tính
B.
C.
Biết
với
A.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
B.
Xét tất cả các số thực
thỏa mãn
A.
Giá trị
C.
.
D.
B.
.
D.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
của nó.
B.
bằng
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
để hàm số
C.
nghịch biến trên từng khoảng xác định
.
D.
.
8
Câu 28.
Trong
khơng
gian
,
cho
đường
thẳng
và
. Phương trình đường thẳng
đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
cắt đồng thời vng góc với đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
, cho đường thẳng
. Phương trình đường thẳng
đường thẳng
A.
Lời giải
Gọi
tuyến của
B.
và mặt phẳng
. D.
.
cần dựng. Gọi
, vectơ chỉ phương của đường thẳng
sao cho
là
. C.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
sao cho
nằm trong mặt phẳng
cắt đồng thời vng góc với đường thẳng
.
phẳng
là
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
mặt
lần lượt là vectơ pháp
, ta có
và
.
Vì
nên ta có
và đồng thời
vng góc với
nên có
.
Do mỗi đường thẳng có vơ số vectơ chỉ phương và các vectơ này cùng phương nên ta có thể chọn
.
Ta lại có đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
giao điểm chung giữa đường thẳng
Theo trên
với
suy ra
do vậy
Vậy phương trình đường thẳng
và
cắt
,
đi qua điểm
là
.
, từ
nên
.
qua
và có VTCP
là:
.
9
Câu 29. Phương trình
có nghiệm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA=a, tam giác ABC vuông cân,
AB= AC=a. Gọi B′ là trung điểm của SB, C ′ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC . Tính thể tích của
khối chóp S . A B′ C′ .
a3
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
24
12
36
9
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA=a, tam giác ABC vuông
cân, AB= AC=a. Gọi B′ là trung điểm của SB, C ′ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC . Tính thể tích
của khối chóp S . A B′ C′ .
a3
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
9
12
36
24
Tam giác SAC cân tại A mà A C′ ⊥ SC
′
❑
SC 1
Suy ra C ′ là trung điểm của SC →
=
SC 2
❑
A B 2 a2
Tam giác ABC vuông cân tại A → S Δ ABC =
=
2
2
1
a3
Do đó, thể tích khối chóp S . ABC là V S . ABC = . SA . S Δ ABC =
3
6
3
V S . A B C SB SC 1 1 1
a
=
.
= . = ⇒V S . A B C = .
Vậy
V S . ABC S B ′ S C′ 2 2 4
24
′
′
′
Câu 31. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
′
là:
.
B.
.
D.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
để hàm số
có hai điểm cực trị
?
B.
.
C.
.
D. .
10
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
điểm cực trị
A. . B.
Lời giải
thỏa mãn
để hàm số
có hai
?
. C. . D. .
Ta có:
Xét phương trình
Suy ra hàm số
ln có hai điểm cực trị
Ta thấy
nên phương trình
Suy ra hàm số
với mọi
.
có hai nghiệm trái dấu
ln có hai điểm cực trị
với mọi
.
.
Ta có:
Vậy khơng có giá trị ngun nào của
Câu 33.
thỏa bài tốn.
Tập nghiệm của phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
D.
Cho hàm số
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 35. Các số thực
A.
.
.
thỏa mãn:
.
là
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Các số thực
A.
C.
Hướng dẫn giải
.
.
B.
D.
thỏa mãn:
.
là
.
.
Vậy
Vậy chọn đáp án B.
----HẾT---
12