Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Slide nmvlt c6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.62 KB, 19 trang )

Chương 6
Hàm (Function)
Presenter:

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 1


Learning outcomes
L.O.4.1 – Xác định được thành phần của một hàm.
L.O.4.2 – Hiện thực được giải thuật dưới dạng hàm.
L.O.4.3 – Giải thích được các kiểu truyền tham số trong C.
L.O.4.4 – Tổ chức được các chương trình lớn, gồm nhiều
hàm.
L.O.3.5 – Hiện thực được các giải thuật đệ quy bằng ngôn
ngữ C và hiểu được nguyên tắc hoạt động của nó.

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 2


Tổ chức chương trình C
Cấu trúc module
 Tiền xử lý:

Mô tả module
#<Tiền xử lý>
Khai báo / định nghĩa
Hàm 1



Hàm 2

Hàm 3

Nhập mơn về lập trình (C6)

• #include
• #define

 Khai báo / định nghĩa:





Hằng
Biến
Hàm/biến extern
Mơ tả hàm

 Các hàm:
• main được chạy đầu tiên.
• Định nghĩa ngang cấp,
khơng lồng nhau.
• Được gọi mới chạy.

Slide 3



Tổ chức chương trình C
Project/solution : chương trình
 Lập trình theo module

Mô tả module
#<Tiền xử lý>
Khai báo / định nghĩa
Hàm 1
Hàm 2

Hàm 3

Mô tả module
#<Tiền xử lý>
Khai báo / định nghĩa
Hàm 1
Hàm 2
Hàm 3

Mô tả module
#<Tiền xử lý>
Khai báo / định nghĩa

Chia ra
nhiều
.cpp

Hàm 1
Hàm 2
Hàm 3


Mô tả module
#<Tiền xử lý>
Khai báo / định nghĩa
Hàm 1
Hàm 2

Source file
Nhập môn về lập trình (C6)

Hàm 3

Slide 4


Hàm là gì ?
 Hàm là phương tiện phân chia code của module ra nhiều
đơn vị nhỏ hơn để dễ quản lý và sửa chữa.

 Một dự án/giải pháp/chương trình = tập hợp N module
 Một Module = tập hợp N hàm

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 5


Các vấn đề của hàm
Khai báo hàm  extern
 Mô tả trước


Hàm

Định nghĩa hàm
 Định nghĩa biến
 Lệnh thực thi
Gọi hàm

Truyền tham số hàm

 Trực tiếp
 Gián tiếp

 Trị
 Tham khảo
Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 6


Khai báo/định nghĩa hàm
 Cú pháp :
[extern|static] [ret_type] name ([arglist])
{
[statements]*
[return expr;]
[statements]*
[return expr;]
extern | static Ret_type Name(
}


arglist

)

{
Định nghĩa biến
[statements]*
[return expr;]
[statements]*
[return expr;]
}
Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 7


Khai báo/định nghĩa hàm
Cú pháp
 Cú pháp :
[extern|static] [ret_type] name ([arglist])
{
[statements]*
[return expr;]
[statements]*
[return expr;]
}

 extern (khai báo): hàm đã được định nghĩa trong module
khác.

 static (định nghĩa): hàm chỉ được gọi cục bộ trong
module chứa hàm này, không thể là đối tượng của extern.

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 8


Khai báo/định nghĩa hàm
Trị trả về, tham số, gọi hàm
 return expr; kết thúc hàm, trở về và trả trị là expr. Giá trị
của expr sẽ được gởi về nơi gọi hàm để sử dụng.
 arglist : là danh sách các tham sớ hình thức (hàm có
thể khơng có tham số), mỗi tham số được cách nhau bởi
dấu phẩy (,) và được mô tả theo cú pháp như sau :
type parameter_name [=defaultvalue]
 defaultvalue là giá trị gán mặc định cho tham số nếu
không cung cấp lúc gọi hàm.
 Dạng thức gọi hàm:
tên_hàm(<danh sách tham số thực>);

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 9


Khai báo/định nghĩa hàm
Ví dụ khai báo, định nghĩa
Trong phần định nghĩa hàm (function definition), ta phải
cung cấp đầy đủ tên hàm, kiểu trị trả về, số lượng tham số,

kiểu và tên các tham số.
Ví dụ :
Khai báo hàm:

Định nghĩa hàm:

Tên hàm

Tham số hình thức
Kiểu trả về
Trị trả về

Nhập môn về lập trình (C6)

Slide 10


Khai báo/định nghĩa hàm
Ví dụ gọi hàm
Nếu hàm được định nghĩa trong module khác, cần có khai
báo extern trước khi gọi hàm.
Ví dụ :
Tham sớ thực

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 11


Truyền tham số

 Trong VC++, có 3 cách truyền tham số cho hàm :
• Truyền trị dưới dạng một biểu thức.
 Tham số hình thức :
(kiểu tên)
 Tham số thực :
(biểu thức)
• Truyền địa chỉ bằng biến con trỏ (kiểu*).
 Tham số hình thức :
(kiểu* tên)
 Tham số thực :
(&tên)
• Truyền địa chỉ bằng biến tham khảo (kiểu&).
 Tham số hình thức :
(kiểu& tên)
 Tham số thực :
(tên)

Nhập môn về lập trình (C6)

Slide 12


Hàm có sẳn
 C hổ trợ rất nhiều hàm trong các thư viện hàm có sẳn:







stdio.lib
conio.lib
string.lib
math.lib
...
Tham khảo HELP của VC++

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 13


Hàm đệ qui
Định nghĩa
 Hàm mà trong thân hàm có gọi lại chính nó thì được gọi là
hàm đệ qui.
 Một bài toán muốn xử lý theo dạng hàm đệ qui phải đưa
được về dạng :
Fn(x) = G(Fn-1(x))
Ví dụ :

n! = n * (n-1)!
S(n) = n + S(n-1)
Fibo(n) = Fibo(n-1) + Fibo(n-2)

 Nếu có 2 hàm A, B mà trong hàm A có gọi hàm B và trong
hàm B có gọi lại A thì được gọi là đệ qui tương hổ.

Nhập mơn về lập trình (C6)


Chương 5 : Lặp & đệ qui

Slide 14


Hàm đệ qui
Ví dụ tính ex
 Hàm ex tính theo triển khai Maclaurin:
ex = 1 + x1/1! + x2/2! + ... + xn-1/(n-1)! + xn/n!
có thể viết lại thành:
ex(n) = ex(n-1) + xn/n!
 Ngoài ra, các hàm xn và n! cũng có thể tính đệ qui
xn = xn-1 . x
n! = (n-1)! . n
 Trong đó, n giảm dần mỗi lần gọi đệ qui cho nên ta cần
kiểm soát sự trở về của hàm bằng điều kiện ban đầu
• ex(0) = 1 : khi n=0 thì trả về trị 1.
• x0 = 1
: khi n=0 thì trả về trị 1.
• 1! = 1
: khi n=1 thì trả về trị 1.
Nhập mơn về lập trình (C6)

Chương 5 : Lặp & đệ qui

Slide 15


Hàm đệ qui
Các hàm đệ qui


Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 16


Bài toán tháp Hà nội
 Chuyển chồng đĩa từ cột A sang cột C, cột B trung gian.
• Mỗi lần chỉ chuyển một đĩa.
• Đĩa nhỏ nằm trên đĩa lớn.

A
Nhập mơn về lập trình (C6)

B

C
Slide 17


Phân tích và giải thuật
 Hành động chuyển chồng n đĩa từ cột A sang cột C (cột B
trung gian) được phân tích ra thành các hành động sau :
• Chuyển chồng n-1 đĩa từ cột A sang cột B (cột C trung gian).
• Chuyển đĩa từ cột A sang cột C.
• Chuyển chồng n-1 đĩa từ cột B sang cột C (cột A trung gian).

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 18



Hàm inline
 Hàm inline là hàm không dùng cách gọi thơng thường mà
chuơng trình dịch sẽ thay gọi hàm bằng chính thân hàm
vào chỗ gọi.
 Ví dụ

Nhập mơn về lập trình (C6)

Slide 19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×