Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

S nmc9 file

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

Chương 9
Sử dụng tập tin (file)
Presenter:

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 1


Learning outcomes
L.O.7.1 – Khai báo được kiểu tập tin.
L.O.7.2 – Giải thích được các kiểu mở và đóng tập tin.
L.O.7.3 – Giải thích được nguyên tắc làm việc với tập tin.
L.O.7.4 – Hiện thực được bằng C để lấy dữ liệu từ tập tin
hay để ghi dữ liệu vào tập tin.
L.O.7.5 – Sử dụng được C để giải quyết bài tốn trong thực
tế.
L.O.7.6 – Sử dụng được macro.

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 2


Tập tin (file)
Khái niệm chung
 Tập tin (file) trên đĩa thường chia ra các loại chính:
• Văn bản: lưu thơng tin theo dạng chuỗi ký tự theo mã quy định
(ISO8859-1/ASCII, unicode). Có thể xem bằng các chương trình
soạn thảo văn bản như notepad, wordpad, MSword, ...
• Nhị phân: thơng tin lưu dưới dạng chuỗi byte nhị phân (binary).


Dùng để lưu trữ chương trình mã máy, dữ liệu dạng nén, dữ liệu
mã hố, ...
• Cấu trúc/mẫu tin: thơng tin lưu theo khối có cấu trúc giống nhau
(mẫu tin). Thường dùng trong quản lý hồ sơ, dữ liệu có số lượng
lớn.
• Định dạng phần mềm chun dụng: thơng tin được mã hố do
hãng phần mềm quy định. Muốn đọc được thông tin, cần thực
hiện giải mã (chìa khố giải mã thường phải mua từ hãng phần
mềm).

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 3


Tập tin (file)
Dưới góc nhìn của ngơn ngữ C
 Đối với C, tập tin được nhìn theo dạng dữ liệu thơ:
• Chuỗi ký tự (dùng cho tập tin văn bản).
• Chuỗi byte (dùng cho tập tin nhị phân hoặc cấu trúc).

 Ngoài ra, tập tin được lưu trữ trên cây thư mục chịu sự
quản lý của Hệ điều hành nên mọi vấn đề có liên quan
đến tập tin đều phải tuân theo thủ tục, qui trình qui định
bởi Hệ điều hành.
 C hổ trợ các hàm thư viện giúp người lập trình có thể tiếp
cận, “xin phép” Hệ điều hành để có thể làm việc với tập tin
theo định dạng mong muốn.
 Người lập trình phải tự quản lý về mặt ý nghĩa của thông
tin trên tập tin.

Nhập môn về lập trình (C9)

Slide 4


Tập tin
Thủ tục / Quy trình
Mở

(Chưa có : báo lỗi)

Tạo mới
(Có rồi : nội dung bị mất)

Xử lý
(Phần thơng tin quản lý tập tin)
(Phần nội dung tập tin)
[Dời con trỏ tập tin], [đọc], [ghi]

Đóng

Nhập mơn về lập trình (C9)

Mở và tạo mới : tạo mối
quan hệ quản lý giữa tập tin
trên đĩa (đặc trưng bằng tên
tập tin) với biến trong bộ
nhớ.
Xử lý : thay đổi nội
dung tập tin hoặc

thêm thông tin mới
vào tập tin.

Đóng : Cắt đứt quan hệ giữa
tập tin trên đĩa và chương
trình.
Slide 5


Tập tin (file)
Kiểu tập tin (FILE *)
 Biến trong chương trình dùng để gắn kết với tập tin trên
đĩa ở bước mở/tạo file phải được định nghĩa với kiểu đặc
biệt như cú pháp sau:
FILE *<tên biến>
Ví dụ:
FILE *stream;
FILE *fileptr;
 Kiểu FILE là kiểu cấu trúc do C định nghĩa sẳn. Các
thành phần của nó được dùng để quản lý tập tin gắn kết
với biến kiểu FILE * (các thông tin cần thiết để làm việc
với tập tin như: tên, chiều dài byte, ngày/giờ tạo tập tin,
ngày/giờ cập nhật gần nhất, . . . ).

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 6


Tập tin (file)

Mở / tạo tập tin
 Hàm thư viện mở/tạo tập tin:
FILE *fopen(const char *filename, const char *mode)

trong đó:
• filename là chuỗi chứa tên tập tin trên đĩa
Ví dụ: “C:\MSSV_Vc\”ThapHN.c”, “Hamdq.h”
• mode qui định chế độ mở/tạo tập tin
 “r” : mở để đọc (báo lỗi nếu chưa có).
 “w” : mở để ghi (xóa nội dung nếu đã có).
 “a” : mở để thêm vào cuối (tạo mới nếu chưa tồn tại).
 “r+”, mở để vừa đọc vừa ghi (tập tin phải có rồi).
 “w+” : tạo mới (hoặc xoá nội dung cũ) để vừa đọc vừa ghi.
 “a+” : mở/tạo mới để vừa đọc vừa thêm vào.
 “t” : thêm vào cuối để chọn tập tin văn bản.
 “b” :thêm vào cuối để chọn tập tin nhị phân.
Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 7


Tập tin (file)
Ví dụ 1, ghi file van ban

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 8


Tập tin (file)

Hàm fprintf( )
 Hàm thư viện ghi tập tin theo định dạng:
int fprintf(FILE *stream, const char *format, ...)

 Việc sử dụng hàm fprintf() tương tự như hàm
printf(), chỉ có khác ở chỗ những gì in ra màn hình sẽ
được ghi lên tập tin stream.
Ví dụ:
fprintf(fptr,"%d%s%.0g\n",10,"!= ",gt(10));
fprintf(stream,"%s%d\n","S= ",x*2+3);

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 9


Tập tin (file)
Hàm fscanf_s( )
 Hàm thư viện đọc dữ liệu từ tập tin theo định dạng:
int fscanf(FILE *stream, const char *format, ...)

 Việc sử dụng hàm fscanf() tương tự như hàm
scanf(), chỉ có khác ở chỗ những gì lẻ ra nhập từ bàn
phím sẽ được đọc vào từ tập tin stream.
Ví dụ:
fscanf(i_file,"%d",&n);
fscanf(stream,"%f",&(sv1->diem_btl);

Nhập mơn về lập trình (C9)


Slide 10


Tập tin (file)
Ví dụ 2

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 11


Tập tin (file)
Đóng tập tin
 Hàm thư viện đóng tập tin:
int fclose(FILE *stream)

trong đó:
• stream là tập tin cần đóng.
• Các vùng đệm ẩn dành riêng cho tập tin sẽ bị xóa.
• Tập tin sau khi đóng, muốn dùng lại, phải mở lại.

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 12


Tập tin (file)
Hàm tham khảo thêm trong stdio.lib
Tham khảo 1


Tham khảo 2

Tham khảo 3

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 13


Tập tin (file)
Ví dụ ghi/đọc file binary
Ghi file binary

Đọc file binary

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 14


Tập tin (file)
Ví dụ ghi/đọc file dữ liệu cấu trúc
Ghi file cấu trúc

Đọc file cấu trúc

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 15



MACRO
#define preprocessor
 MACRO là một đoạn code được đặt tên.
 MACRO sẽ được thay thế ở giai đoạn tiền xử lý
(preprocessing).
 Ta dùng chỉ thị #define để định nghĩa MACRO theo cú
pháp:
#define

Nhập mơn về lập trình (C9)

<tên>

<đoạn code>

Slide 16


MACRO
Hàm MACRO dùng #define
 Ta cũng có thể dùng #define để định nghĩa MACRO có
tham số dùng như gọi hàm:

dt_tron(7)  (3.14159*7*7)

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 17



MACRO
Các tốn tử
 "\" : đặt cuối dịng cho phép xuống dòng viết tiếp.
 "#" : đặt trước tham số sẽ đổi tham số thành chuỗi ký tự.
 "##" : ghép tham số với một cụm từ thành tên biến, tên
hàm.

inso(f,8)  printf("%f\n",so8);

inso(d,5)  printf("%d\n",so5);

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 18


MACRO có sẳn
 __FILE__ : trả về string là tên file chương trình với
đường dẫn.
 __DATE__ : trả về string ngày tháng năm.
 __TIME__ : trả về string giờ phút giây.
 __LINE__ : trả về số nguyên là thứ tự dòng hiện tại.
 __STDC__ : trả về số 1 nếu dùng ANSI C chuẩn.

Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 19



MACRO
Một số preprocessor khác
 #undef : loại bỏ tên một MACRO đã có.
 #ifndef MACRO
|
#ifdef MACRO
#define MACRO ... |
...
#endif
|
#endif
Hỏi xem MACRO đã được định nghĩa chưa?
 #if
<điều kiện 1>
...
#elif
<điều kiện 2>
...
#else
...
#endif
Nhập mơn về lập trình (C9)

Slide 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×