Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

TRẮC NGHIỆM UML

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.7 KB, 18 trang )

1
Chương 1 1-8
2 9-16
3 17-24
4 25-32
5 33-40
6 41-48
7 49-56
8 57-64
9 65-72
10 73-80
11 80-85
1. Sự tách biệt giữa hệ thống và môi trường của nó là một ví dụ của:
a. System boundary √
b. Automation boundary.
c. Production boundary.
d. Information boundary.
2. Mối quan hệ <<includes>> nghĩa là gì?
a. Giống như một thủ tục con, nó là một use case được sử dụng bởi một use case khác √
b. Vai trò được thể hiện bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống.
c. Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp. Một collaboration diagram làm nổi bật tập
hợp các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một use case.
d. Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trò của tác nhân (actor) tương tác
với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung cấp cho các tác nhân đó.
3. Điều nào sau đây không phải là chức năng của giai đọan cần thiết cho xây dựng một hệ cơ sở dữ
liệu?
a. Định rõ mẩu tin dữ liệu (data item).
b. Xác định các ràng buộc và quy tắc (rule).
c. Xây dựng mô hình dữ liệu.
d. Tất cả các câu trên là chức năng của giai đọan cần thiết đó √
4. Khi xây dựng một mô hình dữ liệu, mục đích chính là tạo ra một mô hình tốt nhất theo ý người


dùng.
a. Đúng
b. Sai √
5. Một use case diagram là sự mở rộng của:
a. Bảng sự kiện √
b. Mô hình ngữ cảnh (context).
c. Mô hình tuần tự (sequence).
d. Mô hình class.
6. Mô hình Collaboration
a. Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong suốt một use case
b. Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thưc hiện một use case √
c. Mô hình collaboration hoặc mô hình sequence thể hiện sự tương tác giữa các đối tượng
d. Một mô hình thể hiện các vai trò khác nhau của user và cách thức các vai trò đó sử dụng hệ
thống
2
7. Sự thành công của một hệ thống thông tin phụ thuộc gần như hòan tòan vào chất lượng của nó
khi được xem xét bởi ____________
a. phần mềm
b. thủ tục
c. thông tin
d. người dùng√
8. Use Case:
a. Một kịch bản.
b. Một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngòai hệ thống.
c. Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống cho những người dùng hệ
thống √
d. Một bước trong chuỗi sự kiện
9. Xem xét mô hình sau:
Giả sử mối kết hợp tham gia (enrolment) giữa Student và Subject đã được định nghĩa.
Chọn bản số thích hợp cho m1,m2,m3,m4.

a. *,1,*,1
b. *,1,1,*
c. 1,*,*,1 √
d. 1,*,1,*
10. Những cái nào sau đây là thành phần của UML?
a. Mô hình Activity.
b. Mô hình Collaboration.
c. Mô hình Sequence.
d. Mô hình Use-case.
e. Tất cả √
11. ______________ được dùng để nhóm các lớp lại với nhau để dễ sử dụng, bảo trì và sử dụng lại.
a. Trạng thái (States)
3
b. Trường hợp sử dụng (Use Cases)
c. Mô hình Context
d. Gói (Packages) √
12. Xem xét mô hình Activity sau.
Hãy xác định những họat động nào có thể xảy ra đồng thời?

a. Request product, Receive order, Pay bill.
b. Receive order, Bill customer √
c. Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill.
d. Pay bill, Close order.
e. Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời.
13. Những lý do hợp lý để nhóm các class vào trong cùng một package là, các class đó:
a. hỗ trợ các dịch vụ cùng cấp độ cao.
b. có quan hệ với nhau theo sự chuyên môn hóa (specialisation)
c. có quan hệ với nhau theo khối kết hợp (aggregation).
d. liên quan về mặt ngữ nghĩa và có khuynh hướng cùng nhau thay đổi √
e. được xây dựng bởi cùng nhóm các nhà phát triển


14. Sơ đồ sau cho thấy các tình trạng của việc đăng ký của sinh viên trong hệ thống HND. Câu nào
sau đây không được thể hiện trong sơ đồ?
a. Chỉ những sinh viên (student) trong trạng thái active mới có thể kết thúc khóa học và trở
thành một HND tốt nghiệp (graduate)
b. Một sinh viên chỉ được phép bảo lưu một lần trong khóa học √
4
c. Một sinh viên với tình trạng đăng ký đang họat động có thể thay đổi tình trạng bằng việc bảo
lưu, bỏ học, hoặc hòan thành khóa học.
d. Khi một sinh viên trong tình trạng bảo lưu quay trở lại khóa học, số đăng ký của họ họat động
trở lại.
15. Trong vòng đời của phần mềm, giai đọan nào nói chung là đáng giá nhất?
a. Sự bảo trì √
b. Sự thực thi
c. Các luật lệ
d. Thiết kế
16. Mô hình Use Case:
a. Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một use case.
b. Mô hình thể hiện dòng đời của đối tượng trong các trạng thái và chuyển trạng thái.
c. Sự giao tiếp giữa các đối tượng trong một use case
d. Mô hình thể hiện các vai trò của user và cách thức các vai trò đó sử dụng hệ thống √
e. Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong use case.
17. Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
a. Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế
b. Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với hệ
thống √
c. Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế.
d. Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.
18. Khi chọn gói phần mềm, phải xem xét:
i) Gói phần mềm đó có phù hợp với yêu cầu người dùng không?

ii) Mức độ đáng tin của nhà cung cấp
iii)Nhà phát triển hệ thống có phải là một tổ chức ổn định, đáng tin
iv)Gói phần mềm đó có ổn định không hoặc nó có được sửa lại (duyệt lại) lần cuối?
v) Mức độ tích hợp với các phần mềm/ ứng dụng khác
vi)Sự hỗ trợ sẵn có
vii) Đội ngũ nhân viên sẵn sàng.
a. i, iv, v
b. ii, iv, v, vi
5
c. i, iv, v, vii
d. i, ii, iii
e. Tất cả câu trên √
19. Thuộc tính là thứ ta có thể nhìn thấy, chạm được hoặc nếu không thì cảm nhận được và là thứ mà
người dùng lưu trữ dữ liệu và những hành vi liên quan.
a. Đúng √
b. Sai

2. Đối tượng tập hợp là gì?
a. Là một thực thể đối tượng chứa các đối tượng khác.
b. Là một thực thể đối tượng chỉ có những phương thức tĩnh.
c. Là một đối tượng chỉ có những thuộc tính chủ yếu và các phương thức thể hiện √
d. Là một thực thể đối tượng chỉ có những thuộc tính chủ yếu
3. Kịch bản tòan cảnh
a. Các kịch bản đã được phát triển được xem xét và ưu tiên theo những điều kiện nhất định
b. Hướng suy nghĩ về các vấn đề bằng cách dùng mô hình tổ chức các hòan cảnh trong thế giới
thực
c. Xảy ra trong suốt giai đọan phân tích của vòng đời hệ thống
d. Đảm bảo không tạo ra những giả thuyết và quyết định khác nhau trong những khung nhìn
khác nhau trong việc phát triển phần mềm √
4. Trong mô hình trạng thái, hành vi mà đối tượng thể hiện ra trong khi đang ở trong trạng thái cụ

thể được gọi là một Activity
a. Đúng √
b. Sai
5. Sự khác nhau giữa mô hình sequence và mô hình collaboration?
a. Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trò tác nhân (actor roles) tương
tác với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung cấp cho các tác nhân đó
b. Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp √
c. Một mô hình collaboration nhấn mạnh tập hợp các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực
hiện một use case
d. Vai trò được thực thi bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống
6. Một mối liên hệ giữa hai lớp trong mô hình lớp
a. Thể hiện sự kế thừa giữa hai lớp
b. Cho phép sự tương tác giữa hai lớp
c. Cho phép sự tương tác giữa các đối tượng của hai lớp √
d. Thể hiện sự phụ thuộc giữa hai lớp

7. Giai đọan nào sau đây định nghĩa các quy tắc kinh doanh cho một hệ thống mới?
a. Giai đọan phân tích hệ thống
b. Giai đọan phân tích yêu cầu √
c. Giại đọan nghiên cứu sơ bộ
d. Giai đọan phân tích quyết định

8. Dòng đời họat động (life line):
6
a. Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat động trong suốt phần
kịch bản trong mô hình sequence
b. Thông điệp
c. Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ khỏang thời gian trôi
qua của đối tượng √
d. Thời gian sống của đối tượng.

9. Thông điệp sự kiện
a. Sự tuần tự hợp lý của việc chuỵển trạng thái và các trạng thái trong đồ thị trạng thái
b. Đích đến của sự chuyển trạng thái được nối với đầu mũi tên của biểu tượng chuyển trạng thái
c. Một thành phần trong đồ thị trạng thái báo hiệu sự di chuyển từ trạng thái này sang cái kế
d. Sự chuyển trạng thái trong một trạng thái mà không loại bỏ đối tượng khỏi trạng thái đó
e. Sự kích hoạt sự thay đổi trạng thái chứa thông điệp mà có các thuộc tính của một sự kiện √
10. Mô hình Collaboration thể hiện những tương tác của đối tượng sắp xếp theo trình tự thời gian
a. Đúng
b. Sai √
11. Một thực thể có vai trò được xác định rõ trong tài nguyên của ứng dụng và có trạng thái, có hành
vi, và định dạng thì xác định:
a. Lớp
b. Tác nhân
c. Đối tượng √
d. Thuộc tính
12. Đọc câu sau:
“Một ngân hàng cho phép khách hàng có nhiều tài khỏan hoặc không có tài khỏan nào, nhưng không
cho phép xảy ra tài khoản chung, một tài khỏan phải thuộc về đúng một khách hàng”.
Trong những mô hình sau, Lớp Khách hàng được đại diện bởi A và Lớp Tài khỏan đại diện bởi B.
Mô hình nào mô tả cho câu trên

a. a
b. b
c. c √
7
d. d
13. Một hệ thống mà trong đó các thành phần dữ liệu, xử lý và giao diện (interface) của hệ thống
thông tin được phân tán ra nhiều khu vực trong một mạng máy tính được xem như là:
a. Một hệ thống cạnh tranh
b. Một hệ thống trung tâm hóa

c. Một hệ thống giao tiếp
d. Một hệ thống cơ sở dữ lịêu
e. Không có câu nào đúng √
14. Sara muốn làm cho cuộc phỏng vấn cởi mở hơn một cuộc phỏng vấn bình thường và để thu thập
đuợc nhiều thông tin. Cô ấy nên hỏi những câu hỏi ________
a. đóng
b. không thích hợp
c. mở √
d. thăm dò

15. Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng thái trong UML
a. Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động quan trọng
b. Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho vấn đề tài nguyên
c. Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang trạng thái khác đựơc thể
hiện trong mô hình đồ thị trạng thái √
d. Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể hiệnt trong mô hình đồ thị
trạng thái
e. Mô hình đồ thị trạng thái thể hiện trạng thái của một đối tượng đơn lẻ

16. câu nào sau đây là đúng nhất?
a. name là một thuộc tính của lớp Borrower √
b. membershipNum là phương thức của lớp Borrower
c. name là thuộc tính của getName
d. setName là thuộc tính của getName
17. Con số của sự kết hợp mà xuất hiện giữa 2 vật cụ thể thì được gọi là một :
a. bản số √
8
b. thuộc tính
c. mối quan hệ
d. mối quan hệ nhị phân


18. Xử lý luận lý (logical process) là công việc mà cần được thực hiện nhưng không quan tâm đến
cách thức (hình thức) thực hiện.
a. Sai
b. Đúng √
19. Đường gạch nét đứt dưới hình chữ nhật thì gọi là ______________
a. dòng đời (life line) √
b. đường của tác nhân (actor line)
c. đường biên (boundary line)
d. đường điều khiển (controller line)
e. đường thực thể (entity line)
20. Việc xem xét trên các form và report có sẵn là một phần trong việc xác định yêu cầu hệ thống .
a. Sai
b. Đúng √

21. mối quan hệ ___________ thì được dùng để chỉ hành vi tùy chọn mà chỉ chạy dưới những điều
kiện nhất định chẳng hạn như là khích hoạt một cảnh báo.
a. bao gồm (include)
b. kết tập (aggreation)
c. mở rộng (extend) √
d. thừa kế (inheritance)
e. kết hợp (assocition)
22. Mô hình hoá dữ liệu là một kỹ thuật cho việc tổ chức và tài liệu hoá các mô hình luận lý và vật lý
của một hệ thống.
9
a. Đúng √
b. Sai
23. Các giao diện (interface) có thể thừa kế trực tiếp từ một hoặc nhiều Interfaces khác
a. đúng √
b. sai

24. Những câu hỏi sau đề cập đến biểu đồ tuần tự :
F là một đối tượng _______________
a. điều khiển √
b. biên .
c. tác nhân .
d. thực thể .
e. dòng đời .
25. Một cách tiếp cận để tách một hệ thống thành các hệ thống con gọi là
a. thiết kế hệ thống
b. lập trình
c. quản lý dữ liệu
d. phân rã chức năng √
26. Vai trò quan trọng nhất trong công vịêc của người phân tích viên hệ thống là
a. giải quyết vấn đề
b. biết rõ dữ liệu nào cần được lưu trữ và sử dụng
c. có kỹ năng lập trình tốt
d. hiểu những kiến thức chuyên môn về hệ thống thông tin √
10
27. Những câu nào sau đây là đúng về biểu đồ kế thừa trong hình sau?
a. Lớp A là cha của lớp D.
b. Lớp D là tiền bối của lớp F.
c. Lóp A là tiền bối của lớp F và D √
d. Lóp A là cha của lớp B, E và F.
e. Lóp C là lớp con của lớp D .
28. Một công cụ thì bao gồm
a. Những mô hình dùng để quản lý quá trình phát triển
b. Phần mền hỗ trợ để giúp tạo những mô hình hoặc những thành phần yêu cầu trong dự án √
c. những hướng dẫn thực thi mô hình
d. Những mô hình của thành phần hệ thống
29. Một hệ thống tin tức phải có phần cứng và phần mền máy tính mới hợp lệ

a. Sai
b. Đúng √

30. Lớp Student là một
a. Lớp char √
b. Cha
c. Lớp con
d. Kiểu con
e. Con
11
31. Chỉ ra câu sau đây là yêu cầu chức năng hay phi chức năng “ Hệ thống sẽ hỗ trợ 500 người dùng
cùng lúc ”
a. phi chức năng √
b. chức năng

32. Những câu hỏi sau đây đề cập đến biểu đồ tuần tự :
G là một đối tượng _______________
a. biên (boundary)
b. dòng đời (life line)
c. thực thể (entity)
d. tác nhân (actor)
e. điều khiển (controller) √
12
33. Trong hình (i) là
a. Mở rộng
b. Bao gồm
c. Liên lạc √
d. Sự tổng quát hóa

34. Một kịch bản (scenario) là một

a. Tập hợp các bước trong phạm vi của một use case √
b. Tập hợp các use case
c. Một use case.
d. Bao gồm các use case.
35. Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
a. Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống √
b. Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
c. Object có hành vi còn actor thì không có.
d. Actor có hành vi còn object thì không có.
13
36. Trong UML, một lớp được biểu diễn bởi một hình chữ nhật góc tròn có 2 ngăn phân biệt bởi
đường thẳng ngang
a. Đúng
b. Sai √

37. Dưới đây là lớp Circle được vẽ bằng UML cho biết “isVisible (hành vi)) là

a. protected
b. private
c. public √
d. inherit

38. câu nào sau đây là chuỗi thông điệp không hợp lệ theo biểu đồ
14
a. 1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.4.1, 1.1.5, 1.1.5.1
b. 1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.4.1
c. 1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.5, 1.1.5.1 √
d. 1, 1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3
39. Cái nào dưới đây không phải là mục tiêu của mô hình hóa?
a. Đặc tả (Specifying)

b. Tài liệu hoá (Documenting)
c. Trực quan hóa (Visualizing)
d. Xây dựng (Constructing)
e. Lập trình (Coding) √
40. Quá trình sinh mã (generating code) từ một mô hình UML được gọi là:
a. Reverse Engineering
b. Forward Engineering
c. Code generation √
d. Syntax Checking
e. Visual Coding
41. Mô tả nào dưới đây phù hợp nhất cho một mối kết hợp (association)?
a. Một quan hệ ngữ nghĩa (semantic relationship) giữa hai vật, trong đó một thay đổi của vật
này sẽ ảnh hưởng ngữ nghĩa đến vật kia.
b. Một quan hệ có cấu trúc (structural relationship) mô tả các liên kết (link) √
c. Một quan hệ giữa một thành phần chuyên biệt với một thành phần tổng quát.
d. Một quan hệ ngữ nghĩa giữa các classifiers.
42. Một thể hiện (instance) của một class được gọi là một:
a. Object √
b. Classifier
c. Factory Class
d. Stereotype
43. Việc dấu thông tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện trong khái niệm của:
a. Encapsulation
b. Polymorphism
c. Abstraction
d. Inheritance.
44. Sự thừa kế (inheritance) còn được biết đến như:
a. Generalization √
b. Polymorphism
c. Association

d. Stereotyping
45. Một mối quan hệ ‘has a’ là mô tả tốt nhất cho:
a. Polymorphism
b. Composition
c. Aggregation √
15
d. Inheritance.
46. Một mối quan hệ ‘is a’ là mô tả tốt nhất cho:
a. Inheritance √
b. Composition
c. Aggregation
d. Encapsulation.
47. Việc đo “sức mạnh” của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được biết như là:
a. Coupling √
b. Cohesion
c. Aggregation
d. Bonding.
48. Cái nhìn tĩnh (static view) của hệ thống được mô hình hóa bằng:
a. class diagrams √
b. use case diagrams
c. state chart diagrams
d. activity diagrams.
49. Trong một use case diagram, các thực thể ngoài (external entities) hệ thống được gọi là:
a. use cases
b. boundary objects
c. actors √
d. stick men
50. Các Use case mô hình hóa:
a. Yêu cầu chức năng (functional requirements) √
b. Cái nhìn tĩnh (static view)

c. Yêu cầu người dùng (user requirements)
d. Tài liệu hóa (Documentation)
51. Sequence diagrams được dùng trong :
a. static view
b. interaction view √
c. deployment view
d. model management view.
52. Cuộc đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một:
a. statechart diagram √
b. use case diagram
c. sequence diagram
d. object diagram
53. Cái nào sau đây không được xem là một association?
a. Một đầu là 1 class, đầu còn lại là 3 class
b. Cùng một class ở cả hai đầu
c. Hai class khác nhau ở hai đầu
d. Hai class ở một đầu; hai class khác ở đầu còn lại √
16
54. Sự kết hợp giữa tên của một thao tác (operation) và các tham số (parameter) của nó được xem là
_____________ của thao tác đó.
a. Arguments
b. Signature √
c. Responsibilities
d. Attributes
55. Cái nào dưới đây không là lượng số (multiplicity) hợp lệ?
a. 0 4
b. 1
c. 3 *
d. i j √
56. Cái nào dưới đây là khai báo thuộc tính đúng qui tắc?

a. # balance: Double √
b. username
c. *pointer
d. startingPoint = (1,2,3)
e. initialBalance: 0.0
57. Trừ phi được đặc tả khác đi, các thuộc tính luôn có tính chất mặc định là:
a. Changeable √
b. addOnly
c. frozen
d. isQuery
58. Loại relationship nào nên dùng để mô hình hóa kết nối giữa một giao diện (interface) và một
class?
a. Dependency √
b. Realization
c. Generalization
d. Association
59. Cái nào sau đây là lý do chính để xây dựng các use case?
a. để đặc tả các hành động mà người dùng sẽ thực hiện
b. để định nghĩa các từ vựng của hệ thống
c. để giúp các lập trình viên và khách hàng hiểu nhau √
d. dùng để xác minh hệ thống khi nó tiến triển
e. để biểu diễn cách thức các objects làm việc với nhau
60. Loại diagram nào thường dùng để nắm bắt các dòng điều khiển (flow) kết hợp với một use case?
a. Interaction
b. Sequence
c. use case
d. activity √
Circle
17
61. Sơ đồ UML diagram trên là biểu diễn của một :

a. Class √
b. Object
c. Circle
d. Package
62. Sơ đồ UML diagram trên là biểu diễn của một :
a. Class
b. Object √
c. Actor
d. Use case

NewClass3
NewClass4 NewClass5
NewClass6NewClass7
63. Trong sơ đồ trên biểu diễn loại relationship nào?
a. Generalization √
b. Aggregation
c. Composition
d. Multiple Inheritance.
NewClass8 NewClass9
64. Mối quan hệ (relationship) giữa class 8 và class 9 là:
a. Aggregation √
b. Composition
c. Inheritance
d. Realization
Circle:
my
18
NewClass10 NewClass11
65. Mối quan hệ (relationship) giữa class 10 và class 11 là
a. Dependency

b. Aggregation
c. Composition
d. Realization √
NewClass12 NewClass13
66. Mối quan hệ (relationship) giữa class 12 và class 13 là
a. Dependency √
b. Realization
c. Composition
d. Aggregation

employee employer
67. Trong mối kết hợp trên, từ ‘employee’ và ‘employer’ được xem là
a. Role √
b. Entity
c. Object
d. Association
86.Hoc het chua ban,minh con trac nghiem tieng anh UML nua,co gi PM
()
Person
Company

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×