CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN
1. Phương trình của quá trình:
pvn const
c cp
Với n
– số mũ đa biến
c cv
2. Quan hệ giữa các thông soá:
p 2 v1
p1 v 2
T2 p 2
T1 p1
T2 v1
T1 v 2
n
v 2 p1
hay
v1 p 2
1
n
n 1
n
n 1
3. Coâng thực hiện của quá trình:
Công thay đổi thể tích:
w tt
p 2 v 2 p1v1
1 n
[J/kg]
w tt
R
.T2 T1
1 n
[J/kg]
n 1
p1v1 v1
w tt
1
1 n v 2
[J/kg]
n 1
p1v1 p 2 n
1
w tt
1 n p1
[J/kg]
Wtt G.w tt
[J]
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-1-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
LƯU Ý:
Trong các công thức tính công ở trên, đơn vị của các thông số
trạng thái như sau:
p – N/m2
v – m3/kg
T–K
G – kg
Trong trường hợp sử dụng V – m3 thì công thức tính công được
viết lại cụ thể như sau:
Wtt
p 2 V2 p1V1
1 n
[J]
n 1
p1V1 V1
Wtt
1 [J]
1 n V2
n 1
p1V1 p 2 n
1 [J]
Wtt
1 n p1
Công kỹ thuật:
4.
w kt n.w tt
[J/kg]
Wkt G.w kt
[J]
Độ biến thiên nội năng:
u c v (T2 T1 )
[kJ/kg]
U G.u G.c v (T2 T1 )
[kJ]
5. Độ biến thiên entanpy:
i c p (T2 T1 )
[kJ/kg]
I G.i G.c p (T2 T1 )
[kJ]
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-2-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
6. Độ biến thiên entropy:
T
v
s c v ln 2 R. ln 2
T1
v1
[kJ/kgK]
s c p ln
T2
p
R. ln 2
T1
p1
[kJ/kgK]
s c p ln
v2
p
c v ln 2
v1
p1
[kJ/kgK]
n k T2
ln
n 1 T1
s c v
[kJ/kgK]
[kJ/K]
S G.s
7. Nhiệt lượng tham gia vào quá trình:
q c n (T2 T1 )
nk
- nhiệt dung riêng của quá trình đa biến.
n 1
cn cv
Với
Q G.q G.c v
p
n=1
[kJ/kg]
nk
(T2 T1 )
n 1
[kJ]
T
n=k n=-
n=k
n = -
n<1
Q
>
0
u
>
n=0
0
n=0
u
<
0
Q
n=1
<
n=1
n=1
n=0
Giãn nở
n=k
v
n = +
n>k
Q<0
u > 0
u < 0
1
0
n = +
Nén
n=0
n=k
Q>0
s
Quá trình đa biến
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-3-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
1.
Phương trình của quá trình:
p = const
Số mũ đa biến n = 0.
2.
Quan hệ giữa các thông số:
T2 v 2
T1 v1
3.
Công thực hiện của quá trình:
Công thay đổi thể tích:
v2
v2
v1
v1
w tt pdv p dv pv 2 v1
LƯU Ý:
[J/kg]
w tt R T2 T1
[J/kg]
Wtt G.w tt
[J]
Wtt pV2 V1 [J]
Với: V – m3 và p – N/m2
Công kỹ thuật:
p2
w kt vdp 0
p1
4.
Độ biến thiên nội năng:
u c v (T2 T1 )
[kJ/kg]
U G.u G.c v (T2 T1 )
[kJ]
5. Độ biến thiên entanpy:
i c p (T2 T1 )
[kJ/kg]
I G.i G.c p (T2 T1 )
[kJ]
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-4-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
6. Độ biến thiên entropy:
s c p . ln
s cp . ln
v2
v1
[kJ/kgK]
T2
T1
[kJ/kgK]
S G.s
7.
[kJ/K]
Nhieät lượng tham gia vào quá trình:
q i cp (T2 T1 )
[kJ/kg]
Q G.q Gc p T2 T1
[kJ]
p
T
2
T2
p
2
1
T1
ltt
v1
1
q12
v2
v
s1
s2
s
Quá trình đẳng áp
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-5-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
1.
Phương trình của quá trình:
v = const
Số mũ đa biến n = .
2.
Quan hệ giữa các thông số:
T2 p 2
T1 p1
3.
Công thực hiện của quá trình:
Công thay đổi thể tích:
v2
w tt pdv 0
v1
Công kỹ thuật:
p2
p2
p1
p1
w kt vdp v dp vp 2 p1 vp1 p 2
[J]
Wkt G.w kt
LƯU Ý:
4.
5.
Wkt Vp1 p 2 [J]
[J/kg]
, Với: V – m3 và p – N/m2
Độ biến thiên nội naêng:
u c v (T2 T1 )
[kJ/kg]
U G.u G.c v (T2 T1 )
[kJ]
Độ biến thiên entanpy:
i c p (T2 T1 )
[kJ/kg]
I G.i G.c p (T2 T1 )
[kJ]
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-6-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
6.
Độ biến thiên entropy:
p2
s c v . ln
p1
7.
[kJ/kgK]
T2
s c v . ln
T1
[kJ/kgK]
S G.s
[kJ/K]
Nhieät lượng tham gia vào quá trình:
q u c v (T2 T1 )
[kJ/kg]
Q G.q G.c v T2 T1
[kJ]
p
T
2
p2
lkt
T1
p1
2
T2
1
q12
1
v
v
s1
s
s2
Quá trình đẳng tích
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-7-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
1.
Phương trình của quá trình:
pv RT
T const
Số mũ đa biến n = 1.
2.
Quan hệ giữa các thông số:
p 2 v1
p1 v 2
3.
Công thực hiện của quá trình:
Công thay đổi thể tích:
w tt p1v1 ln
v
p
v2
p
p1v1 ln 1 RT ln 2 RT ln 1
v1
p2
v1
p2
[J]
Wtt G.w tt
LƯU Ý:
Wtt p1V1 ln
[J/kg]
V2
p
p1V1 ln 1
V1
p2
[J] , Với: V – m3 và p – N/m2
Công kỹ thuật:
w kt n.w tt maø n = 1
[J/kg]
w kt w tt
Wkt G.w kt
[J]
4. Độ biến thiên nội năng:
u c v (T2 T1 ) 0
5.
Độ biến thiên entanpy:
i c p (T2 T1 ) 0
Chương 4: Caùc quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-8-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
6.
Độ biến thiên entropy:
q
s
t
q w tt w kt
s R. ln
v2
p
R. ln 1
v1
p2
[kJ/K]
S G.s
7.
[kJ/kgK]
Nhiệt lượng tham gia vào quá trình:
q u w tt
u 0
q w tt w kt
[kJ/kg]
[kJ]
Q G.q
p
T
1
p1
T
l tt
p2
V1
1
q 12
2
V2
2
V
s1
s2
Quá trình đẳng nhiệt
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
-9-
s
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT
1. Phương trình của quá trình:
Với k
2.
pv k const
cp
cv
– số mũ đoạn nhiệt
Quan hệ giữa các thông số
p 2 v1
p1 v 2
T2 p 2
T1 p1
T2 v1
T1 v 2
k
v 2 p1
v1 p 2
hay
1
k
k 1
k
k 1
3. Công thực hiện của quá trình:
Công thay đổi thể tích:
w tt
p 2 v 2 p1v1
1 k
[J/kg]
w tt
R
.T2 T1
1 k
[J/kg]
k 1
p1v1 v1
w tt
1
1 k v 2
k 1
p1v1 p 2 k
1
w tt
1 k p1
Wtt G.w tt
[J/kg]
[J/kg]
[J]
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
- 10 -
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
LƯU Ý:
Trong các công thức tính công ở trên, đơn vị của các thông số
trạng thái như sau:
p – N/m2
v – m3/kg
T–K
G – kg
Trong trường hợp sử dụng V – m3 thì công thức tính công được
viết lại cụ thể như sau:
Wtt
p 2 V2 p1V1
1 k
[J]
k 1
p1V1 V1
Wtt
1 [J]
1 k V2
k 1
p1V1 p 2 k
1
Wtt
1 k p1
[J]
Công kỹ thuật:
[J/kg]
w kt k.w tt
Wkt G.w kt
[J]
4. Độ biến thiên nội năng:
q u w tt
q 0
u w tt
5.
Độ biến thiên entanpy:
q i w kt
q 0
i w kt
Chương 4: Caùc quaù trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
- 11 -
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
6. Độ biến thiên entropy:
s = const
s = 0
7. Nhiệt lượng tham gia vào quá trình:
q0
p
n=1
T
n=k n=-
T2
2
T1
1
n=0
n=0
n=1
n = +
Nén
Giãn nở
n=k
v
s
s
Quá trình đoạn nhiệt
Chương 4: Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
- 12 -