CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
1. CHU TRÌNH THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC HƠI NƢỚC CƠ BẢN
(CHU TRÌNH RANKINE)
1
5
C
B
A
2
4
D
F
3'
A - Lò hơi
D - Bình ngưng hơi
B - Tuabin hơi
E - Bơm tuần hoàn
Chu trình có xét tới cơng tiêu hao
cho bơm cấp
T
K
4
3'
3
5
p2 = const
x=0
F - Bơm cấp
4
p1 = const
q2
C - Máy phát điện
Chu trình khơng xét tới cơng tiêu hao
cho bơm cấp
T
K
1
1
q1
E
3
3
2
x=1
s
q1
5
p1 = const
p2 = const
x=0
q2
2
x=1
s
1. Nhiệt lượng cần cung cấp cho lò hơi
q1 i1 i3'
kJ/kg
1. Nhiệt lượng cần cung cấp cho lò hơi
q1 i1 i 3
kJ/kg
2. Nhiệt lượng nhả ra ở bình ngưng
q 2 i 2 i3
kJ/kg
2. Nhiệt lượng nhả ra ở bình ngưng
q 2 i 2 i3
kJ/kg
3. Công sinh ra của tuabin
w T i1 i 2
kJ/kg
3. Công sinh ra của tuabin
w T i1 i 2
kJ/kg
Q1 G h i1 i 3'
Q2 G h i 2 i 3
WT G h i1 i 2
Chu trình thiết bị động lực hơi nước
Q1 G h i1 i 3
Q2 G h i 2 i 3
WT G h i1 i 2
-1-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
4. Cơng cung cấp cho bơm cấp
kJ/kg
w b i 3' i 3
4. Công cung cấp cho bơm cấp
Khơng có
Wb G h i3' i 3
5. Cơng sinh ra của chu trình
w w T w b (i1 i 2 ) i 3' i 3
W WT Wb
6. Hiệu suất chu trình
W w i1 i 2 i 3' i 3
Q1 q1
i1 i 3'
7. Hiệu suất lớn nhất của chu trình
max Carnot
5. Cơng sinh ra của chu trình
W WT
6. Hiệu suất chu trình
W w i1 i 2
Q1 q1 i1 i 3
7. Hiệu suất lớn nhất của chu trình
T1 T2
T1
max Carnot
8. Suất tiêu hao hơi (Lượng hơi cần thiết để
sản xuất ra 1 kWh điện năng)
3600
3600
, kg/kWh
d
w
(i1 i 2 ) i 3' i 3
T1 T2
T1
8. Suất tiêu hao hơi (Lượng hơi cần thiết để
sản xuất ra 1 kWh điện năng)
3600 3600
d
, kg/kWh
w
i1 i 2
Chú ý đơn vị:
Nếu Gh – kg
Q1, Q2, W – kJ
Nếu Gh – kg/s (Năng suất lò hôi)
Q1, Q2, W – kJ/s = kW (Công suất thiết bị)
Phƣơng trình cân bằng nhiệt trong lị hơi Phƣơng trình cân bằng nhiệt trong lị hơi
Q1 G h i1 i 3' LH.B.q nl
Với: LH – Hiệu suất lò hơi
- kW
Q1 G h i1 i 3 LH.B.q nl - kW
Với: LH – Hiệu suất lò hơi
B – Lượng tiêu hao nhiên liệu, kg/s
q nl –Nhiệt trị thấp của nhiên liệu, kJ/kg
Phƣơng trình cân bằng nhiệt trong bình ngƣng
Q2 BN G h i 2 i 3 G n c pn t n - kW
B – Lượng tiêu hao nhiên liệu, kg/s
q nl –Nhiệt trị thấp của nhiên liệu, kJ/kg
Với: BN – Hiệu suất bình ngưng
G n – Lưu lượng nước giải nhiệt qua bình ngưng, kg/s
c pn – Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của nước, kJ/kgK
t n – Độ chênh lệch nước giải nhiệt vào và ra khỏi bình ngưng, 0C
Chu trình thiết bị động lực hơi nước
-2-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
2. CHU TRÌNH THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC HƠI NƢỚC CÓ QUÁ NHIỆT TRUNG GIAN
1
5
7
B1
C
B2
2
6
A
4
D
F
3'
3
B1 - Tuabin cao áp C - Máy phát điện
A - Lò hơi
D - Bình ngưng hơi B2 - Tuabin hạ áp F - Bơm cấp
Chu trình có xét tới cơng tiêu hao
cho bơm cấp
T
K
4
q1
3'
3
x=0
T
K
5
ptg
E - Bơm tuần hoàn
Chu trình khơng xét tới công tiêu hao
cho bơm cấp
7
1
E
4
q1
7
1
5
ptg
6
6
p2 = const
q2
p2 = const
3
2
x=1
x=0
q2
2
x=1
s
s
1. Nhiệt lượng cần cung cấp
q1 i1 i 3' i 7 i 6
Q1 G h i1 i 3' i 7 i 6
2. Nhiệt lượng nhả ra ở bình ngưng
q 2 i 2 i3
kJ/kg
Q2 G h i 2 i3
3. Công sinh ra của tuabin
w T i1 i 6 i 7 i 2
WT G h i1 i 6 i 7 i 2
Chu trình thiết bị động lực hơi nước
1. Nhiệt lượng cần cung cấp
kJ/kg
kJ/kg
q1 i1 i 3 i 7 i 6
Q1 G h i1 i3 i7 i6
2. Nhiệt lượng nhả ra ở bình ngưng
q 2 i 2 i3
kJ/kg
Q2 G h i 2 i3
3. Công sinh ra của tuabin
w T i1 i 6 i 7 i 2
kJ/kg
kJ/kg
WT G h i1 i 6 i 7 i 2
-3-
CBGD: Nguyễn Thị Minh Trinh
4. Cơng cung cấp cho bơm cấp
kJ/kg
w b i 3' i 3
Wb G h i3' i 3
5. Công sinh ra của chu trình
w w T w b kJ/kg
W WT Wb
6. Hiệu suất chu trình
W w i1 i 6 i 7 i 2 i 3' i 3
i1 i3' i 7 i 6
Q1 q1
7. Hiệu suất lớn nhất của chu trình
max Carnot
T1 T2
T1
8. Suất tiêu hao hơi (Lượng hơi cần thiết để sản
xuất ra 1 kWh điện năng)
3600
3600
d
w
(i1 i 6 ) i 7 i 2 i 3' i 3
4. Cơng cung cấp cho bơm cấp
Khơng có
5. Cơng sinh ra của chu trình
W WT
6. Hiệu suất chu trình
W w i1 i 6 i 7 i 2
Q1 q1 i1 i 3 i 7 i 6
7. Hiệu suất lớn nhất của chu trình
max Carnot
T1 T2
T1
8. Suất tiêu hao hơi (Lượng hơi cần thiết để
sản xuất ra 1 kWh điện năng)
3600
3600
d
, kg/kWh
i1 i 6 i 7 i 2
w
Chú ý đơn vị:
Nếu Gh – kg
Q1, Q2, W – kJ
Nếu Gh – kg/s (Năng suất lò hơi)
Q1, Q2, W – kJ/s = kW (Cơng suất thiết bị)
Phƣơng trình cân bằng nhiệt trong lị hơi Phƣơng trình cân bằng nhiệt trong lị hơi
Q1 G h i1 i 3' i 7 i 6 LH.B.q nl
Với: LH – Hiệu suất lò hơi
B – Lượng tiêu hao nhiên liệu, kg/s
q nl –Nhiệt trị thấp của nhiên liệu, kJ/kg
Phƣơng trình cân bằng nhiệt trong bình ngƣng
Q2 BN G h i 2 i 3 G n c pn t n - kW
Q1 G h i1 i 3 i 7 i 6 LH.B.q nl
Với: LH – Hiệu suất lò hơi
B – Lượng tiêu hao nhiên liệu, kg/s
q nl –Nhiệt trị thấp của nhiên liệu, kJ/kg
Với: BN – Hiệu suất bình ngưng
G n – Lưu lượng nước giải nhiệt qua bình ngưng, kg/s
c pn – Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của nước, kJ/kgK
t n – Độ chênh lệch nước giải nhiệt vào và ra khỏi bình ngưng, 0C
Chu trình thiết bị động lực hơi nước
-4-