Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tp chng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.01 KB, 5 trang )

1
Họ và tên:
MSSV:
Lớp: sáng thứ 6- tiết 123
BÀI TẬP CHƯƠNG 2 - QLDA
Bài 1
Công ty Ariel nhận được từ khách hàng một đơn hàng tổ chức sự kiện quảng bá sản phẩm. Có 4
ý tưởng tổ chức được đưa ra để khách hàng lựa chọn. Khách hàng đã gửi lại công ty Ariel bản
đánh giá các lựa chọn như sau:
Tiêu chí đánh giá
Phương án
Trọng
số
(%)
A
B
C
D
Địa điểm tổ chức
1
2
4
2
10
Thời gian tổ chức
4
5
3
1
15
Chất lượng âm thanh


1
2
3
5
10
Chất lượng ánh sang
5
4
2
3
20
Nội dung quảng bá
1
2
4
3
10
Rủi ro kỹ thuật
2
2
4
5
15
Chi phí tổ chức
4
2
2
3
20
Tơng cộng

100
Trong đó: 1 – điểm đánh giá thuận lợi thấp nhất; 5 – điểm đánh giá thuận lợi cao nhất
Hãy dùng phương pháp ra quyết định đa yếu tố để xếp hạng các ý tưởng và từ đó đề xuất ý tưởng
được đánh giá tốt nhất?

Bài làm

Tiêu chí đánh giá

Phương án

Trọng
số (%)
A
B
C
D
Địa điểm tổ chức
1
2
4
2
10
Thời gian tổ chức
4
5
3
1
15
Chất lượng âm thanh

1
2
3
5
10
Chất lượng ánh sang
5
4
2
3
20
Nội dung quảng bá
1
2
4
3
10
Rủi ro kỹ thuật
2
2
4
5
15
Chi phí tổ chức
4
2
2
3
20
Tơng cộng

300
285
295
310
100
Trong đó: 1 – điểm đánh giá thuận lợi thấp nhất; 5 – điểm đánh giá thuận lợi cao nhất
Từ tổng điểm khi xét tất cả các tiêu chí thì phương án D có số điểm cao nhất và là ý
tưởng được chọn, nhưng do số điểm sàn sàn nhau cho nên nhóm thiết kế cần bổ sung thêm các
tiêu chí đánh giá hoặc xem xét lại trọng số. Và một điều nữa là cần nên xem xét phương án được
chọn có điều nào nổi trội khơng. Trong trường hợp này thì có yếu tố chất lượng âm thanh là nổi
trội.
Bài 2:
Cơng ty JP đang muốn thực hiện một dự án phát triển sản phẩm. Có 4 phương án được đề xuất
với các tiêu chí như sau:


2

Tiêu chí đánh giá

A

B

Sản phẩm

C

D


Chi phí phát triển sản
phẩm (ngàn USD) (Min)
30
40
50
60
Nhu cầu hàng năm (sản
phẩm)(Max)
20.000
10.000
15.000
30.000
Chu kỳ sống của sản
phẩm (năm)(Max)
0,5
0,8
1,5
2,0
Lợi nhuận đơn vị
(USD/sản phẩm)(Max)
2
5
3
10
Thời gian phát triển
(tháng)(Min)
3
5
5
9

CU=
500710
251033
376180
751655
a) Có phương án nào “Bị trội” trong các phương án trên không? Giải thích ngắn gọn.
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.
c) Dùng phương pháp qui hoạch thỏa hiệp để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.

Trọng
số (%)
20
25
10
30
15
100

Bài làm

a) Có phương án nào “Bị trội” trong các phương án trên khơng? Giải thích ngắn gọn.
khơng có phương án nào là phương án bị trội bởi vì khơng có phương án nào tất cả các tiêu chí
của nó đều kém hơn nhưng phương án khác
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.
Z ij −Z ij ( min )
b ij=
Zij (maxi )−Zij (mini )
Z ij(max i)−Zij
b ij=
Zij (maxi )−Zij (mini )

6 0−30
b 11=
=1
60−30
60−40 2
b 12=
=
30
3
60−5 0 1
b 13=
=
30
3
60−60
b 14=
=0
30
20.000−10.000 1
b 21=
=
30.000−10.000 2
b 22=0
15.000−10.000 1
b 23=
=
20.000
4
b 24=1



3
b 31=0
0,8−0,5
b 32=
=0,2
2−0,5
1,5−0,5 2
b 33=
=
2−0,5 3
b 34=1
b 41 =1
3
b 42=10− ¿ = ¿
10−2 8
3−2 1
b 43=
=
10−2 8
b 44=1
b 51=0
5−3 1
b 52=b53=
=
9−3 3
b 54=1

Bảng số liệu:
Tiêu chí đánh giá

Chi phí phát triển sản
phẩm (ngàn USD) (Min)
Nhu cầu hàng năm (sản
phẩm)(Max)
Chu kỳ sống của sản
phẩm (năm)(Max)
Lợi nhuận đơn vị
(USD/sản phẩm)(Max)
Thời gian phát triển
(tháng)(Min)
CU=

A

B

0

Sản phẩm

C

D

1/3

2/3

1


1/2

0

1/4

1

0

0,2

2/3

1

0

3/8

1/8

1

0

1/3

1/3


1

12,5

24,92

35

100

Trọng
số (%)
20
25
10
30
15
100

Từ kết quả tổng cho thấy tổng của phương án D lớn nhất, suy ra phương án D được chọn.
c) Dùng phương pháp qui hoạch thỏa hiệp để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.
Chúng ta có các mục tiêu như sau:
Cực tiểu chi phí phát triển
Cực đại nhu cầu hằng năm
Cực đại chu kỳ sống của sản phẩm
Cực đại lợi nhuận đơn vị
Cực tiểu thời gian phát triển
1
0,25∗30.000−20.000 2 2
2

L j =1= ( 0,2∗0 ) +
=0,125
30.000−10.000

[

(

)]


4

[( ) (

) (
)
]
0,2∗2
0,25∗30.000−15.000
0,1∗2−1.5
0,3∗10−3
0,15∗1
=[(
+(
+(
+(
+(
=0,354
)

)
)
)
3
30.000−10.000
2−0.5
10−2
3 )]
2

2

1

2

0,2∗1
0,1∗2−0,8
0,3∗10−5
2 2
L j =2 =
+
+
+ ( 0,15∗1/3 ) =0,243
3
2−0,5
10−3

L j =3


2

2

2

2

2 1
2

1
2 2

L j =4=[ ( 0,2∗1 ) + ( 0,15 ) ] =0,25
Theo kết quả tính tốn thì ta thấy L j =3 =0,354 có giá trị lớn nhất nên phương án C được
2

chọn.
Bài 3
Công ty Bình An đang muốn chọn lựa vị trí để đặt nhà máy mới. Có 4 phương án được đề xuất
với các tiêu chí như sau:
Tiêu chí đánh giá
Sản phẩm
Trọng số
(%)
A
B
C
D

Chi phí th đất (ngàn USD)
30
30
40
50
60
Chi phí nhân cơng (USD/ tháng)
200
300
250
260
25
Khoảng cách đến quốc lộ (km)
15
3
5
5
9
Lợi nhuận đơn vị (USD/sản phẩm)
30
2
5
3
10
a) Có phương án nào “Bị trội” trong các phương án trên khơng? Giải thích ngắn gọn.
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.
c) Dùng phương pháp qui hoạch thỏa hiệp để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.

Bài làm


a) khơng có sản phẩm nào là sản phẩm bị trội
lí do: khơng có phương án nào mà tiêu chí của nó đều nhỏ hơn nhưng phương án khác.
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.
Bài làm
b ij=

Z ij −Z ij(mini)

Zij (maxi )−Zij (mini)
30−30
b 11=
=0
60−30
40−30 1
b 12=
=
30
3
50−30 2
b 13=
=
30
3
60−30
b 14=
=1
30
b 21=0
b 22=1
250−200 1

b 23=
=
300−250 2
260−200
b 24=
=0,6
300−200


5
b 31=0
5−3 1
b 32=b33=
=
9−3 3
b 34=1
b 41=0
5−2 3
b 42=
=
10−2 8
3−2 1
b 43=
=
10−2 8
b 44=1

Bảng số liệu:
Tiêu chí đánh giá
Chi phí th đất (ngàn USD)

Chi phí nhân cơng (USD/ tháng)
Khoảng cách đến quốc lộ (km)
Lợi nhuận đơn vị (USD/sản phẩm)

Sản phẩm
B
C

D

1

1/2

0,6

51,25

48,75

90

A
0

1/3

0
0


1/3
3/8

0
CU=

0

2/3
1/3
3/8

1
1
1

c) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất.
L j =1=0,3

[( )

(

[( ) (

) (

2

)(

2

0,3∗1
0,15∗1
0,3∗10−5
2
L j =2 =
+ ( 0,25 ) +
+
3
3
10−2
2

) ] =0,332
2 1
2

)(

2

2

0,3∗2
0,25∗1
0,15∗1
0,3∗10−5
L j =3 =
+

+
+
3
2
3
10−2
L j =4=[ ( 0,3 ) + ( 0,25∗0,6 ) + ( 0,15 ) + ( 0,3∗0 )
2

2

2

1
2 2

]

) ] =0,305
2 1
2

=0,367

Từ kết quả cho thấy, phương án được chọn là phương án số 4.

Trọng số
(%)
30
25

15
30
100



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×