Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

06 tochuc5 phattriennhomlanhdao m813

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.5 KB, 13 trang )

LÃNH ĐẠO
• Khoa học về Lãnh đạo

– Ng̀n gớc qùn lực (Power)

• Quyền lực (Power) và Quyền hạn (Authorrity)

– Lý thuyết lãnh đạo: giaỉ thích lý do lãnh đạo thành cơng
• Cở điển: Thành cơng do bẩm sinh
• Hành vi: Thành cơng do học tập hành vi người thành cơng
• Tình huống: Thành công do hiểu được tình huống phù hợp

• Nghệ thuật về Lãnh đạo- Phong cách Lãnh đạo


Phong cách Lãnh đạo
• Theo mức đợ quan tâm: (con người hay cơng việc) 5
phong cách
• Theo việc sử dụng qùn lực

– Theo mức đợ̣ dân chủ: 3 phong cách
• Đợc đoán
• Hợp tác
• Tự do

– Theo mức đợ phân quyền: (V.Vroom) 5 phong cách
• Cá nhân—Tham vấn- Tập thể


Theo mức độ quan tâm


Phong cách nào tốt
nhất?

Quan tâm con người

Cao 9

Thấp 1

1.9

9.9

5.5

9.1

1.1
Thấp 1

Cao 9
Quan tâm công việc


Phong cách Lãnh đạo
Ơng/Bà ấy là nhà quản lý thành
cơng vì đã lãnh đạo theo phong
cách..

-Cương quyết


-Độc đoán
-Dân chủ
-Tự do
-…

Nhận thức lại:

Lãnh đạo một đối tượng (cá nhân, nhóm, tổ
chức..) là một quá trình “tình huống”


Hành vi lãnh đạo
Hành vi chỉ đạo:
• Tổ chức,
• Kiểm sốt.
• Giám sát
Hành vi hỗ trợ:
• Khen ngợi
• Lắng nghe
• Tạo điều kiện/Thuận tiên hóa/Dễ dàng hóa


(1964)

Sửa lại:
Least fav.


I.


Định nghĩa lãnh đạo và quản lý

7


PHƯƠNG PHÁP LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG II

M
A
TH

O

Đ

CH

N

V

ý
i

G
/

K2


Hỗ
G
IA
/H

trợ
K4

K1

Chỉ đạo cao&
Hỗ trợ thấp

(Cao)

K3

(Cao)
Chỉ đạo thấp

trợ cao &

UỶ

QU
YỀ
N

Chỉ đạo thấp &
Hỗ trợ thấp


HÀNH VI CHỈ ĐẠO
(Nguồn: Giám Đốc 1 phút)

HÀNH VI HỖ TRỢ

Chỉ đạo cao&
Hỗ trợ cao

TH
AM

(Thấp)


Kiểu lãnh đạo và Mức phát triển
Mức phát triển (M)

Kiểu lãnh đạo (K)

M1: Năng lực :Thấp
Tận tâm : Cao

K1:CHỈ ĐẠO
Hoạch định, Kiểm soát & Giám
sát

M2: Năng lực :Vừa
Tận tâm : Thấp


K2: GỢI Ý
Chỉ dẫn & Hỗ trợ

M3: Năng lực :Cao
Tận tâm : Biến đổi
M4: Năng lực :Cao
Tận tâm : Cao

K3: HỖ TRỢ-Khen ngợi,Lắng
nghe, Thuận tiện hóa
K4: ỦY QUYỀN Trao trách
nhiệm


MỨC PHÁT TRIỂN CỦA CA NHAN

NĂNG SUẤT

Ca
o

TINH THẦN

BẢO CHỈTHỬQUAN SÁTKHEN
c

l
g
Năn


ce)
n
e
t
pe
m
o
(C

g
n
Lò

Thấp

M1

âm
t
tận

itme
m
m
(Co

Cao

nt)


M2
M3
M4
CÁC MỨC PHÁT TRIỂN CỦA CÁ NHÂN

Thấp


Năng lực va Tận tâm
• Năng lực (Competence): phát triển nhờ rèn luyện,
hướng dẫn, hỗ trợ đặc biệt
*Khả năng (Ability): là tại năng tự nhiên, giải thích vì
sao một người có thể dễ đạt một kỹ năng nào đó
• Tận tâm (Commitment)= tự tin (Confidence) + động
cơ (motivation)
*Tự tin: có thể thực hiện mà khơng cần giám sát
*Động cơ: thích thú và nhiệt tình


5 BƯỚC PHÁT TRIỂN “NĂNG LỰC” VÀ
“LỊNG TẬN TÂM”
• Bước 1: BẢO (làm cái gì)
• Bước 2 :CHỈ (làm cách nào, khi nào, ở đâu..)
 HƯỚNG DẪN (bảo, chỉ)
• Bước 3: Cho phép THỬ (khi mục tiêu và hương dẫn
đã rõ ràng)
• Bước 4: QUAN SÁT (khơng nên bỏ mặc!)
• Bước 5: KHEN (để chuyển từ mức này sang mức
kia)



MỨC PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM

NĂNG SUẤT

Ca
o Định hướng

Bất mãn
(
t

u
s
Năng

Quyết tâm

Năng suất

Cao

g)
n
ă
n
khả

ần
h

t
h
Tin

Thấp

TINH THẦN

tậ

(s

)
m
â
nt

GĐ1
GĐ2
GĐ3
GĐ4
Thấp
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM



×