Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Báo cáo ppt chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.86 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MƠN: PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GVHD : Ngũn Hờng Lộc
SVTH

: Nguyễn Xuân Trực

MSSV

: 1513804

TP. HCM, Ngày 12 tháng 07 năm 2016


MSSV: 1513804 , M = 1.6

Câu 1: Cho phương trình 𝑒 𝑥 + 2𝑥 2 +

𝑠𝑖𝑛𝑥
1.6

− 10 = 0 trong khoảng cách ly

nghiệm [1, 2]. Sử dụng phương pháp Newton, xác định xo ở biên và thỏa điều kiện
Fourier, tìm nghiệm gần đúng x2 của phương trình trên và đánh giá sai số của nó.


Kết quả:

𝑥2 ≈ 1.5387

;

∆𝑥2 ≈ 0.0027

7.6𝑥1 +2𝑥2−3𝑥3+4𝑥4+5𝑥5
4𝑥1+8.6𝑥2+4𝑥3−2𝑥4−6𝑥5
3𝑥1−3𝑥2+9.6𝑥3−2𝑥4−5𝑥5
2𝑥1−3𝑥2 +4𝑥3 +10.6𝑥4−3𝑥5
5𝑥1−3𝑥2 +4𝑥3 −2𝑥4+11.6𝑥5

Câu 2: Cho hệ phương trình

{

=
=
=
=
=

9
8
7 .
6
5


Sử dụng phân tích A = LU theo Doolittle, xấp xỉ l43, u55, x5
Kết quả:

𝑙43 = 0.5444 ;

Câu 3: Cho hệ phương trình

𝑢55 = 10.3516

;

𝑥5 = −0.1717

13.6𝑥1+2𝑥2−3𝑥3+4𝑥4 +5𝑥5
4𝑥1+14.6𝑥2+4𝑥3−2𝑥4 −6𝑥5
3𝑥1−3𝑥2+15.6𝑥3+2𝑥4 −5𝑥5
2𝑥1−2𝑥2+4𝑥3+16.6𝑥4 −3𝑥5
5𝑥1−4𝑥2+5𝑥3−3𝑥4 +17.6𝑥5

{

=
=
=
=
=

9
8
7 .

6
5

Sử dụng phương pháp Jacobi, với 𝑥 (0) = (1.5, 0.3, 3.4, 1.4, 5.6)𝑇 , tìm vecto lặp 𝑥 (3) .
Kết quả:

(3)

𝑥2 = 0.3250 ;

(3)

𝑥5 = −0.1538

𝑥1 = 0.5715 ;
𝑥4 = 0.1839 ;

(3)

(3)

Page | 1

(3)

𝑥3 = 0.4289 ;


13.6𝑥1+2𝑥2−3𝑥3 +4𝑥4+5𝑥5
4𝑥1+14.6𝑥2+4𝑥3 −2𝑥4−6𝑥5

Câu 4: Cho hệ phương trình 3𝑥1−3𝑥2+15.6𝑥3 +2𝑥4−5𝑥5
2𝑥1−2𝑥2+4𝑥3 +16.6𝑥4−3𝑥5
5𝑥1−4𝑥2+5𝑥3 −3𝑥4+18.6𝑥5
{

=
=
=
=
=

9
8
7 .
6
4

Sử dụng phương pháp Gauss - Seidel, với 𝑥 (0) = (0.1, 0.3, 0.4, 0.5, 0.9)𝑇 , tìm vecto
lặp 𝑥 (3) .
Kết quả:

(3)

𝑥2 = 0.3368 ;

(3)

𝑥5 = 0.0623

𝑥1 = 0.6004 ;

𝑥4 = 0.2497 ;

(3)

(3)

𝑥3 = 0.3870 ;

(3)

Câu 5: Cho bảng số

.

Sử dụng Spline bậc ba tự nhiên 𝑔(𝑥) nội suy bảng số trên để xấp xỉ giá trị của hàm
tại 𝑥 = 1.4 và 𝑥 = 2.5.
Kết quả:

𝑔(1.4) ≈ 3.7265 ;

𝑔(2.5) ≈ 1.9579

Câu 6: Cho bảng số

.

Sử dụng Spline bậc ba tự nhiên 𝑔(𝑥) thỏa điều kiện 𝑔′ (1.3) = 0.2 và 𝑔′ (3.1) = 0.5
nội suy bảng số trên để xấp xỉ giá trị của hàm tại 𝑥 = 1.4 và 𝑥 = 3.0
Kết quả:


𝑔(1.4) ≈ 2.1328 ;

𝑔(3.0) ≈ 6.0106

Page | 2


Câu 7: Cho bảng số

. Sử dụng

phương pháp bình phương bé nhất, tìm hàm 𝑓(𝑥) = 𝐴√𝑥 2 + 1 + 𝐵𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶𝑠𝑖𝑛𝑥
xấp xỉ tốt nhất bảng số trên.
Kết quả:

𝐴 ≈ 28.2333 ;

𝐵 ≈ 17.2816 ;

𝐶 ≈ −48.1466

Câu 8: Cho bảng số

.

Sử dụng đa thức nội suy Newton, hãy xấp xỉ đạo hàm cấp một của hàm tại 𝑥 = 0.5
Kết quả:

𝑦 ′ (0.5) ≈ 6.9907


Câu 9: Tính gần đúng tích phân

bằng công

thức Simpson khi chia đoạn [2; 62] thành 𝑛 = 120 đoạn nhỏ.
Kết quả:

𝐼 ≈ 0.2405

𝑦 ′ = 3.2𝑥 + 𝑥𝑠𝑖𝑛(𝑥 + 2𝑦),
Câu 10: Cho bài toán Cauchy: {
𝑦(1) = 2.4

𝑥≥1

.

Sử dụng phương pháp Runge – Kutta bậc 4 xấp xỉ 𝑦(2.2) với bước ℎ = 0.2
Kết quả:

𝑦(2.2) ≈ 8.2425

Câu 11: Cho bài toán biên tuyến tính cấp 2:

(𝑥 + 3.2)𝑦 ′′ + 𝑥 3 𝑦 ′ − 30𝑦 = −𝑥 (𝑥 + 1),
{
𝑦(0) = 1, 𝑦(1) = 1.2

𝑥 ∈ [0, 1]


Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, hãy xấp xỉ giá trị của hàm 𝑦(𝑥) trên đoạn
[0; 1] với ℎ = 0.1
Kết quả:

𝑦(0.1) ≈ 0.7864 ;

𝑦(0.5) ≈ 0.5199 ;
Page | 3

𝑦(0.9) ≈ 0.9563



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×