Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ngắn mạch trong hệ thống điện - Bài tập dài của Quỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 17 trang )

Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
I. TíNH các thông số của sơ đồ thay thế.
Ta tiến hành tính gần đúng các thông số trong hệ đơn vị tơng đối.
Chọn
MVA1000S
cb
=
và U
cb
bằng điện áp trung bình các cấp:
kV5,10UU
kV115UU
kV230UU
tbIIIcbIII
tbIIcbII
tbIcbI
==
==
==
Các dòng điện cơ bản có thể xác định đợc:
kA98,54
5,10.3
1000
U3
S
I
kA02,5
115.3
1000
U3


S
I
kA51,2
230.3
1000
U3
S
I
cbIII
cb
cbIII
cbII
cb
cbII
cbI
cb
cbI
===
===
===
áp dụng các công thức tính toán, ta xác định trị số các phần tử trên sơ đồ
thay thế.
Hệ thống.
250,0
4000
1000
S
S
U
S

.
S
U
X
N
cb
2
cb
cb
N
2
tb
HT
====
Đờng dây.
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 1 -
X
HT
X
D
X
C
X
H
X
F
X
B3

X
F
HT
F
1
F
2
F
3
X
K
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
272,0
230
1000
.72.4,0.
2
1
U
S
.l.x.
2
1
X
22
cb
cb
0D
===

Máy biến áp 3 cuộn dây B
1
, B
2
.
Tính điện áp ngắn mạch các cấp :
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
5,20112032
2
1
%U%U%U
2
1
%U
0322011
2
1
%U%U%U
2
1
%U
5,11203211
2
1
%U%U%U
2
1
%U

CTNTHNCHNHN
CHNTHNCTNTN
THNCHNCTNCN
=+=+=
+=+=
=+=+=
Điện kháng thay thế:

733,2
75
1000
.
100
5,20
S
S
100
%U
U
S
.
S
U
.
100
%U
X
0
75
1000

.
100
0
S
S
100
%U
U
S
.
S
U
.
100
%U
X
533,1
75
1000
.
100
5,11
S
S
100
%U
U
S
.
S

U
.
100
%U
X
dm
cbHN
2
cbI
cb
dm
2
dmHN
H
dm
cbTN
2
cbI
cb
dm
2
dmTN
T
dm
cbCN
2
cbI
cb
dm
2

dmCN
C
====
====
====
Máy biến áp 2 cuộn dây B
3
.

4,1
75
1000
.
100
5,10
S
S
.
100
%U
U
S
.
S
U
.
100
%U
X
dm

2
cbN
2
cbI
2
cb
dm
2
dmN
3B
====
Kháng điện.

846,0
2,5
98,54
.
100
8
I
I
.
100
%X
U
I
.
I
U
.

100
%X
X
dm
cbIII
K
cbIII
cbIII
dm
dm
K
K
====
Máy phát điện.
Công suất định mức của máy phát điện:

MVA75
8,0
60
cos
P
S
dm
dm
==

=
Điện kháng thay thế:

86,1

75
1000
.14,0
S
S
.X
U
S
.
S
U
.XX
dm
cb
"
d
2
cbIII
cb
dm
2
dm
"
dF
====
II. Tính dòng điện ngắn mạch
"
I
tại N
1

và N
2
.
Ta có sơ đồ thay thế trong đó các máy phát điện đợc thay thế bằng sức
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 2 -
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
điện động siêu quá độ
"
~
E
và điện kháng
F
X
, phụ tải có thể bỏ qua, hệ thống
đợc thay thế bằng
1U
H
=

HT
X
.
Sức điện động siêu quá độ:
( )
( )
2
"

d
2
"
~
IXsinUcosUE ++=
Trớc sự cố máy phát làm việc ở chế độ định mức nên U = 1.
Dòng điện:
075,0
1000
75
.1
S
S
.I
S
U
.
U
S
.II
cb
dm
)dm(
cb
cb
dm
dm
)dm(
====
Vậy:

( ) ( )
089,186,1.075,06,0.18,0.1E
22
"
~
=++=
1. Tính dòng điện
)0(I
"
bằng ph ơng pháp giải tích.
1.1. Ngắn mạch tại N
1
.
Sơ đồ thay thế :
Nhập
HT
X
với X
D
, X
C1
với X
C2
và X
B3
với X
F3
:
26,34,186,1XXX
766,0

2
533,1
2
X
X
522,0272,0250,0XXX
3B3F3
C
2
DHT1
=+=+=
===
=+=+=
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 3 -
X
HT
X
D
X
C
X
H
X
F
X
B3
X
F

HT
F
1
F
2
F
3
X
K
N
1
Bµi tËp dµi Ng¾n m¹ch
NguyÔn TiÕn Quúnh
BiÕn ®æi tiÕp
Y→∆
®èi víi X
H1
, X
H2
vµ X
K
:

366,0
733,2846,0733,2
846,0.733,2
XXX
X.X
XX
183,1

733,2846,0733,2
733,2.733,2
XXX
X.X
X
HKH
KH
65
HKH
HH
4
=
++
=
++
==
=
++
=
++
=
BiÕn ®æi tiÕp ®îc:
226,286,1366,0XXX
288,1766,0522,0XXX
2F68
217
=+=+=
=+=+=
NhËp HT vµ F
3

:

025,1
26,3288,1
288,1.089,126,3.1
XX
X.EX.U
E
923,0
26,3288,1
26,3.288,1
XX
X.X
X
73
7
"
~3H
1
37
37
9
=
+
+
=
+
+
=
=

+
=
+
=
BiÕn ®æi tiÕp:
Líp HT§ - F - K45 Trêng §¹i Häc
B¸ch Khoa Hµ Néi
- 4 -
X
1
X
2
X
4
X
5
X
6
X
F
X
F
X
3
F3
F1
F2
HT
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh

106,2183,1923,0XXX
4910
=+=+=
Nhập hai nhánh E
1
và F
2
:

056,1
226,2106,2
106,2.089,1226,2.025,1
XX
X.EX.E
E
082,1
226,2106,2
226,2.106,2
XX
X.X
X
810
10
"
~281
2
810
810
11
=

+
+
=
+
+
=
=
+
=
+
=
Biến đổi tiếp :
448,1366,0082,1XXX
51112
=+=+=
Cuối cùng nhập E
2
và F
1
:
070,1
86,1448,1
448,1.089,186,1.056,1
XX
X.EX.E
E
814,0
86,1448,1
86,1.448,1
XX

X.X
X
1F12
12
"
~11F2
dt
1F12
1F12
dt
=
+
+
=
+
+
=
=
+
=
+
=
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 5 -
X
9
X
4
X

F
F1
F2
E
1
X
5
X
8
E
2
X
10
X
5
X
F
F1
E
dt
X
dt
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ ban đầu tại N
1
:
31,1
814,0
070,1

X
E
)0(I
dt
dt
"
*1N
===
Trong hệ đơn vị có tên :

kA30,7298,54.31,1I).0(I)0(I
cbIII
"
*1N
"
1N
===
1.2. Ngắn mạch tại N
2
.
Do điểm N
2
là điểm ngắn mạch đối xứng nên ta sử dụng phép gập đôi sơ
đồ.
Sơ đồ tơng đơng :
trong đó :

089,1EE
93,0
2

86,1
2
X
X
367,1
2
733,2
2
X
X
766,0
2
533,1
2
X
X
"
~3
F
14
H
13
C
2
==
===
===
===
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội

- 6 -
X
HT
X
D
X
C
X
H
X
F
X
B3
X
F
HT
F
1
F
2
F
3
X
K
N
2
N
2
X
HT

X
D
X
2
X
1
3
X
1
4
X
B3
X
F
HT
E
3
F
3
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
Tiếp tục biến đổi ta đợc :

297,293,0367,1XXX
288,1766,0272,0250,0XXXX
26,34,186,1XXX
141315
2DHT7
3B3F3
=+=+=

=++=++=
=+=+=
Nhập nhánh U
H
và nhánh E
3
:
032,1
297,2288,1
288,1.089,1297,2.1
XX
X.EX.U
E
825,0
297,2288,1
297,2.288,1
XX
X.X
X
157
7315H
4
157
157
16
=
+
+
=
+

+
=
=
+
=
+
=
Cuối cùng nhập nhánh E
4
và F
3
ta có sơ đồ đẳng trị :
044,1
825,026,3
825,0.089,126,3.032,1
XX
X.EX.E
E
658,0
825,026,3
825,0.26,3
XX
X.X
X
163
16
"
~234
dt
163

163
dt
=
+
+
=
+
+
=
=
+
=
+
=
Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ ban đầu tại N
2
:
58,1
658,0
044,1
X
E
)0(I
dt
dt
"
*2N
===
Trong hệ đơn vị có tên :
kA96,702,5.58,1I).0(I)0(I

cbII
"
*2N
"
2N
===
2 . Tính dòng điện
)0(I
"
bằng ph ơng pháp đ ờng cong tính toán.
2.1. Ngắn mạch tại N
1
.

Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 7 -
E
4
X
16
X
3
F
3
E
dt
X
dt
Bài tập dài Ngắn mạch

Nguyễn Tiến Quỳnh
ở phần 1 ta đã biến đổi sơ đồ và có sơ đồ nh sau :
Ta cần biến đổi đa về sơ đồ có 4 biến đổi là HT, F
1
, F
2
, F
3
.
Trớc tiên biến đổi
19,18,174,3,7Y
, bỏ qua điện kháng nối giữa các
nguồn X
17
:
437,7
288,1
183,1.26,3
183,126,3
X
X.X
XXX
938,2
26,3
183,1.288,1
183,1288,1
X
X.X
XXX
7

43
4319
3
47
4718
=++=++=
=++=++=
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 8 -
X
7
X
4
X
5
X
F
X
8
X
3
F3
F1
F2
HT
HT
X
18
F3

X
19
F2
X
8
X
F
F1
X
5
HT
4
F3
3
F2
2
F1
1
4
3
2
5 1
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
Tiếp theo áp dụng phép biến đổi sao lới đối với các nhánh 2,3,4,5, bỏ qua
tổng trở giữa các nguồn.
Để biến đổi sao lới, ta tính các điện dẫn :

90,3976,2449,0134,0340,0Y
976,2

336,0
1
X
1
Y
450,0
226,2
1
X
1
Y
134,0
437,7
1
X
1
Y
340,0
938,2
1
X
1
Y
5
5
8
2
19
3
18

4
=+++=
===
===
===
===
Vậy :

259,0
90,3
340,0.976,2
Y
Y.Y
Y
102,0
90,3
134,0.976,2
Y
Y.Y
Y
343,0
90,3
450,0.976,2
Y
Y.Y
Y
45
54
35
53

25
52
==

=
==

=
==

=
Điện kháng tính toán tổng hợp :
- Nối đến máy phát F
1
:
Vì máy phát F
1
ngắn mạch đầu cực nên
14,0XX
"
dtt1
==
- Nối đến máy phát F
2
:
22,0
1000
75
.
343,0

1
S
S
.
Y
1
X
cb
dm
52
tt2
===
- Nối đến máy phát F
3
:
73,0
1000
75
.
102,0
1
S
S
.
Y
1
X
cb
dm
53

tt3
===
Tra đờng cong tính toán ta đợc :

7,2)(I
3,4)2,0(I
8,6)0(I
tt1
tt1
tt1
=
=
=

45,2)(I
2,3)2,0(I
6,4)0(I
tt2
tt2
tt2
=
=
=

18,1)(I
75,1)2,0(I
35,1)0(I
tt3
tt3
tt3

=
=
=
Dòng điện định mức máy phát :
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 9 -
5
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
12,4
5,10.3
75
U.3
S
III
dm
dm
dm3dm2dm1
=====
Dòng điện tính toán tổng hợp :
kA87,3112,4.18,112,4.75,112,4.35,1259,0.98,54)(I
I).(II).(II).(IY.I)(I
kA47,5612,4.45,212,4.2,312,4.6,4259,0.98,54)2,0(I
I).2,0(II).2,0(II).2,0(IY.I)2,0(I
kA82,6812,4.35,112,4.6,412,4.8,6259,0.98,54)0(I
I).0(II).0(II).0(IY.I)0(I
"
dm3tt3dm2tt2dm1tt154cbIII
"

"
dm3tt3dm2tt2dm1tt154cbIII
"
"
dm3tt3dm2tt2dm1tt154cbIII
"
=+++=
+++=
=+++=
+++=
=+++=
+++=
2.2. Ngắn mạch tại N
2
.

Trong trờng hợp này ta áp dụng 3 biến đổi:
Hệ thống đợc tách riêng làm một biến đổi.
Máy phát F
1
,F
2
có khoảng cách từ đầu cực máy phát đến điểm ngắn
mạch bằng nhau đợc xét gộp vào một biến đổi.
Máy phát F
3
đợc tách riêng làm một biến đổi.
Dùng những kết quả đã biến đổi trong phần 1.2 ta có sơ đồ tơng đơng :
Điện kháng tính toán tổng hợp :
- Nối đến máy phát F12 :

35,0
1000
75.2
.297,2
S
S
.XX
cb
dm
1512tt
===

- Nối đến máy phát F3 :
25,0
1000
75
.26,3
S
S
.XX
cb
dm
33tt
===

Tra đờng cong tính toán ta đợc :
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 10 -
HT

F3
E
3
X
3
X
7
X
15
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh

15,2)(I
2,2)2,0(I
8,2)0(I
tt12
tt12
tt12
=
=
=

4,2)(I
9,2)2,0(I
1,4)0(I
tt3
tt3
tt3
=
=

=
Dòng điện định mức :
kA37,0
115.3
75
U.3
S
I
kA10,2
115.3
75.2
U.3
S
I
cbII
dm
dm3
cbIII
dm
dm12
===
===


Vậy ta có :
kA12,637,0.4,21,2.15,2
288,1
02,5
)(I
I).(II).(I

X
I
)(I
kA35,637,0.9,21,2.2,2
288,1
02,5
)2,0(I
I).2,0(II).2,0(I
X
I
)2,0(I
kA82,737,0.1,41,2.8,2
288,1
02,5
)0(I
I).0(II).0(I
X
I
)0(I
"
N
dm3
"
3dm12
"
12
7
cb
"
N

"
N
dm3
"
3dm12
"
12
7
cb
"
N
"
N
dm3tt3dm12tt12
7
cbII
"
N
=++=
++=
=++=
++=
=++=
++=



III. Ngắn mạch một pha chạm đất tại N
2
1. Tính dòng điện ngắn mạch tổng hợp.

Sơ đồ thay thế thứ tự thuận
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận hoàn toàn giống trờng hợp ngắn mạch 3 pha.
Ta đã tính đợc ở phần 1.2
658,0X
1
=

Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
Các thông số điện kháng của MBA B
1
, B
2
, B
3
, đờng dây hoàn toàn giống
trong sơ đồ thứ tự thuận, chỉ có HT và MF là
12
XX
.
36,045,0.8,0X.8,0X
NHT2
===
2,2
75
1000
.165,0
S
S
.XX
dm

cb
)dm(F2)cb(F2
===
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 11 -
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự nghịch nh sau:
Biến đổi sơ đồ tơng tự phần 1.2 ta có sơ đồ đẳng trị:
trong đó:

( ) ( )
6,34,12,2XXX
546,1733,236,0
2
1
XX
2
1
X
4,1
2
533,1
272,036,0
2
X
XXX
3BF222
F2H21

C
DHT220
=+=+=
=+=+=
=++=++=
ta có:

611,06,3//546,1//4,1X//X//XX
2221202
===

Sơ đồ thay thế thứ tự không.
Vì MBA B
1
, B
2
có tổ đấu dây
11/Y/Y
00

, MBA B
3
có tổ đấu dây
11/Y
0


=
0
X

nên sơ đồ thay thế thứ tự không nh sau:
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 12 -
X
2HT
X
D
X
C
X
H
X
2F
X
B3
X
2F
HT
F
1
F
2
F
3
X
K
N
2
X

20
X
21
X
22
HT
F12 F3
X
H
X
H
X
B3
0
X
0Na
U

Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
691,04,1//733,2//733,2X//X//XX
3B2H1H0
===

do đó:
302,1611,0691,0XXX
20
)1(
=+=+=


Theo quy tắc đẳng trị thứ tự thuận:
53,0
302,1658,0
044,1
XX
E
I
)1(
1
a
)1(
1Na
=
+
=
+
=


Dòng điện ngắn mạch tổng hợp:

59,153,0.3I.mI
1Na
)1()1(
N
===
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp trong hệ đơn vị có tên :

kA02,802,5.59,1I.I)kA(I
cbII

)1(
N
)1(
N
===
2. Đồ thị véc tơ dòng điện và điện áp các pha.
Dòng điện
Điện áp
3. Dòng điện ngắn mạch chạy trong các pha của MFĐ.
Vì các máy phát nối với cuộn đấu của các máy phát điện nên dòng điện
chạy trong MF chỉ có thành phần thứ tự thuận và nghịch.
3.1. Dòng điện chạy trong pha A.
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 13 -
1Nc
I

2Nc
I

1Nb
I

0Na2Na1Na
III

==
Na
I


1Na
U

2Nb
U

Nb
U

1Nb
U

2Na
U

1Nc
U

Nc
U

2Nc
U

0U
Na
=

Bài tập dài Ngắn mạch

Nguyễn Tiến Quỳnh
Tính dòng điện thứ tự thuận bỏ qua ảnh hởng của góc lệch pha.
Ta đã tính đợc
530,0I
)1(
1Na
=
Giả thiết góc pha dòng điện thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch bằng 0.
690,0j302,1.530,0.jX.IjU
)1(
1Na
*
1Na
*
===

Sức điện động đẳng trị của nguồn pha A:
038,1j658,0.530,0.j690,0jX.IjUE
1
1Na
*
1Na
*
A
*
=+=+=


Dòng điện thứ tự thuận chạy trong MF F
3

:
107,0
26,3
690,0j038,1j
X
UE
I
3
1Na
A
1A3F
*
=

=

=



Dòng điện thứ tự thuận chạy trong nhánh F
12
:
152,0
297,2
690,0j038,1j
X
UE
I
15

1Na
A
1A12F
*
=

=

=



Dòng điện thứ tự thuận chạy trong MF F
1
và F
2
:

076,0
2
152,0
2
I
II
1A12F
*
1A2F
*
1A1F
*

====
Dòng điện thứ tự nghịch.
Dòng điện thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:
530,0II
1Na2Na
==

Dòng điện thứ tự nghịch chạy trong MF F
3
:

090,0
6,3
611,0
.530,0
X
X
.II
22
2
2Na2A3F
===


Dòng điện thứ tự nghịch chạy trong MF F
12
:
210,0
546,1
611,0

.530,0
X
X
.II
21
2
2Na2A12F
===


Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 14 -
1Na
U


1
X


A
E
1Na
U

7
X
H
U


15
X
12F
E

3
X
3F
E

X
20
X
21
X
22
HT
F12 F3
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
Dòng điện thứ tự nghịch chạy trong MF F
1
và F
2
:

105,0
2
210,0

2
I
II
2A12F
2A1F2A1F
====


Dòng điện tổng hợp chạy trong MF sau khi đã hiệu chỉnh góc pha
Dòng điện thứ tự thuận:

054,0j093,0j
2
1
2
3
.107,0e.II
038,0j066,0j
2
1
2
3
.076,0e.III
0
0
30j
1A3F1A3F
30j
1A1F1A2F1A1F
+=









+==
+=








+===


Dòng điện thứ tự nghịch:

045,0j078,0j
2
1
2
3
.090,0e.II
052,0j091,0j

2
1
2
3
.105,0e.III
0
0
30j
1A3F1A3F
30j
1A1F1A2F1A1F
=








==
=









===




Dòng điện tổng hợp:

0
A3F
2A3F1A3FA3F
0
1A2FA1F
2A1F1A1F1A2FA1F
3171,0009,0j171,0I
045,0j078,0054,0j093,0III
5158,0014,0j157,0II
052,0j091,0038,0j066,0IIII
=+=
++=+=
===
++=+==




Để tính trong hệ đơn vị có tên ta xác định dòng điện cơ bản ở cấp điện áp
máy phát:
kA12,4
5,10.3
75

U3
S
I
cbF
cbF
cbF
===
Dòng điện ngắn mạch chạy trong pha A MF F
1
và F
2
:
kA651,012,4.158,0I.III
cb1FA1FA2F)kA(A1F
====
Dòng điện ngắn mạch chạy trong pha A MF F
3
:
kA705,012,4.171,0I.II
cb1FA3F)kA(A3F
===
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 15 -
Bài tập dài Ngắn mạch
Nguyễn Tiến Quỳnh
3.2. Dòng điện chạy trong pha B và C.
Để tính dòng điện các pha B, C chạy trong MF ta sử dụng toán tử quay
0
120j

ea =
.
Dòng điện chạy trong MF F
1
và F
2
:
Pha B:

0
B2FB1F
120j2120j
B2FB1F
2A1F1A1F
2
B2FB1F
9,89029,0029,0j001,0II
)052,0j091,0.(e)038,0j066,0.()e(II
I.aI.aII
00
=+==
++==
+==



Pha C:

0
C2FC1F

2120j120j
C2FC1F
2A1F
2
1A1FC2FC1F
174156,0015,0j155,0II
)052,0j091,0.()e()038,0j066,0.(eII
I.aI.aII
00
===
++==
+==



Trong hệ đơn vị có tên:

kA643,012,4.156,0I.III
kA120,012,4.029,0I.III
cb1FC1FC2F)kA(C1F
cb1FB1FB2F)kA(B1F
====
====
Dòng điện chạy trong MF F
3
:
Pha B:

0
B3F

120j2120j
B3F
2A3F1A3F
2
B3F
90018,0018,0jI
)045,0j078,0.(e)054,0j093,0.()e(I
I.aI.aI
00
==
++=
+=



Pha C:

0
C3F
2120j120j
C3F
2A3F1A3F
2
C3F
177169,0009,0j169,0I
)045,0j078,0.()e()054,0j093,0.(eI
I.aI.aI
00
=+=
++=

+=



Trong hệ đơn vị có tên:
Lớp HTĐ - F - K45 Trờng Đại Học
Bách Khoa Hà Nội
- 16 -
Bµi tËp dµi Ng¾n m¹ch
NguyÔn TiÕn Quúnh

kA696,012,4.169,0I.II
kA074,012,4.018,0I.II
cb1FC3F)kA(C3F
cb1FB3F)kA(B3F
===
===
Líp HT§ - F - K45 Trêng §¹i Häc
B¸ch Khoa Hµ Néi
- 17 -

×