TIM BẨM SINH
BS. NGUYỄN ĐẶNG BẢO MINH
Mục tiêu
1
Nắm được các yếu tố nguy cơ của tim bẩm sinh ở
trẻ em.
2
Trình bày được các dấu hiệu gợi ý tim bẩm sinh ở
trẻ em.
3
Phân biệt được các nguyên nhân gây tím trên lâm
sàng.
4
Tiếp cận được các nhóm bệnh tim bẩm sinh
thường gặp ở trẻ em.
5
Trình bày được triệu chứng lâm sàng, cận lâm
sàng của một số bệnh tim bẩm sinh thường gặp.
Tổng quan
o Bệnh tim bẩm sinh là các dị tật của tim và mạch
máu lớn
o Chiếm khoảng 2-3% các dị tật bẩm sinh ở trẻ em.
o NC từ năm 2007 đến 2010 qua 2634 thai phụ siêu
âm tiền sản tại Viện Tim TPHCM, tỷ lệ phát hiện
TBS trước sinh là 4,7%, tỷ lệ TBS ở trẻ sinh sống
là 1.8%.
o Là nguyên nhân quan trọng gây tử vong ở trẻ em.
Tổng quan
Infection
Genetic –
metabolic
disorders
Newborn
mortality
Congenital
abnomaly
Malnutrition
Introduction
YẾU TỐ NGUY CƠ TBS
Nhiễm Rubella trong thai kỳ
Đái tháo đường, Lupus ban đỏ
Sử dụng thuốc (phenytoin, warfarin…)
Các tác nhân vật lý như phóng xạ, tia X…
Hút thuốc lá
Uống rượu
Di truyền: bất thường các nhiễm sắc thể hay gene
DẤU HIỆU GỢI Ý TIM BẨM SINH Ở
TRẺ EM
Dị dạng
bên
ngồi
Bất
thường
CLS
Bất
thường
khi
thăm
khám
Nhiễm
trùng
hơ hấp
TBS
Triệu
chứng
hơ hấp
Chậm
phát
triển
thể chất
Giới hạn
vận
động
Tím
trung
ương
DẤU HIỆU GỢI Ý TIM BẨM SINH Ở
TRẺ EM
TÍM (DeoxyHb >5g/dl)
Trung ương
Tím
Ngoại biên
Chun biệt
TÍM NGOẠI BIÊN
o Tím tay, chân
o Thân và niêm
khơng tím
o Sốt, lạnh, thuốc
co mạch, HC
Raynaud..
TÍM TRUNG ƯƠNG
o Tím da, niêm
o Tím thực sự
o SpO2, PaO2
giảm
TÍM CHUN BIỆT
o
o
o
o
Tím da, niêm
Tím thực sự
Tím ½ thân
TBS liên quan
PDA:
IAA + PDA
CoA + PDA
PPHN + PDA
NGUN NHÂN GÂY TÍM TRUNG ƯƠNG
Tắc nghẽn, ức
chế HH
Hơ hấp
Bất thường phế
nang – mao
mạch
Cơ năng
Tím trung ương
Thần kinh
Thực thể
Bất thường Hb
Ngộ độc
Tim bẩm sinh
HYPEROXIA TEST
o
o
o
o
Phân biệt tím do tim/ do phổi
Thớ oxy 100% qua mặt nạ 5-10 phút
Đo PaO2
PaO2 thường tăng > 150 mmHg ở trẻ bệnh
phổi
o PaO2 tăng không quá 100 mmHg và mức tăng
không quá 10- 30 mmHg so với ban đầu ở
bệnh nhân TBS tím
HYPEROXIA TEST
Introduction
PHÂN LOẠI TBS
Hồng
Tím
Tăng Tuần
hồn phổi
TBS có shunt: TBS có trộn
ASD, VSD,
lẫn máu: TGA,
AVSD, PDA
TAVPR, TA
Giảm tuần
hoàn phổi
Hẹp phổi nhẹ,
Tắc nghẽn
TOF hồng
dòng máu lên
phổi: TOF, PA..
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOT
Lâm sàng:
- Tím sau sinh, tím nhiều khi gắng sức
- Khó thở
- Suy dinh dưỡng, chậm phát triển
Khám:
- Ngón tay dùi trống
- Âm thổi tâm thu của hẹp ĐMP
- Phì đại thất P
- B/c: nhồi máu não, áp xe não, VNTMNT
TỨ CHỨNG FALLOT
Cận lâm sàng:
- Hct tăng, đa hồng cầu
- Xquang: bóng tim dạng “Boots-shape”
- ECG: trục lệch P
Chẩn đốn xác định:
- Siêu âm tim
Điều trị:
- Điều trị tạm thời: stent PDA, stent RVOT, BT
shunt.
- Điều trị triệt để: phẫu thuật sữa chữa