VIÊM MÀNG NÃO VI
TRÙNG
Ở TRẺ EM
Pediatric Bacterial
Meningitis
ThS. BS Huỳnh Tiểu
Niệm
Bm Nhi
MỤC TIÊU
Nắm
Mô
được các tác nhân VMN
tả được TCLS, CLS VMN
Biết
được nguyên tắc, phương pháp
điều trị VMN
Nhiễm trùng hệ thần kinh
viêm
trung ương
Viêm
não
Viêm
não
màn
g
não
tủy
Viêm
tủy
Viêm
màng
não
nãomàng
não
Viêm
màng
nãotủy
Vi
trùng
Vi rus
Lao
Nhiễm
trùng hệ
TKTW
Ký sinh
trùng
Nấm
VMN: Màng nhện, khoang dưới nhện, màng
nuôi
VIÊM MÀNG NÃO DO VI TRÙNG
Màng
nuôi
Màng
nhện
Khoang
dưới
nhện
VIÊM MÀNG NÃO MỦ = VIÊM MÀNG NÃO DO VI TRÙNG
SINH MỦ
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
0
- 3 th: trực khuẩn Gr (-) đường ruột
(E.coli), Streptococci nhóm B, Listeria
monocytogenes
3 th - 6 t: Haemophilus influenzae
type B, Streptococcus pneumoniae,
Neisseria meningitidis
6 – 15 t: Streptococcus pneumoniae,
Neisseria meningitidis
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Bệnh HC hình liềm, cắt lách: Phế cầu, HIb,
Gr (-)
Thiếu bổ thể: Não mô cầu
Thiếu LT , AIDS, K: L.monocytogenes
Viêm xoang: Phế cầu, Staphylococcus
aureus, Streptococcus tan huyết nhóm A
Viêm tai giữa: Phế cầu, HIb
Phẫu thuật ngoại TK: Staphylococcus
aureus, Staphylococcus epidermidis, Gr (-)
DỊCH TỄ HỌC
Trẻ
nhỏ, nam, kinh tế khó khăn
Có tiếp xúc gần với nguồn bệnh
Đường lây: hô hấp
Cơ địa: bệnh bẩm sinh, dò rỉ dịch não
tủy bất thường, nang màng não tủy
SINH BỆNH HỌC
VK
từ đường hô hấp máu hàng
rào mạch máu não phát triển trong
DNT, tạo phản ứng viêm tính thấm
thành mạch
Tổn thương mạch máu não và mô não
xung quanh
ICP: do độc tế bào, tính thấm thành
mạch, phù mơ kẽ (giảm hấp thu DNT)
Cơ chế bệnh sinh VMNM
Nhiễm
trùng
vùng
mũi họng
Viê
m
màn
g
não
Du
khuẩn
Sốt +/- ho sổ huyết
HC màng
mũi
não
Tổn
thương vỏ não do tắc mạch,
thiếu oxy, VK xâm nhập, độc tố của
VK, ICP, viêm não thất, tụ dịch dưới
màng cứng
rối loạn tri giác, co giật
dấu hiệu TK khu trú
chậm phát triển tâm thần vận động
VMNM không được / không đáp ứng
điều trị
Tổn
thươn
g
não
Nhiễm
trùng
vùng mũi
họng
Viêm
màn
g
não
Du
khuẩn
huyết
Sốt +/- ho sổ HC
màng não
mũi
Tổn
thươn
g đa
cơ
quan
Nhiễm
trùng
huyết
HC não
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Hỏi
–
–
–
–
–
–
bệnh sử - tiền căn
Sốt
Ói mọi thứ
Co giật
Biếng ăn, bú kém, bỏ bú
Trẻ lớn: đau đầu
Tiền căn: chảy mủ tai, viêm xoang
Thăm
khám:
- Sốt, vẻ mặt nhiễm trùng
– Dấu viêm màng não:
Nhũ nhi: thóp phồng
Trẻ lớn: cổ cứng, Kernig, Brudzinski
Khám dấu cổ cứng
Ưỡn cong người do viêm màng
não và tăng áp lực nội sọ
Khám dấu Kernig
Khám dấu Brudzinski