Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 35 lang kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.28 KB, 8 trang )

Vật lý
12

LĂNG KÍNH


Lăng kính là một khối chất trong suốt
hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng
là một
tam giác.
I. hình
ĐỊNH
NGHĨA
A’

LĂNG KÍNH

A : góc chiết
quang
A
: chiết suất của lăng kính
n=

B’

nLK
nMT
B

C


C’


Xét trường hợp n >1 và tia tới từ
phía đáy lăng kính đi lên.
A
sini1
sinr2
1
= n >1
Tại I:
=
Tại J:
<1
sinr1
sini2
n
II. ĐƯỜNG ĐI CỦA MỘT
TIA
sini1 > sinr
1 => i1>
sinr2 < sini2 => r2
r1
SÁNG<ĐƠN
SẮC QUA
LĂNG
i2
+

KÍNH. GÓC LỆCH

D
I
i1

I

r1

S
n >1
B

r2

J

i2
R

N
C

+ D là góc lệch giữa tia ló và tia

3


II. ĐƯỜNG ĐI CỦA MỘT TIA
SÁNG ĐƠN SẮC QUA LĂNG
KÍNH. GÓC LỆCH

Xét trường hợp n >1 và tia tới từ
phía đáy lăng kính đi lên.
+

Vậy : So với tia tới SI, tia ló JR lệch về phía
đáy lăng kính
A

i1
S
4

B

D

I

r1
n

r2

J

i2
R
C



A

sini1= n.sinr1
sini2= n.sinr2
A = r1 + r2
DVỀ
III.
CÁC CÔNG THỨC
I
i1
J
D = i 1 + i2 - A
r
i2
LĂNG KÍNH
1
r2
S
Nếu góc tới i1
và góc chiết
quang A nhỏ:

i1 = nr1
i2 = nr2
D = (n – 1)A

B

n


R

N
C

sinr
(AINJ) :sini
AÂ12+ NÂ1 = 1800
=n
INJ
:rsinr
sini
1 +12 r2 +n NÂ
= 1800


IV. GÓC LỆCH CỰC
TIỂU


Thí nghiệm:

A
S

H
Dmin
N




Khi D= Dmin: i1 = i2 ; r1 = r2



Công thức tính Dmin:

Dmin + A
A
i1 = i2 =
r1 = r 2 =
2
2

M

Dmin + A
A
= n.sin
sin
2
2


IV. GÓC LỆCH CỰC
TIỂU
A

i1
S


D

I

r1

r2

J

i2
R

N
B

C


CÂU HỎI
CHUẨN BỊ
1.

Định nghóa lăng kính.

2.

Vẽ đường đi tia sáng đơn sắc qua
lăng kính (ký hiệu đầy đủ)


3.

Nêu đặc điểm của tia sáng đơn sắc
qua lăng kính.

4.

Viết các công thức thấu kính.

5.

Nhận xét về góc lệch cực tiểu và
các công thức tính góc lệch cực
tiểu.

6.

Bài tập LĂNG KÍNH trang 36 và 37.

7.

Đọc trước bài “THẤU KÍNH”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×