Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

C2 thiet ke bo tri chung p3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 41 trang )

2.3 Chọn phương án TK BTC
Là giải mối tương quan BTC giữa các cụm cơ bản, gồm:


Xác định cụm cơ bản;



Bố trí tương quan giữa các cụm;

 Chọn phương án tốt nhất.

Các cụm cơ bản bao gồm:


Cụm cơ sở: Khung xe và các hệ thống bố trí trên khung (động cơ, truyền lực,
bánh xe, phanh, treo, lái, …).



Cụm điều khiển: Buồng lái (ca bin).



Cụm tải: Chở người, chở hàng.

60


2.3.1 Cụm cơ sở
Cụm cơ sở = Khung xe + HT động lực (ĐC + HTTL + BX chủ động)


+ HT phanh + HT treo + HT lái



Các HT phanh, treo, lái đều phụ thuộc vào bánh xe và liên kết với bánh xe.
Kết cấu ba HT này không ảnh hưởng đến BTC cụm cơ sở.



BTC của cụm cơ sở chủ yếu phụ thuộc bố trí của HT động lực (tương quan

giữa động cơ và bánh xe chủ động). Có hai dạng:


Kiểu cùng phía;



Kiểu khác phía.

(chia ra hai phía theo phương dọc: phía trước và phía sau)

61


2.3.1 Cụm cơ sở


Kiểu cùng phía: Động cơ và bánh xe chủ động ở cùng một phía của xe.
Các khả năng:

• ĐC trước + bánh trước chủ động;
• ĐC sau + bánh sau chủ động.
 Có hai bộ truyền các đăng theo
phương ngang của xe.
Động cơ có thể bố trí theo phương
dọc hoặc theo phương ngang. Hiện
nay phổ biến theo phương ngang.
Lý do?

62


2.3.1 Cụm cơ sở


Kiểu khác phía: Động cơ và bánh xe chủ động ở hai phía của xe.
Một bộ truyền các đăng phân bố theo phương dọc của xe.

BÀI TẬP 2
Trình bày ba ưu điểm của kiểu cùng phía
so với kiểu khác phía
Ngày nộp: Sau một tuần

63


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL


Xe con:


PA1: Ổn định quay vòng cao; sàn hạ thấp, trọng tâm lệch về đầu xe tăng ổn định chuyển động.
Không gian đầu xe chật hẹp.
PA2: Vướng các đăng. Trọng lượng phân bố đều cho hai trục.
PA3: Ít gặp. Tăng thể tích chứa khách, hạ thấp chiều cao đầu xe, phù hợp tạo dáng khí động học cho
xe cao tốc.
PA4: Phù hợp xe việt dã.
64


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL


Xe con:

Sơ đồ

G1/G2

Chất lượng

Khơng tải

Có tải

Kéo

Điều khiển

Ổn định


1

60/40

55/45

Tốt

Tốt

Tốt

2

55/45

50/50

Tốt

Trung bình

Trung bình

3

40/60

50/50


Tốt

Tốt

Xấu

4

55/45

50/50

Tốt

Trung bình

Trung bình

Chất lượng kéo: Khả năng tăng tốc, tận dụng lực bám của BXCĐ.
Chất lượng điều khiển: Quãng đường phanh, quay vòng, ổn định chuyển động thẳng.
Chất lượng ổn định: Chồng trượt, lật, lắc ngang.

65


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Động cơ đặt trước nằm ngang, bánh trước chủ động


66


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

BMW: Động cơ đặt trước
67


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Honda Acura: Động cơ đặt sau

68


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Bugatti Veyron: 4 x 4, động cơ đặt giữa

69


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL


Xe khách:

PA a: Khi sử dụng chassis xe tải.
PA b: Giảm khoảng sáng gầm máy, khó chăm sóc động cơ.

PA c: Thể tích chứa khách tăng, diện tích có ích 75 ~ 85% diện tích tồn bộ; HTTL đơn giản; tầm nhìn
lái xe thống; cách nhiệt cho HK tốt, dễ chăm sóc động cơ. Điểu khiển HTTL phức tạp hơn. Phân bố tải
33/67.

70


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Ảnh hưởng bố trí HTTL đến diện tích sử dụng có ích Fu trên xe khách
71


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL


Xe tải:

72


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL


Xe bán tải:

73


2.3.1 Ảnh hưởng cụm cơ sở


Ba phương án bố trí cụm cơ sở trên xe Fiat 600
a)

Chiều dài xe lớn nhất;

b) & c) Chiều dài tương đương,
c)

Sàn xe thấp, rộng rãi hơn.

74


2.3.1 Ảnh hưởng cụm cơ sở

75


2.3.1 Cụm cơ sở
Nhận xét:
+ Cùng phía: chịu được tải trọng nhỏ (xe con, xe khách dưới 20 chỗ).
+ Khác phía: sử dụng cho xe tải trọng lớn (trên 2 tấn, hạng nặng, siêu nặng, xe
khách trên 20 chỗ).
+ Tối ưu  chọn phương án tốt nhất. Có thể chọn:
Tối ưu tiêu cực: PA đã có sẵn, tối ưu bằng cách thay đổi một phần nhỏ
trong PA. PA = quá trình từ a  b  c  d; tối ưu tiêu cực bằng cách
thay đổi b, c.
VD: Thay phun xăng thường bằng phun xăng điện tử để tối ưu QTC


Tối ưu tích cực: thay đổi trình tự a, b, c, d, hoặc bỏ hẳn b, c  thay đổi
hoàn tồn q trình để đi từ a đến d.
VD: Trước đây xe con bố trí theo kiểu khác phiá, sàn xe lồi lên vướng chân HK 
cải tiến bằng bố trí cùng phía.
76


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ rời (body-on-frame)

77





2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ rời (body-on-frame)
81


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe

82



2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

83


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Khung vỏ rời:
Ưu:
• Dễ thay đổi thiết kế vỏ xe và nội thất;
• Phù hợp cho xe tải;
• Dễ sửa chữa khi tai nạn;
• Bền.

Khuyết:
• Nặng  tiêu hao nhiên liệu;
• Nguy hiểm khi có tai nạn.

84


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×