Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tài liệu thi đạt ccudcntt chuẩn theo thông tư 03 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.45 KB, 34 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
1. Phần trọng tâm
- Mô đun 1. Hiểu biết về CNTT cơ bản: giới thiệu 1 số kiến thức cơ bản về CNTT,
phần cứng, phần mềm, hiệu năng máy tính, mạng máy tính và truyền thơng.
- Mơ đun 2. Sử dụng máy tính cơ bản:giới thiệu cách làm việc với máy tính và hệ
điều hành cùng tiện ích trong Windows 7.
- Mô đun 3. Xử lý văn bản cơ bản: giới thiệu 1 số kiến thức cơ bản về phần mềm
Microsoft word 2013, 1 số thao tác xử lý văn bản cơ bản như định dạng, trình bày
văn bản và đối tượng trong văn bản.
- Mô đun 4. Sử dụng bảng tính cơ bản: giới thiệu 1 số kiến thức về phần mềm
Microsoft excel 2013, 1 số thao tác xử lý bảng tính cơ bản như tính tốn và trình
bày dữ liệu.
- Mơ đun 5. Sử dụng trình chiếu cơ bản:
- Mô đun 6. Sử dụng internet cơ bản:
2. Một số câu hỏi phần thi lý thuyết: 6 mô đun
3. Đáp án mặc định là phương án a
Mô đun 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Câu 1. Trong sơ đồ hệ thống máy tính gồm mấy khối ?
a. 5 khối
b. 4 khối
c. 3 khối
d. 2 khối
Câu 2. Card màn hình thuộc khối nào sau đây?
a. Khối thiết bị xuất
1


b. Khối thiết bị nhập
c. Khối xử lý
d. Không thuộc khối nào


Câu 3. Trong tham số cấu hình sau: 3.0GHz CPU, 500GB HDD, 2GB RAM cho biết
thông số 3.0GHz chỉ điều gì?
a. Tốc độ xử lý CPU
b. Dung lượng ổ đĩa cứng
c. Dung lượng bộ nhớ chính
d. Tốc độ quay của ổ cứng
Câu 4. CPU có nghĩa là:
a. Bộ xử lý trung tâm
b. Mạch vi xử lý
c. Bộ điều khiển máy tính
d. Bộ điều khiển màn hình
Câu 5. Trong ổ đĩa cứng mỗi sector thường có kích thước bằng bao nhiêu Byte?
a. 512 Byte
b. 256 Byte
c. 1024 Byte
d. 128 Byte
Câu 6 Đĩa CD R/W có chức năng gì sau đây?
a. Đọc/ghi
b. Ghi
c. Đọc
2


d. Tất cả đều sai
Câu 7 Chọn một ưu điểm chính của máy tính xách tay so với máy để bàn?
a. Tính di động cao hơn
b. Tốc độ xử lý nhanh hơn
c. Độ bền cao hơn
d. Sử dụng Internet tiện hơn
Câu 8


Chọn phương án trả lời đúng nhất về đĩa từ?
a. Thiết bị lưu trữ ngoài
b. Thiết bị lưu trữ trong
c. Thiết bị lưu trữ nhanh
d. Thiết bị lưu trữ chậm

Câu 9 Đơn vị đo thông tin là?
a. Bit
b. Byte
c. Hz
d. KHz
Câu 10. Một kilobyte bằng bao nhiêu?
a. 1024 Byte
b. 1024 Megabyte(MB)
c. 1024 Bit
d. 1024 Byte
Câu 11. Tên tiếng Anh của bảng mạch chính trong máy vi tính gọi là?
a. Mainboard
b. Billboard
3


c. Blackboard
d. Whiteboard
Câu 12. Độ rộng của hệ thống đường truyền trong máy tính (bus) được đo bằng đơn vị?
a. Bit
b. Byte
c. Hz
d. GHz

Câu 13. Máy tính nào có tốc độ nhanh nhất?
a. Super Computer
b. Mainframe Computer
c. Mini Computer
d. Personal Computer
Câu 14. Pixel là đơn vị dùng để chỉ?
a. Kích cỡ của ảnh
b. Kích thước màn hình
c. Tốc độ làm tươi
d. Thời gian đáp ứng
Câu 15. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo dung lượng thông tin?
a.Nanobyte
b.Kilobyte
c.Bit
d.Megabyte
Câu 16. 1 Byte bằng bao nhiêu bit?
a. 8
b.16

4


c.32
c. 64
Câu 17. ROM BIOS trên bo mạch chính chứa chương trình nào?
a. Phần mềm hệ thống cơ sở vào/ra
b. Phần mềm điều khiển
c. Phần mềm khởi động máy tính
d. Phần mềm cấu hình máy tính
Câu 18. RAM CMOS có nghĩa là ?

a. Lưu trữ cấu hình của hệ thống
b. Lưu trữ phần mềm điều khiển
c. Lưu trữ phần mềm hệ thống vào/ra
d. Lưu trữ phần mềm ứng dụng
Câu 19. Máy tính xách tay khơng sử dụng trực tiếp nguồn điện nào?
a. AC
b. DC
c. Battery
d. Adapter
Câu 20. Tên gọi nào sau đây là nơi lưu lại các thiết lập cho BIOS?
a. CMOS
b. BIOS Memory
c. CPU
d. Hard disk
Câu 21. Trong hệ thống máy tính, BIOS là cụm từ viết tắt của :
a. Basic Input Output System
b. Binary Input Output System
c. Basic Independent Operating System
d. Khơng có tên nào phù hợp
5


Câu 22. Phát biểu sau đây là không đúng?
a. ROM,RAM,HDD là các thiết bị lưu trữ trong
b. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào
c. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra
d. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1,LPT2 và USB
b. Máy in thường kết nối qua cổng COM1,COM2

c. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2
d. Máy in thường kết nối qua cổng USB
Câu 24. Đâu là bộ nhớ ngoài ?
a. HDD, FDD, USB, CD ROM
b.HDD, USB, RAM, CD ROM
c. HDD, USB, ROM, CD ROM
d. RAM, ROM, CD ROM, USB
Câu 25. Các ổ cứng của máy tính cá nhân hiện thường được kết nối theo chuẩn nào là
phổ biến nhất ?
a. SATA
b. PATA
c. SCSI
d. Cả ba phương án trên .
Câu 26. Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ nào?
a. Bộ nhớ bán dẫn
b. Bộ nhớ đĩa từ
c. Bộ nhớ đĩa quang
6


d. Bộ nhớ quang từ
Câu 27. Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì?
a. Đơn vị đo dung lượng thông tin
b. Đơn vị đo độ phân giải màn hình
c. Đơn vị đo cường độ âm thanh
d. Đơn vị đo tốc độ bộ vi xử lý
Câu 28. Theo lý thuyết thông tin, 1MB bằng:
a. 1024 KB
b. 1000 KB
c. 1024 Byte

d. 1024 GB
Câu 29. Hệ nhị phân dùng mấy chữ số để biểu diễn các số?
a. 2
b. 4
c. 8
d. 16
Câu 30. RAM động (Dynamic) thường được dùng làm gì?
a. Bộ nhớ chính
b. Bộ nhớ phụ
c. Bộ nhớ ngoài
d. Cả 3 bộ nhớ trên
Câu 31. Khi nhận thông báo lỗi “ Non-System disk or disk error” trên màn hình khi
khởi động. Đâu là nguyên nhân?
a. Chưa cài hệ điều hành trên ổ đĩa cứng, hoặc boot sector của ổ đĩa cứng bị lỗi
b. Dung lượng đĩa cứng không đủ để cài hệ điều hành
7


c. Chưa cắm RAM
d. Chưa cắm card mạng
Câu 32. Thiết bị nào sau đây để bảo vệ máy tính khi nguồn điện không ổn định?
a. Bộ lưu điện (UPS)
b. Bộ nguồn máy tính (PSU)
c. Bộ đổi điện (Inverter)
d. Bộ nạp điện (Charger)
Câu 33. Nhóm thiết bị sau đây thuộc nhóm thiết bị có thể nắm bên trong case máy tính?
a. Audio Card, Video Card, Network Card, Modem Card
b. Video Card, Modem Card, Projector, Network Card
c. Modem Card, Audio Card, Network Card, Mouse
d. Network Card, Keyboard, Video Card, Audio Card

Câu 34 Đơn vị nào đo tốc độ của CPU?
a. GHz
b. GB
c. MB
d. KB
Câu 35 Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
a. Đĩa cứng ( HDD)
b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
c. Bộ nhớ chỉ đọc ( ROM)
d. Bộ nhớ đệm (Cache) của CPU
Câu 36. Trong hệ thống máy tính, bộ nhớ đệm trong CPU được gọi là?
a. Cache
b. Buffer
8


c. Register
d. Ram
Câu 37. Trong máy tính, CPU viết tắt của cụm từ nào?
a. Central Processing Unit
b. Case Processing Unit
c. Command Processing Unit
d. Control Processing Unit
Câu 38 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
a. Cả 3 phương án đều đúng
b.Thông tin ghi trên bộ nhớ ROM là cố định
c.Thông tin ghi trên bộ nhớ RAM là không cố định
d. Khi mất nguồn điện thông tin trên RAM sẽ bị mất
Câu 39 Phát biểu sau đây nào là đúng?
a. Cả 3 phương án đều sai.

b. RAM, CPU, Thiết bị I/O và OS là phần cứng
c. RAM, CPU, Thiết bị I/O và OS là phần mềm
d. RAM, CPU, Thiết bị I/O và OS là thiết bị lưu trữ
Câu 40 Bộ nhớ nào sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong khi máy tính đang hoạt
động?
a. RAM
b. ROM
c. HDD
d. USB
Câu 41. Pin CMOS dùng để:
a. Cấp nguồn cho CMOS RAM và REALTIME CLOCK lúc tắt máy
b. Cấp nguồn cho CMOS RAM và REALTIME CLOCK lúc bật máy
9


c. Cấp nguồn cho CMOS RAM
d. Cấp nguồn cho REALTIME CLOCK
Câu 42. UPS là:
a. Một thiết bị bảo vệ máy tính tránh sự mất nguồn đột ngột
b. Một thiết bị bảo vệ máy tính tránh sự tăng quá mức điện áp
c. Một thiết bị bảo vệ máy tính tránh sự tăng nhiệt độ quá mức
d. Một thiết bị bảo vệ máy tính tránh sự gây hại của xung điện từ
Câu 43. Thiết bị nào được coi như bộ não của máy tính?
a. CPU
b. ALU
c. CU
d. PMU
Câu 44. Trong máy tính, FSB là từ viết tắt của thành phần nào trong CPU?
a. Front Side Bus
b. Frequency System Bus

c. Finite State Buffer
d. Financial Services Board
Câu 45. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
a. Modem
b. Monitor
c. Printer
d. Projector
Câu 46.Thiết bị sau đây khơng phải bộ nhớ ngồi của máy tính?
a. Monitor
b. Hard disk
10


c. USB disk
d. Compact disk
Câu 47. Đâu là loại đĩa quang?
a. Compact disk
b. Hard disk
c. Flash disk
d. Floppy disk
Câu 48. Trong các phân vùng dưới đây, phân vùng nào dùng để khởi động hệ điều hành?
a. Active Partition
b. Primary Partition
c. Extended Partition
d. Logic Partition
Câu 49. Chức năng của bộ xử lý trung tâm là gì?
a. Xử lý, điều khiển hoạt động của máy tính
b. Nhập thơng tin cho máy tính
c. Thông báo kết quả cho người sử dụng
d. Cả ba phương án trên

Câu 50. Sau cài đặt hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. Bộ nhớ ngoài
b. Bộ nhớ RAM
c. Bộ nhớ Cache
d. Bộ nhớ ROM
Mô đun 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Câu 1. Để đảm bảo qui tắc an tồn khi thao tác với máy tính cần làm gì ?
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Đặt máy tính ở nơi thống mát, đừng q nóng hay quá lạnh
C. Quản lý nguồn điện hiệu quả
11


D. Lau sạch điểm tiếp xúc
Câu 2. Sau khi được cấp nguồn máy vi tính thơng thường sẽ làm gì?
A. Tự kiểm tra và hiển thị các thông số trên màn hình
B. Xuất hiện màn hình chính (Desktop)
C. Khởi động lại
D. Xuất hiện giao diện của hệ điều hành
Câu 3. Trong Windows 7, phím tắt nào giúp truy cập nhanh Menu Start để có thể
Shutdown máy?
A. Ctrl + Esc
B. Alt + Esc
C. Ctrl + Alt + Esc
D. Ctrl + Alt
Câu 4. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, người dùng có thể:
A. Tất cả đều đúng.
B. Nhấp chuột phải vào biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore.
C. Nhấp chuột phải vào menu Start, chọn Explore.
D. Nhấn tổ hợp phím  + E.

Câu 5. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, người dùng có thể:
A. Tất cả đều đúng.
B. Nhấn tổ hợp phím  + E.
C. Nhấp chuột phải vào menu Start, chọn Open.
D. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng My Computer.
Câu 6. Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể
Shutdown máy?
A. Tất cả đều sai.
B. Alt + Esc.
C. Ctrl + Esc.
D. Ctrl + Alt + Esc.
Câu 7. Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một
khoảng thời gian ngắn (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn
phím bất kỳ)?
A. Stand by.
B. Restart.
C. Shut down.
D. Restart in MS-DOS Mode.
12


Câu 8. Phương án nào sau đây không cho phép thoát ra khỏi ứng dụng đang hoạt
động trong hệ điều hành Windows?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I.
B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4.
C. Vào menu File, chọn Exit hoặc Quit.
D. Bấm vào nút Close (X) trên thanh tiêu đề.
Câu 9. Chương trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows:
A. Paint.
B. Microsoft Excel.

C. Microsoft Word.
D. VietKey.
Câu 10.
Các thao tác nào sau đây để khởi động máy tính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Cấp nguồn máy tính
C. Nhấn nút Power trên thúng máy (Case, CPU)
D. Bật màn hình máy tính
Câu 11.
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cả ba phương án đều đúng
B. Shortcut là tệp tin
C. Có thể tạo biểu tượng Shortcut cho thư mục
D. Shortcut không chứa nội dung tệp tin
Câu 12.
Thao tác nào sau đây được coi là gõ bàn phím đúng cách?
A. Ngón út: Ln đặt cố định ở phím A
B. Ngón giữa: Ln đặt ở phím E
C. Ngón cái: Để cố định tại phím B
D. Ngón trỏ: Ln đặt cố định ở phím K
Câu 13.
Thao tác nào dưới đây sử dụng để khởi động lại máy tính?
A. Nhấn nút Start\Shutdown, sau đó chọn mục Restart
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Del, chọn mục Restart
C. Nhấn nút Start\ Reset
D. Nhấn nút Start\Shutdown, sau đó chọn mục Sleep
Câu 14.
Chọn phát biểu đúng:
A. Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
B. Trong Windows, nhấn Shift + Delete để xóa tập tin thì vẫn phục hồi được.

C. Hình dạng của con trỏ chuột không thể thay đổi được.
13


D. Tất cả đều sai.
Câu 15.
Tại màn hình Desktop trong Windows XP, để tắt máy ta thực hiện:
A. Tất cả đều đúng.
B. Bấm Alt + F4, chọn U.
C. Vào menu Start \ Turn Off Computer, chọn U.
D. Bấm phím  chọn U, chọn U.
Câu 16.
Thành phần nào cho phép thiết lập môi trường làm việc trên Windows 7?
A. Control Panel
B. Display
C. Screen Saver
D. Help and Support
Câu 17.
Trong Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, thực
hiện như thế nào?
A. Nháy đúp Computer\Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra\Chọn
Properties
B. Không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
C. Start\Control Panel\System
D. Start\Control Panel\Display
Câu 18.
Trong Windows 7, để hiển thị lại các biểu tượng trên màn hình máy tính,
thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\View\Show Desktop Icons
B. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Display

C. Nháy chuột phải vào Start\Properties\Start Menu
D. Nháy chuột phải vào Taskbar\Toolbars
Câu 19.
Trên màn hình Desktop cho phép sắp xếp các biểu tượng theo tiêu chí
nào?
A. Cả ba phương án đều đúng
B. Tên
C. Kích cỡ
D. Thời gian tạo lập
Câu 20.
Trong Windows 7, cách nào sau đây được sử dụng để thay đổi độ phân
giải màn hình?
A. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Screen Resolutions
B. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Resolutions
C. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Display Resolutions
14


D. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Desktop Resolutios
Câu 21.
Trong Windows 7, để thay đổi dấu ”.” thành dấu “,” phân cách phần thập
phân, sử dụng chứcnăng nào trong Control Panel?
A. Region and Language
B. System
C. Display
D. Administrative Tools
Câu 22.
Trong Windows 7, để thay đổi màn hình nền, thực hiện theo phương án
nào sau đây là đúngnhất?
A. Start\Control Panel\Appearance and Personalization

B. Start\Control Panel\System and Security
C. Start\Control Panel\Programs
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 23.
Trong Winddow 7, để gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, thức hiện theo
phương án nào sau đâylà đúng?
A. Start\Control Panel\Programs and Features
B. Start\Control Panel\System and Security
C. Start\Control Panel\Appearance and Personalization
D. Start\Control Panel\Ease of Access
Câu 24.
Trong Windows 7, để thiết lập lại ngày, tháng theo kiểu Việt Nam, thực
hiện thao tác nào?
A. Start\Control Panel\Region and Language\Formats
B. Start\Control Panel\Region and Language\Location
C. Start\Control Panel\Region and Language\Keyboards and Languages
D. Start\Control Panel\ Region and Language\Administrative
Câu 25.
Tổ hợp phím nào có chức năng xem màn hình Desktop?
A.  + D.
B. Shift + D.
C. Alt + D.
D. Ctrl + D.
Câu 26.
Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống, thay đổi mơi trường
làm việc cho phù hợp là:
A. Control panel.
B. Display.
15



C.
D.
Câu 27.
A.
B.
C.
D.
Câu 28.
mục?
A.
B.
C.
D.
Câu 29.
A.
B.
C.
D.
Câu 30.
A.
B.
C.
D.
Câu 31.
A.
B.
C.
D.
Câu 32.

A.
B.
C.
D.
Câu 33.

Sreensaver.
Tất cả đều có thể.
Hộp điều khiển dùng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?
Control box
Dialog box
List box
Text box
Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp tin và thư
Windows Explorer
Microsoft Office
Accessories
Control Panel
Các thao tác thường dùng với biểu tượng (icon) là?
Tất cả các phương án đều đúng
Lựa chọn một tập tin hay thư mục
Thực thi một chương trình ứng dụng
Đổi tên tập tin hay thư mục
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong Windows 7, Shortcut có nghĩa là tạo đường tắt để truy cập nhanh
Trong Windows 7, Shortcut có nghĩa là xóa một đối tượng được chọn tại
màn hình nền
Trong Windows 7, Shortcut có nghĩa là đóng các cửa sổ đang mở
Cả ba phương án trên đều sai
Có thể hiển thị các Icons trên màn hình Desktop theo dạng nào?

Cả ba phương án trên đúng
Large icons
Medium icons
Small icons
Trong Windows 7, vị trí mặc định của thanh Taskbar là:
Dưới đáy màn hình.
Bên phải màn hình.
Bên trái màn hình.
Lề bên trên màn hình.
Trong Windows, để di chuyển cửa sổ ta đưa chuột đến:
16


A. Thanh trạng thái.
B. Thanh tiêu đề.
C. Thanh cuộn ngang, dọc.
D. Đường viền cửa sổ.
Câu 34.
Trong Windows, khi trỏ chuột và bấm kéo chuột tại viền hay góc của cửa
sổ sẽ cho phép:
A. Thay đổi kích thước cửa sổ.
B. Di chuyển cửa sổ.
C. Đóng cửa sổ.
D. Thu nhỏ cửa sổ.
Câu 35.
Tổ hợp hai phím Alt + Tab dùng để:
A. Chuyển đổi giữa các cửa sổ chương trình.
B. Thốt cửa sổ.
C. Phóng to cửa sổ.
D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar.

Câu 36.
Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Tab.
B. Ctrl + Tab.
C. Shift + Tab.
D. Space + Tab.
Câu 37.
Tổ hợp hai phím Alt + F4 dùng để:
A. Thốt cửa sổ.
B. Phóng to cửa sổ.
C. Chuyển đổi giữa các cửa sổ chương trình.
D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar.
Câu 38.
Trong Windows, để đóng cửa sổ hiện hành, ta thực hiện:
A. Tất cả đều đúng.
B. Nhấn nút Close (X) trên thanh tiêu đề.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nhấp chuột phải trên thanh tiêu đề, chọn Close.
Câu 39.
Chúng ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tập tin
và thư mục?
A. Windows Explorer.
B. Microsoft Office.
17


C.
D.
Câu 40.

A.
B.
C.
D.

Accessories.
Control Panel.
Chương trình Windows Explorer dùng để:
Quản lý tập tin, thư mục.
Quản lý ổ đĩa.
Quản lý chương trình ứng dụng.
Sửa đổi các thiết lập của Windows.

Mô đun 3: Xử lý văn bản cơ bản
Câu 1. Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện?
a. Các phương án đều đúng
b. Nhập văn bản
c. In và lưu trữ văn bản
d. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với văn bản khác
Câu 2. Tệp tin nàodưới đây được tạo mặc định ra từ Microsoft Word 2007?
a. Quyetdinh.docx
b. Quyetdinh.xls
c. Quyetdinh.doc
d. Cả ba đều đúng
Câu 3. Chức năng chính của MS Word là gì?
a. Soạn thảo văn bản
b. Tạo các tệp tin đồ họa
c. Chạy các chương trình ứng dụng khác
d. Tính tốn và lập bảng
Câu 4. Sử dụng bộ gõ Unicode dùng để soạn thảo tiếng Việt ta sử dụng Font nào sau đây

để hiển thị tiếng Việt?
a. Times New Roman
b. .VnTime
c. VNI times
18


d. .VntimeH
Câu 5. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
a. Kí tự - từ - câu – đoạn văn bản
b. Kí tự - câu từ - đoạn văn bản
c. Từ - kí tự - câu – đoạn văn bản
d. Từ - câu – đoạn văn bản – kí tự
Câu 6. Trong các cách sắp xếp trình tự cơng việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi
soạn thảo một văn bản?
a. Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn
b. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn
c. Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn
d. Chỉnh sửa – gõ văn bản – trình bày – in ấn
Câu 7. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ gõ tiếng việt?
a. ASCII
b. UNICODE
c. TCVN3
d. VNI
Câu 8. Microsoft Word là?
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Là chương trình dùng tạo bảng biểu
c. Là chương trình dùng để soạn thảo văn bản
d. Là một trong ứng dụng của hệ điều hành
Câu 9. Mặc định của Word 2007 được lưu tên tệp dưới định dạng?

a. *.docx
b. *.doc
c. *.xls
d. *.ppt
Câu 10. Font Unicode cho phép gõ tiếng việt theo kiểu?
19


a. Telex
b. VNI
c. Cả hai phương án đều đúng
d. Cả hai phương án đều sai
Câu 11. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
a. Soạn thảo văn bản
b. Chạy các chương trình ứng dụng khác
c. Lập bảng tính tốn
d. Tạo các tệp đồ hoạ
Câu 12. Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
a. Time New Roman
b. VNI-Times
c.VnArial
.VnTime
Câu 13. Để xóa ký tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím?
a. Delete
b. End
c. Backspace
d. Space
Câu 14. Muốn gõ được từ “Trường” bằng cách gõ Telex, cách gõ nào dưới đây đúng?
a. Truwowngf
b. Truongf

c. Truwowngsf
d. Truwongf
Câu 15. Trong MS Word, phím nào có tác dụng đưa con trỏ từ đầu dòng về cuối dòng
văn bản?
a. End
b. Home
20



×