Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Thu Tu Trong Z.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 21 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào? Em hÃy
viết bằng kí hiệu?
Em hÃy tìm số đối của mỗi số sau:
Đáp án
+7; +3; -5;
-2;
-20
Khi biểu diễn các số tự nhiên trên tia số (nằm
ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm phía
bên nào của điểm biĨu diƠn sè lín h¬n?
0

1

2

3

4

5

6

7


Khôn
g


phải,
số +1
lớn
hơn
chứ.

Theo
em là
số -10
lớn
hơn

Số nào
lớn
hơn: 10 hay
+1?

Bài giảng



Tiết 42. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

1.So sánh hai số nguyên
0

1

2


3

4

5

6

7

Ta đà biết, trong hai số tự nhiên khác nhau có một
số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái
điểm biểu diƠn sè lín h¬n.


Tiết 42.

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

1.So sánh hai số nguyên
1
2
3
4
5
6
7
8
Ta đà biết, trong hai số tự nhiên khác nhau có một

số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái
điểm biểu diễn asố lớn hơn. b
Đối với các số nguyên cũng tương tự như
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
vậy.
5
6 hai
7 số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số
Trong
0

kia.Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là a <
b, (ta cũng nói b lớn hơn a, kí hiệu là b > a.)
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a



Tiết 42.

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

1.So sánh hai sè nguyªn

 Khi biĨu diƠn trªn trơc sè (n»m ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a
nhỏ
hơntrục
số nguyên
b.
?1. Xem
số nằm ngang
(hình vẽ). Điền các từ:
bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các
dấu: >, < vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
-8
5

-7
6

-6
7

-5

-4


-3

-2

-1

0

1

2

3

bên trái
<
a)Điểm -5 nằm........
điểm -3nhỏ
nên -5 -3, và
hơn
viết -5 .. -3bên phải
lớn hơn
>
b)Điểm 2 nằm........
điểm -3,nhỏ
nên 2 -3, và
bên trái
<
viết 2 .. -3
hơn

c)Điểm -2 nằm........ điểm 0, nên -2 0, và
viết -2 .. 0

4


Thứ tự trong tập hợp các số
1.So sánh hai số nguyên
nguyên.

Tiết 42.

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a
nhỏ hơn số nguyên b.
-8
5

-7
6

-6
7

-5

-4

-3


-2

-1

0

1

2

3

4

Chú ý:

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a
< b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn
hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó ta cũng nãi a lµ sè liỊn
tr­ídơ:
c cđa

-5 b.
lµ sè liỊn tr­íc của -4; -4 là số liền sau của
-5 So sánh: a) 2 vµ 7;
?2.
b) -2 vµ -7;
c) -4 vµ 2
Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ sè liỊn tr­íc, sè liỊn sau?
d) -6 và 0;

e) 4 và -2;
g) 0 và 3.
Đáp ¸n:
<2

a) 2 < 7;

b) -2 > -7;

c) -4


Thứ tự trong tập hợp các số
1.So sánh hai số nguyên
nguyên.

Tiết 42.

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a
nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.
-8
5

-7
6

-6
7


-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

Em hÃy:

Nhận xét:
So sánh
các số dư
nguyên
dương
vớisố
số0.
0?

Mọi
số nguyên
ơng đều
lớn so
hơn
So sánh
các số âm
nguyên
âm
vớihơn
số 0?
Mọi
số nguyên
đều
nhỏ
số 0.
Mọi
số nguyên
đều
nhỏ
bấtnguyên
kì số nguyên dư
So sánh
các số âm
nguyên
âm
với hơn
các số
ơng
nào.


ơ
ng?
So sánh -15 và -100;
-2008 vµ -2007;

bµi


Tiết 42. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

1.So sánh hai số nguyên
2.Giá trị tuyệt đối của một số
3 (đơn
3 (đơn
nguyên
vị)

-8
5

-7
6

-6
7

-5

-4


-3

vị)

-2

-1

0

1

2

3

4

số, điểm
-3 mỗi
cáchđiểm
điểm1;0 -1;
bao-5;
nhiêu
?3.Trên
Tìmtrục
khoảng
cách từ
5; -3;đơn

2; 0
vị?điểm
Điểm 0?
3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn vị?
đến
Trên trục số, hai số đối nhau có đặc điểm gì?


2.Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên
-8
5

-7
6

-6
7

-5

-4

-3

-2

-1

0


1

2

3

4

Khoảng cách từ điểm 1 đến điểm 0 là 1 (đv)
Ta nói giá trị tuyệt đối của 1 là 1
Khoảng cách từ điểm -1 đến điểm 0 là 1 (đv)
Ta nói giá trị tuyệt đối của -1 là
1
Khoảng
cách từ điểm -5 đến điểm 0 là 5 (đv)
Ta nói giá trị tuyệt đối của -5 là
5
Khoảng
cách từ điểm 5 đến điểm 0 là 5 (đv)
Ta nói giá trị tuyệt đối của 5 là 5
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 (đv)
Ta nói giá trị tuyệt đối của 0 là 0

Vậy theo các em giá trị tuyệt đối
của một số nguyên a là g×?


Tiết 42. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.


1.So sánh hai số nguyên
2.Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên
-8
5

-7
6

-6
7

-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3


4

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là a (đọc
là giá trị tuyệt đối của a ).

VD: -7 = 7;
-20 = 20;
13 = 13;
0
=
0Tìm
?4.
Đáp
án: giá trị tuyệt đối của mỗi số sau (viết dưới
dạng kí hiệu): 1; -1; -5; 5; -3; 2.
1 = 1;
-1 = 1;
-5 = 5;
5 = 5;
-3
= 3;
2 =2


Thứ tự trong tập hợp các số
1.So sánh hai số nguyên
nguyên.
2.Giá trị tuyệt đối của một số

Tiết 42.


nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Nhận xét:

+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là
chính
nótuyệt đối của một số nguyên âm là số đối
+
Giá trị
của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối b»ng nhau.
Ta cã -15 > -100 -15


<

-100


Nhận xét:

+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là

chính
nótuyệt đối của một số nguyên âm là số đối
+
Giá trị
của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài tập. Tìm số nguyªn x, biÕt:
a) x = 0
a) x = 2


Các em
thảo luận theo nhóm,
hoàn thành các bài tập sau: (5)
Bài 2 (bài 12 SGK)
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5; 1; -2; 0
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm
dần:
-101; 15; 0; 7; -8; 2001

Bài tập: (Bài 15 SGK trang 73)
<
>
=

3


5

-3

-5

-1

0

2

-2

Đáp ¸n


Những nội dung cần nắm trong
Theo
các hai
em, số
bài nguyên
học hôm nay chúng ta cần nắm
1.So
sánh
Khi
vững
nộitiết
dung
gì? ngang), điểm a nằm bên

biểunhững
diễn trên
trục
số học:
(nằm
trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không
có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó
cũng nói
a là số liền trước của b.
taNhận
xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.

2.Giá trị tuyệt đối của một số
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt
nguyên
đối của số nguyên a.
Nhận xét:

+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một
số nguyên dương)
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt ®èi b»ng nhau.

H­íng dÉn vỊ



Bài 13a.
Tìmx
-8
5

-7
6

-6
7

SGK tr 73.

Z biết - 5 < x < 0
-5

-4

-3

-2

Hướng Dẫn:

x Z và - 5 < x < 0
 x

-4; -3; -2; -1


-1

0

1

2

3

4


Hướng dẫn học bài ở nhà

Nắm vững cách so sánh số
nguyên và cách tìm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên
Học thuộc các nhận xét trong bài
Làm bài 13, 14, 16, 17 SGK
trang 73,
bµi 17, 18, 19, 20, 21, 22
trang 57 SBT


Giáo viên :
Trường: THCS Thái Hoà - Bình Giang



+) Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nguyên âm,
số 0 và số nguyên dương.

) Z ... 4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; ....
+) Số đối của số +7 là -7.
Số đối của số +3 là -3.
Số đối của số -5 là +5.
Số đối của số -2 là +2.
Số đối của số -20 là +20.
Bài
giảng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×