Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Hinh hoc 8 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.09 KB, 7 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN.

- Gv thực hiện : Nguyễn Viết Văn
- Tổ

: Toán lý .
Tháng 11/2007


Kiểm tra bài cũ: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
có các kích thước a , b, c lần lượt 5cm ; 12cm và 3cm .
Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó ..
Trả lời . Thể tích hình hộp chữ nhật :
D
Q
B

C

a
c

A

V = 5.12.3 = 180 cm3

P

b


Câu hỏi khác :

M

N
Trả lời :

a/ BN vng góc với mặt phẳng nào ?
b/ Hai mặt phẳng (AMQD) và (CPQD)
vng góc với nhau khơng ? . Vì sao ?

a/ BN  mp(ABCD) và mp(MNPQ) .
b/ mp(AMQD)  mp (CPQD) vì :
Mp (AMQD) chứa đưìơng thẳng AD và AD  mp(CPQD) .


CHg IV. Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều.
Tiết 59

 . 4. Hình lăng trụ đứng .


1. Hình lăng trụ đứng .

Hình 93 là một hình lăng trụ đứng , gồm có :
-A,B,C,D,A1 ,B1 ,C1 ,D1 là các đỉnh.

D1
C1


<

A1

-Các mặt bên ABB1A1 , BCC1B1 ,CDD1C1 ,
DAA1D1 là các hình chữ nhật .
-Các đoạnAA1 ,BB1 ,CC1 ,DD1 song song
với nhau và bằng nhau là các cạnh bên .
-Hai mặt ABCD , A1B1C1D1 là hai đáy .

B1

<

-Hình lăng trụ đứng (hình 93) có hai đáy
ABCD,A1B1C1D1 là hai tứ giác nên gọi là :
LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
ABCD,A1B1C1D1

D Hinh 93

A ?1 .

C

-a/ Mp (ABCD) // mp (A1B1C1D1) ?
(ABCD) ... ?
-b/ AA1  mp B
-c/ Mặt bên ABB1A1 , BCC1B1 ,CDD1C1
DAA1D1 vng góc với hai mặt đáy ?


aTrả lời: a/ mp (ABCD) // mp (A1B1C1D1) .
b/ AA1  mp (ABCD) ...
c/ Mặt bên (ABB1A1)  (ABCD) ...


2.Ví dụ : Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
gồm có :

<

B

E

C
<

-Hai mặt đáy ABC và DEF
D
ABC=DEF và mp(ABC) //
-Các
mặt bên
mp(DEF)
. (ADEB),(BEFC),(CFDA)
là những hình chữ nhật.
-Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao , chiều
cao lăng trụ là độ dài của đoạn thẳng AD
* Chú ý :
A

*Hướng dẫn vẽ lăng trụ đứng tam giác ,
lăng trụ đứng tứ giác trên giấy kẻ ô vuông .

F


Bài tập19 . Điền số thích hợp vào ơ trống (hình 96 ).

a)

b)

Hình

a

Số cạnh của một đáy
Số mặt bên
Số cạnh bên
C
A

Hình 98’

c
6

4
4
8

4

d
6

5
5
10

6

5

12

Bài tập 21 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (hình 98)

b/ Những cặp mặt nào vng góc với nhau ?
C’

B’

d)

a/ Những cặp mặt nào song song với nhau ?
Trả lời : mặt(ABC) song song với mặt (A’B’C’) .

B

A’


b

3
3
6
3

Số đỉnh

c)

Trả lời : -mặt (ABB’A’) vng góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
-mặt (BCC’B’) vng góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C ’)
- mặt (CAA’C’) vng góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)


HDVN : Học kỹ lý thuyết ,làm các bài tập còn lại
Chú ý bt20+bt21 (Sgk) .

Bài tập 20 :

Bài tập 21c/ Sử dụng ký hiệu “ // “ vaì “  “ điền vào các ô trống trong bảng sau :
C

Cạnh AA’

CC’

BB’


A’C’ B’C’

A ’ B’

AC

CB

AB

//

//

//

Mặt
A

B

ACB








A’C’B’







C’ ABB’A’
A’

B’
Hình 98’

//

//

//

//



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×