Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 13 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 18 trang )



CẤU TRÚC

TI THỂ

trúc
CHỨC NĂNG

CẤU TRÚC

CHỨC NĂNG

LỤC
LẠP

Hình
dạng
Thành
phần
Cấu

Hình
dạng
Thành

phần
Cấu
trúc



V. TI THỂ
1. Cấu trúc:
 Hình dạng:

Hình cầu hoặc
 Bên ngoài:
được bao
thể sợi ngắn.
bởi màng kép
 So sánh diện tích
bọc
Thành phần:
bề mặt của màng
– Màng ngoài: trơn

Chứa nhiều trong và màng
nhẵn.
prôtêin, lipit. Ngoài ngoài ti thể?
–ra
Màng
trong:có
gấp axid
còn
nếp
=>
nuclêic
và các
ribôxôm.
mào (chứa hệ
1. Hình dạng của ti

 Cấu
trúc:
enzim hô hấp).
thể?

?


V. TI THỂ

• 2. Chức năng:


nơi cung
cấp
VíTăng
dụ:
diện
tích
của
màng
năng
lượng
tế
–bề
Tếmặt
bào
cơcho
tim


trongdưới
ti thể
dẫncác
đến
bào
dạng
gan có khoảng
hàm lượng enzim hô
phân
tử
ATP
2500
ti
thể.
hấp
cũng
tăng
–theo.
Tế bào cơ ngực ở
loài chim bay cao,
Diện tích bề
bay
xa khoảng
2800 mặt Tại
củasaomàng
Vì đây
là những

trong
lớn

hơn
tếti thểbào
hoạt những
tế
bào
màng
ngoài có
Chức
năng
của
ti
Những
enzim

độâng nhiều, tiêu này,
lượng
tác
dụng
gì? ti thể
hấp
này như
có chức
làlại
gì?
tốn nhiều thể
năng
nhiều
vậy?
năng gì?



V. TI THỂ
Số lượng, hình dạng và kích thước của
ti thể khác nhau ở từng loại tế bào.
Mặt khác nó còn phụ thuộc vào
điều kiện môi trường và tình trạng cơ
thể.

Vào mùa nào cơ thể
cần nhiều năng lượng
nhất? Tại sao?


Ti thể được ví như “nhà
máy điện” cung cấp năng
lượng cho mọi hoạt động
sống của tế bào.
Bào quan nào có nhiệm
vụ chuyển hóa năng lượng?


VI.
LỤC
LẠP
• 1. Cấu tạo:

Chất
nền
của
lục


 Hình dạng:
Bầu Hình dạng
Bên
ngoài:
dục lạp?
Thành
phần:
Bao bọc
bởi Thành
lớp
Enzim
quang
hợp, phần cấu
màng
kép
(2 tạo lục lạp?
ADN và
ribôxôm.
Chất
màng
đều trơn).
Bên
Grana
nên
Cấutrong:
trúc:

– Chất nền: Strôma là
khối cơ chất không

màu.
Màng của tilacoic chứa
– Titacôic:
là túihợp:
dẹt.
các
đơn vị quang
– Grana:
+
Hệ sắcdo
tốcác
quangtilacôic
hợp.
xếp chồng
lên nhau.
+ Hệ Các
enzimtế
quang hợp.
bào lá

Lục lạp có cấu
trúc như thế
nào?
Màng

ngoài
Màng

Xoang
tilacoit



VI. LỤC LẠP

Lá nhận được
nhậntế
Số lượng lục Lá
lạp không
trong mỗi
đầy đủ ánh
đầy
đủ theo
bào sáng
không giống được
nhau:
tùy
ánh sáng

Nhận
về số
lượng
điều xét
kiện gì
chiếu
sáng
củalục
môi


VI. LỤC LẠP


2. Chức năng:
Là nơi thực hiện chức năng
quang hợp của tế bào thực
vật.


CỦNG CỐ
• 1. Số lượng ti thể và lục lạp
trong tế bào được gia tăng như
thế nào?
•A. Sinh tổng hợp mới.
•B. Bằng cách phân chia.
•C. Nhờ sự di truyền.
•D. Sinh tổng hợp mới và
phân chia.


CỦNG CỐ
• 2. Nhận định nào sau đây chưa đúng với
lục lạp?
• A. Thường có hình bầu dục.
• B. Số lượng lục lạp tùy theo biến đổi
của điều kiện môi trường chiếu
sáng.
• C. Có trong tất cả tế bào nhân thực.
• D. Bên ngoài là màng kép, bên
trong chứa chất nền và hạt grana.



CỦNG CỐ
• 3. Nhận định nào sau đây chưa đúng
với ti thể:
A. Dạng hình cầu hoặc thể sợi ngắn.
B. Có màng kép.
C. Số lượng thay đổi tùy thuộc điều
kiện môi trường và trạng thái sinh
lý của tế bào.
D. Chứa hệ sắc tố và hệ enzim
quang hợp.


CỦNG CỐ
• 4. So sánh ti thể và lục lạp.
 Cấu trúc.
 Chức năng.


CỦNG CỐ
• 5. Bằng kiến thức đã học,
hãy chứng minh ti thể và
lục lạp có nguồn gốc từ
tế bào nhân sô.


CỦNG CỐ
• 6. Tế bào máu không có ti
thể.
• Tại sao?



DẶN DÒ
Về nhà làm bài tập
SGK trang 56.
Học bài.
Đọc trước baøi 16.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×